Tỷ Giá Chuyển đổi Đô-la Canada - CAD | Wise

Chuyển đến nội dung chínhĐô-la Canada (CAD)

Đồng đô-la Canada là đồng tiền chính thức của Canada. Đây là đồng tiền dự trữ phổ biến thứ 5 thế giới. Mã tiền tệ của đồng đô-la Canada là CAD với ký hiệu là $. Đồng tiền này được phát hành bởi Ngân hàng Canada và được in bởi công ty Canadian Bank Note Company ở Ottawa. Đồng đô-la Canada là một đồng tiền pháp định.

Tên loại tiền tệ

Đô-la Canada

Ký hiệu tiền tệ

C$

Tỷ giá chuyển đổi CAD

 USD INR EUR GBP PKR AUD CNY PHP
Từ CAD0.69399 59.15950 0.66576 0.55393 193.20600 1.11555 5.06464 40.29600
Đến CAD1.44095 0.01690 1.50205 1.80529 0.00518 0.89641 0.19745 0.02482

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

So sánh tỷ giá chuyển đổi
TênĐô-la Canada (CAD)
SymbolC$
Minor UnitCent (1/100 of a Dollar)
Minor Unit Symbol¢
Notes Freq Used$5, $10, $20, $50, $100
Coins Freq Used1¢, 5¢, 10¢, 25¢, $1, $2
Central BankBank of Canada
UsersCanada

Facts Table for Đô-la Canada (CAD)

The CAD ranks fifth among the most actively traded currencies in the Forex market, attracting significant interest from both institutions and individuals. Commonly nicknamed the Loonie, Buck, Huard, and Piastre (in French), the Canadian Dollar holds the status of a reserve currency within several central banks. Its recognition as a commodity currency stems from Canada's significant exports of raw materials.

Cultural Symbolism

Adorned with national icons and significant imagery, Canadian banknotes portray the nation's natural beauty, historic figures, and indigenous heritage. Each note tells a story, reflecting Canada's diverse cultural tapestry and natural landscapes.

Oversight by the Bank of Canada

The stability and value of the Canadian Dollar are overseen by the Bank of Canada. The advent of currency in Canada traces back to the early 1660s, when French settlers arrived, introducing coins to the region. The initial issuance of banknotes occurred in 1821 through the Montreal Bank, swiftly gaining prominence as a primary mode of transaction.

In 1841, as the Province of Canada under British rule, a currency known as the Canadian Pound was introduced. However, by 1858, the Canadian Dollar replaced the Pound, aligning its value with the US Dollar. During this transition, both US Dollars and British Gold Sovereigns were accepted as legal tender within Canada's boundaries.

Following Canadian Confederation, the government initiated the decimalization of the currency, issuing a new set of coins in the Dominion of Canada. The establishment of the Bank of Canada in 1934 marked the inception of banknotes, introduced a year later. Notably, the inaugural Loonie coin entered circulation in 1987, followed by the introduction of the two-dollar coin, commonly referred to as the Toonie, in 1996. A significant development occurred in 2011 when the Central Bank of Canada launched a novel series of banknotes printed on polymer material.

Future Trajectory

The Canadian Dollar's trajectory aligns with Canada's aspirations for economic growth and sustainability. Its adaptability to changing financial climates and position as a resilient currency bodes well for Canada's future economic pursuits.

Tất cả tỷ giá chuyển đổi Đô-la Canada

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Z
A

CAD sang AED

CAD sang ALL

CAD sang AMD

CAD sang ANG

CAD sang AOA

CAD sang ARS

CAD sang AUD

CAD sang AWG

CAD sang AZN

B

CAD sang BAM

CAD sang BBD

CAD sang BDT

CAD sang BGN

CAD sang BHD

CAD sang BMD

CAD sang BND

CAD sang BOB

CAD sang BRL

CAD sang BSD

CAD sang BTN

CAD sang BWP

CAD sang BZD

C

CAD sang CHF

CAD sang CLP

CAD sang CNY

CAD sang COP

CAD sang CRC

CAD sang CVE

CAD sang CZK

D

CAD sang DJF

CAD sang DKK

CAD sang DOP

CAD sang DZD

E

CAD sang EGP

CAD sang ETB

CAD sang EUR

F

CAD sang FJD

CAD sang FKP

G

CAD sang GBP

CAD sang GEL

CAD sang GGP

CAD sang GHS

CAD sang GIP

CAD sang GMD

CAD sang GNF

CAD sang GTQ

CAD sang GYD

H

CAD sang HKD

CAD sang HNL

CAD sang HRK

CAD sang HTG

CAD sang HUF

I

CAD sang IDR

CAD sang ILS

CAD sang IMP

CAD sang INR

CAD sang ISK

J

CAD sang JEP

CAD sang JMD

CAD sang JOD

CAD sang JPY

K

CAD sang KES

CAD sang KGS

CAD sang KHR

CAD sang KMF

CAD sang KRW

CAD sang KWD

CAD sang KYD

CAD sang KZT

L

CAD sang LAK

CAD sang LBP

CAD sang LKR

CAD sang LRD

CAD sang LSL

M

CAD sang MAD

CAD sang MDL

CAD sang MGA

CAD sang MKD

CAD sang MNT

CAD sang MOP

CAD sang MRU

CAD sang MUR

CAD sang MVR

CAD sang MWK

CAD sang MXN

CAD sang MYR

CAD sang MZN

N

CAD sang NAD

CAD sang NGN

CAD sang NIO

CAD sang NOK

CAD sang NPR

CAD sang NZD

O

CAD sang OMR

P

CAD sang PAB

CAD sang PEN

CAD sang PGK

CAD sang PHP

CAD sang PKR

CAD sang PLN

CAD sang PYG

Q

CAD sang QAR

R

CAD sang RON

CAD sang RSD

CAD sang RWF

S

CAD sang SAR

CAD sang SBD

CAD sang SCR

CAD sang SEK

CAD sang SGD

CAD sang SHP

CAD sang SLL

CAD sang SRD

CAD sang SVC

CAD sang SZL

T

CAD sang THB

CAD sang TJS

CAD sang TMT

CAD sang TND

CAD sang TOP

CAD sang TRY

CAD sang TTD

CAD sang TWD

CAD sang TZS

U

CAD sang UAH

CAD sang UGX

CAD sang USD

CAD sang UYU

CAD sang UZS

V

CAD sang VND

CAD sang VUV

W

CAD sang WST

X

CAD sang XCD

CAD sang XOF

CAD sang XPF

Z

CAD sang ZAR

CAD sang ZMW

  • الإمارات العربية المتحدة
  • Australia
  • Brazil
  • България
  • Switzerland
  • Czechia
  • Deutschland
  • Denmark
  • España
  • Suomi
  • France
  • United Kingdom
  • Greece
  • Hrvatska
  • Magyarország
  • Indonesia
  • Israel
  • India
  • Italia
  • Japan
  • South Korea
  • မလေးရှား
  • Mexico
  • Nederland
  • Norge
  • Portugal
  • Polska
  • România
  • Россия
  • Slovensko
  • Ruoŧŧa
  • ไทย
  • Türkiye
  • United States
  • Vietnam
  • 中国
  • 中國香港特別行政區

Từ khóa » Tiền Tệ Của Canada