Tỷ Giá Sacombank - Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Web Giá

Tỷ giá ngoại tệ Sacombank mới nhất ngày hôm nay - Cập nhật lúc 17:15:09 24/12/2024 Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank được cập nhật mới nhất vào lúc 17:15:09 24/12/2024 Đơn vị: đồng
Ngoại tệTên ngoại tệ Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
USD Đô Mỹ 25.26025.26025.52325.523
EUR Euro 25.97426.07426.94926.904
AUD Đô Úc 15.50615.60616.17316.143
CAD Đô Canada 17.31017.41017.96617.966
CHF Franc Thụy Sĩ 7.7.7.73.693
CNY Nhân dân tệ -3.9,3-3.3,
CZK Koruna Séc -1.-1.
DKK Krone Đan Mạch -3.1-3.663
GBP Bảng Anh xem tại webgia.comxem tại webgia.comwebgia.comwebgiá.com
HKD Đô Hồng Kông xem tại webgia.comwebgia.comweb giáwebgiá.com
JPY Yên Nhật webgia.comwebgia.comwebgia.comweb giá
KHR Riel Campuchia webgia.comweb giáweb giáxem tại webgia.com
KRW Won Hàn Quốc web giáwebgia.comwebgia.comwebgia.com
LAK Kip Lào webgia.comxem tại webgia.comwebgia.comxem tại webgia.com
MYR Ringgit Malaysia webgia.comwebgia.comxem tại webgia.comxem tại webgia.com
NOK Krone Na Uy webgia.comwebgia.comwebgiá.comwebgiá.com
NZD Đô New Zealand web giáwebgia.comwebgia.comxem tại webgia.com
PHP Peso Philippine web giáxem tại webgia.comxem tại webgia.comwebgia.com
SEK Krona Thụy Điển webgiá.comwebgia.comxem tại webgia.comwebgia.com
SGD Đô Singapore xem tại webgia.comwebgiá.comwebgiá.comwebgiá.com
THB Baht Thái Lan xem tại webgia.comwebgia.comwebgiá.comwebgiá.com
TWD Đài Tệ webgia.comweb giáxem tại webgia.comweb giá
Cập nhật lúc 17:15:09 24/12/2024https://webgia.com/ty-gia/sacombank/
Nguồn: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Sacombank Tỷ giá Sacombank - Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Web giá4.2 trên 872 đánh giá

Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (tên giao dịch: Sacombank) là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, thành lập vào năm 1991. Năm 2012, Sacombank có vốn điều lệ là 14.176 tỷ đồng, được coi là ngân hàng thương mại cổ phần có vốn điều lệ và hệ thống chi nhánh lớn nhất Việt Nam.

Hiện tại Sacombank kinh doanh trong các lĩnh vực chính sau đây: huy động vốn, tiếp nhận vốn vay trong nước; cho vay, hùn vốn và liên doanh, làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng; Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn của các tổ chức, dân cư dưới các hình thức gửi tiền có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi, tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác, cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn đối với các tổ chức và cá nhân, chiết khấu các thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá, hùn vốn và liên doanh theo pháp luật; Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng; Kinh doanh vàng bạc, ngoại tệ, thanh toán quốc tế; Huy động vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong mối quan hệ với nước ngoài khi được Ngân hàng Nhà nước cho phép.

Xem thêm tại https://www.sacombank.com.vn

ↀ Giá vàng thế giới
$2,618.37 +6.85 0.26%
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $69.37 -0 --0.10%
Brent $72.63 -0 --0.43%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.193,0025.523,00
EUR25.792,4727.206,61
GBP31.067,0232.387,45
JPY156,18165,26
KRW15,1418,26
Cập nhật lúc 18:54:52 24/12/2024Xem bảng tỷ giá hối đoái webgia.com
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V21.50021.930
RON 95-III21.00021.420
E5 RON 92-II20.24020.640
DO 0.05S18.73019.100
DO 0,001S-V18.89019.260
Dầu hỏa 2-K18.96019.330

Từ khóa » đổi Tiền đô ở Ngân Hàng Sacombank