Turn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈtɜːn/
Hoa Kỳ[ˈtɜːn]

Danh từ

[sửa]

turn /ˈtɜːn/

  1. Sự quay; vòng quay. a turn of the wheel — một vòng bánh xe
  2. Vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép... ).
  3. Sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ. the turn of the tide — lúc thuỷ triều thay đổi the turn of the road — chỗ ngoặt của con đường to take a turn to the right — rẽ về bến phải
  4. Chiều hướng, sự diễn biến. things are taking a bad turn — sự việc diễn biến xấu to take a turn for the better — có chiều hướng tốt lên to take a turn for the worse — có chiều hướng xấu đi to give another turn to the discussion — đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác
  5. Sự thay đổi. the milk is on the turn — sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua
  6. Khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu. to have a turn for music — có năng khiếu về âm nhạc
  7. Tâm tính, tính khí. to be of a caustic turn — tính hay châm biếm chua cay
  8. Lần, lượt, phiên. it is my turn to keep watch — đến phiên tôi gác
  9. Thời gian hoạt động ngắn; chầu. to take a turn in the garden — dạo chơi một vòng trong vườn I'll take a turn at the oars — tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu
  10. Dự kiến, ý định, mục đích. that will save my turn — cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi
  11. Hành vi, hành động, cách đối đãi. to do someone a good turn — giúp đỡ ai
  12. Tiết mục. a short turn — tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc)
  13. (Số nhiều) Sự thấy kinh (của đàn bà).
  14. (Ngành in) Chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu).
  15. (Thông tục) Sự xúc động; cú, vố. it gave me quite a turn! — cái đó giáng cho tôi một cú điếng người!

Thành ngữ

[sửa]
  • at every turn: Khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn.
  • by turns
  • in turn
  • turn and turn about: Lần lượt.
  • he has not done a turn of work for weeks: Hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì.
  • the cake is done to a turn: Bánh vừa chín tới.
  • in the turn of a hand: Chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay.
  • to have a fine turn of speed: Có thể chạy rất nhanh.
  • one good turn deserves another: (Tục ngữ) Ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn.
  • out of turn: Lộn xộn, không theo trật tự lần lượt.
  • to talk out of one's turn: Nói nhiều, nói thừa; nói lung tung.
  • to take turns about: Theo thứ tự lần lượt.
  • to take turns: Thay nhau.

Ngoại động từ

[sửa]

turn ngoại động từ /ˈtɜːn/

  1. Quay, xoay, vặn. to turn a wheel — quay bánh xe to turn the key — vặn chìa khoá
  2. Lộn. to turn a dress — lộn một cái áo to turn a bag inside out — lộn cái túi trong ra ngoài
  3. Lật, trở, dở. to turn a page — dở trang sách
  4. Quay về, hướng về, ngoảnh về. to turn one's head — quay đầu, ngoảnh đầu he turned his eyes on me — nó khoảnh nhìn về phía tôi to turn one's mind to other things — hướng ý nghĩ về những điều khác
  5. Quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt. to turn the flank of the enemy — đi vòng để tránh thọc vào sườn địch
  6. Quá (một tuổi nào đó). he has turned fifty — ông ấy đã quá năm mươi tuổi
  7. Tránh; gạt. to turn a difficulty — tránh sự khó khăn to turn a blow — gạt một cú đấm
  8. Dịch; đổi, biến, chuyển. to turn English into Vietnamese — dịch tiếng Anh sang tiếng Việt to turn a house into a hotel — biến một căn nhà thành khách sạn
  9. Làm cho. you will turn him mad — anh sẽ làm cho hắn phát điên
  10. Làm chua (sữa... ). hot weather will turn milk — thời tiết nóng làm chua sữa
  11. Làm khó chịu, làm buồn nôn. such food would turn my stomach — thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn
  12. Làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng. overwork has turned his brain — làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên success has turned his head — thắng lợi làm cho anh ấy say sưa
  13. Tiện. to turn a table-leg — tiện một cái chân bàn
  14. Sắp xếp, sắp đặt.

Chia động từ

[sửa] turn
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to turn
Phân từ hiện tại turning
Phân từ quá khứ turned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại turn turn hoặc turnest¹ turns hoặc turneth¹ turn turn turn
Quá khứ turned turned hoặc turnedst¹ turned turned turned turned
Tương lai will/shall² turn will/shall turn hoặc wilt/shalt¹ turn will/shall turn will/shall turn will/shall turn will/shall turn
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại turn turn hoặc turnest¹ turn turn turn turn
Quá khứ turned turned turned turned turned turned
Tương lai were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại turn let’s turn turn
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

turn nội động từ /ˈtɜːn/

  1. Quay, xoay, xoay tròn. the wheel turns — bánh xe quay to turn on one's heels — quay gót
  2. Lật. the boat turned upside down — con thuyền bị lật
  3. Quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng. he turned towards me — nó quay (ngoảnh) về phía tôi to turn to the left — rẽ về phía tay trái the wind has turned — gió đã đổi chiều
  4. Trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành. he has turned proletarian — anh ấy đã trở thành người vô sản his face turns pale — mặt anh ấy tái đi
  5. Trở, thành chua. the milk has turned — sữa chua ra
  6. Buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng. my stomach has turned at the sight of blood — trông thấy máu tôi buồn nôn lên
  7. Quay cuồng, hoa lên (đầu óc). my head turns at the thought — nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng his brain has turned with overwork — đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức
  8. Có thể tiện được. this wood doesn't turn easily — gỗ này không dễ tiện

Thành ngữ

[sửa]
  • to turn about:
    1. Quay vòng, xoay vòng.
    2. Xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác. about turn! — (quân sự) đằng sau quay!
  • to turn against: Chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại.
  • to turn away:
    1. Đuổi ra, thải (người làm... ).
    2. Bỏ đi.
    3. Ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác.
  • to turn back:
    1. Làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người).
    2. Lật (cổ áo... ).
  • to turn down:
    1. Gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn... ).
    2. (Thông tục) Gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị... ).
    3. Đánh hỏng (một thí sinh).
  • to turn in:
    1. Gấp vào (mép bìa... ); gập lại, thu lại.
    2. Xoay vào. his toes turn in — ngón chân nó xoay vào
    3. Trả lại, nộp lại.
    4. (Thông tục) Đi ngủ.
  • to turn into:
    1. Trở thành, đổi thành. he has turned intoa miser — nó trở thành một thằng bủn xỉn
  • to turn off:
    1. Khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước... ).
    2. Đuổi ra, thải (người làm).
    3. (Từ lóng) Cho cưới.
    4. (Từ lóng) Treo cổ (người có tội... ).
    5. Ngoặt, rẽ đi hướng khác.
  • to turn on:
    1. Bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước... ).
    2. Tuỳ thuộc vào. everything turns on today's weather — mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay
    3. Chống lại, trở thành thù địch với.
  • to turn out:
    1. Đuổi ra, thải (người làm).
    2. Sản xuất ra (hàng hoá).
    3. Dốc ra (túi).
    4. Đưa ra đồng (trâu, bò... ).
    5. Gọi ra.
    6. Xoay ra. his toes turn out — ngón chân nó xoay ra ngoài
    7. (Quân sự) Tập hợp (để nhận công tác).
    8. (Thể dục, thể thao) Chơi cho. he turns out for Racing — nó chơi cho đội Ra-xinh
    9. (Thông tục) Ngủ dậy, trở dậy.
    10. Đình công.
    11. Hoá ra, thành ra. it turned out to be true — câu chuyện thế mà hoá ra thật he turned out to be a liar — hoá ra nó là một thằng nói dối
  • to turn over:
    1. Lật, dở.
    2. Giao, chuyển giao. he has turned the business over to his friend — anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn
    3. Doanh thu, mua ra bán vào. they turned over 1,000,000d last week — tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng
    4. Đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề). I have turned the question over more than one — tôi đã lật đi lật lại vấn đề
  • to turn round:
    1. quay lại, quay vòng. they turned round and noticed that a tiger was coming — họ quay lại nhìn và nhận ra rằng một con hổ đang tiến đến.
  • to turn up:
    1. Lật lên; xắn, vén (tay áo... ).
    2. Xới (đất... ).
    3. (Thông tục) Làm lộn mửa, làm buồn nôn. the smell nearly turned me up — cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa
    4. Lật, lật ngược, hếch lên. his nose turned up — mũi nó hếch lên
    5. Xảy ra, đến, xuất hiện. at what time did he turn up? — nó đến lúc nào? he was always expecting something to turn up — hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra he turns up like a bad penny — (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn
  • to turn upon: (Như) To turn on.
  • to turn the edge of a knife: Làm cùn lưỡi dao.
  • to turn the edge of a remark: Làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi.
  • to turn something to account: Xem Account
  • to turn the scale (balance):
    1. Làm lệch cán cân.
    2. (Nghĩa bóng) Quyết định cách giải quyết vấn đề.
  • to turn a bullet: Chống lại được đạn, đạn bắn không thủng.
  • to turn on the waterworks: Xem Waterworks
  • to turn up one's nose at: Xem Nose
  • to turn up one's toes: Xem Toe

Chia động từ

[sửa] turn
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to turn
Phân từ hiện tại turning
Phân từ quá khứ turned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại turn turn hoặc turnest¹ turns hoặc turneth¹ turn turn turn
Quá khứ turned turned hoặc turnedst¹ turned turned turned turned
Tương lai will/shall² turn will/shall turn hoặc wilt/shalt¹ turn will/shall turn will/shall turn will/shall turn will/shall turn
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại turn turn hoặc turnest¹ turn turn turn turn
Quá khứ turned turned turned turned turned turned
Tương lai were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn were to turn hoặc should turn
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại turn let’s turn turn
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "turn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=turn&oldid=2037926” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » To Turn To Nghĩa La Gì