Unit 10 Lớp 9: Skills 2 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Với lời giải bài tập Unit 10 lớp 9: Skills 2 trong Unit 10: Space travel Tiếng Anh 9 sách mới (chương trình thí điểm) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 10.
Unit 10 lớp 9: Skills 2
Unit 10 lớp 9: Skills 2 (phần 1 → 6 trang 55 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 10 Space travel - Skills 2 - Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (Giáo viên VietJack)
1. Look at the pictures and discuss with your partner what is happening in them. Can you guess what the recording is about? Now listen and check. (Nhìn vào những bức tranh và thảo luận với bạn của mình cái gì đang xảy ra trong đó. Bạn có đoán bài ghi âm nói về cái gì không? Bây giờ nghe và kiểm tra.)
Quảng cáoBài nghe:
- The recording is about space tourism.
Nội dung bài nghe:
Quảng cáoDreaming of a holiday sunbathing on Mars, or playing some sports at a lunar resort and spa? While it may take decades for these ideas to come true, space tourism, which is space travel for recreational, leisure, or business purposes is becoming more realistic. Since 2001, the American company Space Adventures has flown tourists to the International space Station to live and work alongside professional astronauts for up to 10 days. The company now offers a service called ‘Spacewalk’ where clients can leave the ISS and float above the Earth. It also plans to launch by 2018 its ‘Circumlunar Mission’, which takes clients to within 100 kilometres of the moon’s surface. Virgin Galactic, the world’s first spaceline, has been preparing to launch its first manned spaceflight. By 2015, almost 700 people from more than 50 different countries have paid deposits at the price of $250,000 per ticket. The possibility of travelling into space sounds wonderful, but it has been criticised as well. People say it’s costly, dangerous, and unsustainable, since its growth could cause environmental problems including speeding up global warming.
Hướng dẫn dịch:
Ước mơ một kì nghỉ tắm nắng trên sao Hỏa, hoặc chơi một số môn thể thao tại một khu nghỉ mát và spa trên mặt trăng? Mặc dù có thể mất hàng thập kỷ để những ý tưởng này trở thành hiện thực, du lịch vũ trụ, là chuyến đi không gian cho mục đích giải trí, hoặc kinh doanh đang trở nên thực tế hơn. Từ năm 2001, công ty Space Adventures của Mỹ đã đưa khách du lịch đến Trạm không gian Quốc tế để sống và làm việc cùng với phi hành gia chuyên nghiệp trong 10 ngày. Công ty hiện nay cung cấp một dịch vụ gọi là "Spacewalk", nơi khách hàng có thể rời khỏi ISS và nổi trên Trái đất. Nó cũng có kế hoạch ra mắt vào năm 2018 "Circumlunar Mission" của nó, đưa khách hàng đến trong phạm vi 100 km từ mặt trăng. Virgin Galactic, tàu vũ trụ đầu tiên trên thế giới. Đến năm 2015, gần 700 người từ hơn 50 quốc gia khác nhau đã trả tiền ký quỹ với mức giá $ 250,000 cho mỗi vé. Khả năng đi vào không gian nghe có vẻ tuyệt vời, nhưng cũng đã bị chỉ trích. Người ta nói nó tốn kém, nguy hiểm và không bền vững, vì sự tăng trưởng của nó có thể gây ra các vấn đề về môi trường bao gồm đẩy nhanh sự nóng lên toàn cầu.
Quảng cáo2. Listen again then answer the questions with NO MORE THAN THREE WORDS (Nghe lần nữa và trả lời câu hỏi với không hơn 3 từ.)
Bài nghe:
1. What are the three purposes of space tourism?
2. Where has Space Adventures flown clients to since 2001?
3. What is the name of the service with which clients can leave the ISS and float above the Earth?
4. What is Virgin Galactic preparing to launch?
5. What are the words that were used to criticise space tourism?
Đáp án:
1. recreational, leisure, business (giải trí, thư giãn, kinh doanh)
2. International Space Station (Trạm không gian thế giới)
3. "Spacewalk"
4. manned spaceflight (chuyến bày vào không gian có người lái)
5. costly, dangerous, unsustainable (tốn kém, nguy hiểm, không chắc chắn)
Quảng cáoGiải thích:
1. Thông tin: While it may take decades for these ideas to come true, space tourism, which is space travel for recreational, leisure, or business purposes is becoming more realistic.
2. Thông tin: Since 2001, the American company Space Adventures has flown tourists to the International space Station to live and work alongside professional astronauts for up to 10 days.
3. Thông tin: The company now offers a service called ‘Spacewalk’ where clients can leave the ISS and float above the Earth.
4. Thông tin: Virgin Galactic, the world’s first spaceline, has been preparing to launch its first manned spaceflight.
5. Thông tin: People say it’s costly, dangerous, and unsustainable, since its growth could cause environmental problems including speeding up global warming.
3. Match the numbers to their references, then listen and check your answers. (Nối những con số với tư liệu của chúng, sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời.)
Bài nghe:
Đáp án:
1.D | 2.C | 3.A | 4.E | 5.B |
Hướng dẫn dịch:
1. Năm 2018 - năm mà Space Adventures lên kế hoạch cho ra mắt Circumlunar Mission".
2. 100km - Khoảng cách từ mặt trăng mà du khách có thể được đưa đến.
3. 700 - Số người đã đăng kí du lịch vào không gian cùng với con tàu Virgin Galatic.
4. 50 - Số quốc gia mà 700 khách hàng đến từ đó.
5. $250,000 - Giá đặt cọc cho một chuyến bay vào không gian trên con tàu Virgin Galatic.
4. Look at these advertising examples from websites of some space tourism companies. Underline the words/phrases that you think make the advertisements sound persuasive. (Nhìn vào những ví dụ quảng cáo từ trang web của một công ty du lịch không gian. Gạch dưới những từ/ cụm từ mà bạn nghĩ rằng làm cho bài quảng cáo có sức thuyết phục hơn.)
Đáp án:
"Become a lunar explorer. Join the greatest private expedition of our time."
"An amazing, life-changing experience."
"Ready To Become An Astronaut?"
Hướng dẫn dịch:
"Hãy trở thành nhà thám hiểm mặt trăng. Tham gia chuyến thám hiểm tư nhân vĩ đại nhất trong thời đại của chúng ta."
"Một trải nghiệm tuyệt vời, thay đổi cuộc sống."
"Sẵn sàng trở thành phi hành gia?"
5. Can you guess what is being advertised? Find the answer in the box. (Bạn có thể đoán cái gì đang được quảng cáo không? Điền câu trả lời và khung.)
Đáp án:
1. a bakery slogan | 2. a shampoo product | 3. a coffee product | 4. a fuel-efficient car | 4. a fuel-efficient car | 6. a chocolate product |
Hướng dẫn dịch:
1. Nướng rất tuyệt – sản phẩm bánh nướng
2. Cuộc sống toả sáng - sản phẩm dầu gội
3. Cà phê tốt nhất cho bạn - sản phẩm cà phê
4. Máy hạnh phúc xanh - ô tô tiết kiệm nhiên liệu
5. Sự quyến rũ vượt thời gian - quảng cáo du lịch
6. Bạn đã gặp Mr Goodbar chưa? Tuyệt chứ? - quảng cáo sô-cô-la
6. Write a short ad (2-4 sentences) to advertise these products. You can use strong adjectives, active verbs, imperatives, comparatives questions, etc. (Viết một bài quảng cáo ngắn 2- 4 câu để quảng cáo những sản phẩm này. Bạn có thể sử dụng những tính từ nhấn mạnh, câu ra lệnh, câu hỏi so sánh, vân vân)
a. Watch miracles happen as our extra-mild detergent removes all your stubborn stains! An excellent way to protect your clothes.
b. Have you tried our new delicious and healthy yoghurt? Its tasty freshness will brighten your day!
c. The most stylish bicycle ever. Designed with you in mind.
Hướng dẫn dịch:
a. Hãy xem điều kỳ diệu xảy ra khi chất tẩy cực nhẹ của chúng tôi loại bỏ tất cả các vết bẩn cứng đầu của bạn! Một cách tuyệt vời để bảo vệ quần áo của bạn.
b. Bạn đã thử sữa chua ngon và lành mạnh mới của chúng tôi chưa? Sự tươi ngon của nó sẽ làm tươi sáng cả ngày của bạn!
c. Chiếc xe đạp phong cách nhất từ trước đến nay. Được thiết kế với bạn trong tâm trí.
Bài giảng: Unit 10: Space travel - Skills 2 - Cô Phạm Thị Hồng Linh (Giáo viên VietJack)
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 10 khác:
Từ vựng Unit 10: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Getting Started (phần 1-3 trang 46-47-48 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen and read 2. Find a word ...
A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 49-50 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Fill the gaps ... 2. Choose a word/phrase ...
A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Look at the timeline ... 2. Had these moments ...
Communication (phần 1-4 trang 52-53 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Put a tick ... 2. Life on the ISS ...
Skills 1 (phần 1-4 trang 54 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Do you recognise ... 2. Read the text ...
Skills 2 (phần 1-6 trang 55 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Look at the pictures ... 2. Listen again then answer ...
Looking Back (phần 1-6 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Complete the sentences ... 2. Which verbs go with ...
Project (phần 1 trang 57 SGK Tiếng Anh 9 mới) Discuss with your group ...
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
- Giải mã đề thi vào 10 theo đề Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (300 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Bộ đề thi thử 10 chuyên (120 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Cấp tốc 7,8,9+ Toán Văn Anh thi vào 10 (400 trang -từ 119k)
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 Skills 2
-
Skills 2 Unit 10 Trang 55 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 - Skills 2 / HeartQueen Quyên Hoàng
-
Skills 2 Unit 10: Space Travel | Tiếng Anh 9 Mới Trang 55 - Tech12h
-
Unit 10. Skills 2 | Giải Anh 9 Sách Mới - TopLoigiai
-
Skills 2 Unit 10 Lớp 9 Space Travel
-
Unit 10 Lớp 9 Skills 2 - Anh 9 Trang 55
-
Skills 2 Unit 10 Trang 55 Tiếng Anh 9 Mới, Tổng Hợp ...
-
Unit 10 Lớp 9: Skills 2 (trang 55) | Giải Bài Tập Tiếng Anh 9
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 – Skills 2 / HeartQueen Quyên Hoàng
-
Tiếng Anh 9 Unit 10: Skills 2 - Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
-
Unit 10. Space Travel. Lesson 6. Skills 2 - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Môn Tiếng Anh – Lớp 9: Unit 10 – Skills 2 | Dạy Học Trên Truyền Hình
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 Skills 2
-
HTV - Đài Hà Nội - MÔN TIẾNG ANH - LỚP 9 | UNIT 10 - Facebook