Tuyển Tập Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (vần H)

tiengtrunganhduong.com Khẩu ngữ giao tiếp
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần H)
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần H) 04/03/2016 17:00 Tweet Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần H) TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN H) Xem thêm: Thành ngữ tiếng Trung (vần A) Thành ngữ tiếng Trung (vần B) Thành ngữ tiếng Trung (vần C) Thành ngữ tiếng Trung (vần D, Đ) Thành ngữ tiếng Trung (vần E, G) 1. Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ 守株待兔 shǒuzhūdàitù 2. Há miệng mắc quai 吃 人家 的 嘴 短 , 拿 人家 的 手 软 : 有 口 难 言 , 有 口 难 分 ; chī rénjiā dì / de / dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì / de / dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn / nán yán yǒu kǒu nàn / nán fèn / fēn 3. Hai năm rõ mười 不言而喻 bùyánéryù 4. Hàng người rồng rắn 一 字 长 蛇 阵 yī zì cháng / zhǎng shé zhèn 5. Hành động theo cảm tính 意气 用事 yìqì yòngshì 6. Hao binh tổn tướng 损 兵 折 将 sǔn bīng shé / zhé jiāng / jiàng 7. Hạt gạo trên sàng 硕果仅存 shuòguǒjǐncún 8. Hay làm khéo tay 熟 能 生 巧 shú néng shēng qiǎo 9. Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy 青 出 于 蓝 qīng chū yú lán 10. Hẹp hòi thiển cận 鼠 肚 鸡 肠 shǔ dù jī cháng 11. Hiểu con không ai bằng cha 知 子 莫 若 父 zhī zǐ mò ruò fù 12. Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế 虚张声势 xūzhāngshēngshì 13. Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) 鲜花 插 在 牛粪 上 ; 佛 头 着 粪 xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó tóu zháo / zhe / zhuó fèn 14. Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình 落 花 有意 , 流水 无情 luò / lào / là huā yǒuyì liúshuǐ wúqíng 15. Học chả hay, cày chả biết 不学无术 bùxuéwúshù 16. Học chữ không xong, học cày không nổi 学 书 不 成 , 学 剑 不 成 xué shū bú / bù chéng xué jiàn bú / bù chéng 17. Học đi đôi với hành 学 而 时 习 之 xué ér shí xí zhī 18. Học một biết mười 举一反三 ; 一 隅 三 反 jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn 19. Học sâu biết rộng 博古通今 bógǔtōngjīng 20. Học thầy không tày học bạn 三 人 行 , 必 有 我 师 sān rén xíng / háng bì yǒu wǒ shī 21. Hốt cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) 擦屁股 cāpìgǔ 22. Hổ dữ không ăn thịt con 虎 毒 不 食 子 hǔ dú bú / bù shí zǐ 23. Hồi tâm chuyển ý 心 回 意 转 xīn huí yì zhuàn / zhuǎn 24. Hồn xiêu phách lạc 勾 魂 摄 魄 gōu hún shè pò 25. Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu… 头痛 医 头 、 脚 痛 医 脚 tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎo 26. Hơn chẳng bỏ hao, lợi bất cập hại 得 不 补 失 ; 得不偿失 dé / de / děi bú / bù bǔ shī débùchángshī 27. Hợp tình hợp lý 合 情 合理 hé qíng hélǐ 28. Hữu xạ tự nhiên hương 桃李 不 言 , 下 自 成 蹊 táolǐ bú / bù yán xià zì chéng qī | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần E, G) 03/03/2016 17:00 Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần E, G) Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần C) 01/03/2016 17:00 Tuyển tập các câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần C) Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 68: Kể truyện cười 29/02/2016 17:00 Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 67: An ủi 27/02/2016 17:00 Cùng Tiếng Trung Ánh Dương học các câu giao tiếp tiếng Trung sử dụng để an ủi bạn bè trong tình huống đau buồn 1000 họ tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung 26/02/2016 17:00 Tiếp nối bài viết về tên tiếng Trung đã được các bạn ủng hộ, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn cập nhật 1000 họ tên tiếng Trung thường gặp nhất. Các bạn tra họ tên tương ứng để ghép lại thành tên họ của mình nhé. Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 65: Chuyển fax 24/02/2016 17:00 Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 64: Không có gì 17/02/2016 17:00 56 điều cần ghi nhớ khi thích một cô gái (phần 1) 56 điều cần ghi nhớ khi thích một cô gái (phần 1) 15/02/2016 17:00 Muốn chinh phục đối tượng của mình, thì đừng bỏ lỡ 56 điều dưới đây mà con trai cần biết và cần học cũng như có thể sử dụng thành thạo chúng bằng ngôn ngữ tiếng trung. học tiếng trung với phó từ 白bái học tiếng trung với phó từ 白bái 15/02/2016 17:00 Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 62: Bữa ăn sáng 09/02/2016 17:00 Tiếng Trung giao tiếp Tiếng Trung giao tiếp 06/02/2016 17:00 Trong phần này các bạn sẽ được học 200 bài tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhằm củng cố khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn. Mỗi bài đều có dịch ra tiếng Việt Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 61: Tại quán ăn nhanh 04/02/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • HỌC TỪ VỰNG HSK4 (8)

    HỌC TỪ VỰNG HSK4 (8)

  • Học tiếng Trung qua tục ngữ về phương pháp và thái độ học tập

    Học tiếng Trung qua tục ngữ về phương pháp và thái độ học tập

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tình Đơn Côi 单身情歌

    Học tiếng Trung qua bài hát: Tình Đơn Côi 单身情歌

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Học Thầy Không Tày Học Bạn Trong Tiếng Trung