Tương đối – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Tương đối.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Tương đối, trong tiếng Việt có thể bao gồm các nghĩa:
- Là trạng từ chỉ mức độ ở mức trên "không...lắm" nhưng dưới "rất", thường đứng trước tính từ. Đồng nghĩa với phụ từ "khá". Ví dụ: Tương đối tốt.
- Là tính từ chỉ mức độ ở mức trên "trung bình" nhưng dưới "tốt". Đồng nghĩa với tính từ "khá", "kha khá". Ví dụ: Cháu làm bài thi cũng tương đối; hình thức trông cũng tương đối.
- Có sự so sánh với cái khác bằng một tỉ lệ (phép chia); có điều kiện, không tự có một mình. Ví dụ: Độ ẩm tương đối, biểu đồ tương đối. (Gần nghĩa: biểu kiến).
- Tính tương đối: Tính chất nêu lên một kết luận có thể đúng trong điều kiện này nhưng lại không đúng trong điều kiện khác. Ví dụ: Chân lý tương đối.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Từ đối Có Nghĩa Là Gì
-
Dùng Từ 'đối Tượng' Thế Nào Cho Chính Xác? - 1thegioi
-
Nghĩa Của Từ Đối - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Đối Với - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
đối Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
đối Lập Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đối Kháng Nghĩa Là Gì?
-
Câu đối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vấn đề Dạy Nghĩa Của Từ Và Các Lớp Từ Có Quan Hệ Về Ngữ Nghĩa
-
Từ Điển - Từ đối Tượng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Trái Nghĩa Là Gì? Các Loại Từ Trái Nghĩa? Ví Dụ Từ Trái Nghĩa?