Unit 12: Pronounce /y/ In You, Yes - Phát âm - Ms Hoa Giao Tiếp

Rất nhiều bạn chưa biết cách phát âm y như thế nào trong tiếng Anh, đặc biệt một số từ vô cùng phổ biến như "you", "yes". Cùng Mr Tùng của Ms Hoa Business English học bài học để phát âm thật chuẩn âm y nhé!

CẦN NHỚ   

Trong tiếng Anh, ký hiệu /j/ dùng để đại diện cho nguyên âm trong các từ như “you”, “yellow” hay “yes”.

LUYỆN TẬP TỪ                     

Âm cuối /juː/ là một âm rất quen thuộc trong tiếng Anh và có cách viết đặc biệt: "u", "ue", "ew", ... Đứng trước những âm khác thường nguyên âm /j/ sẽ đánh vần là “y”.

  • /j/ as "y"

beyond - Kenya - yard - year - yellow - yes - yesterday - yet - yield - York - you - young - your – youth 

  • Trước /uː/.

"u" as /juː/: accumulate - Cuba - cute - distribute – stimulate 

"ue" as /juː/: argue - continue - hue – value 

"ew" as /juː/: few - Matthew – nephew 

"iew" as /juː/: interview - review – view 

  • Trước /ʊə/

"ur" as /jʊə/: cure – pure 

  • Trước /ə/             

"u" as /jə/: accumulate - failure - formula – popular 

  • Các trường hợp khác

"io" as /jə/: behavior (AmE) – behaviour (BrE) - million - onion – opinion 

"ia" as /jə/: California – Spaniard 

*Lưu ý: Những từ hay nhầm:

  • canyon /ˈkænjən/   
  • emu /ˈiːmjuː/   
  • hallelujah /ˌhælɪˈluːjə/   
  • lasagna (US), lasagne (UK) /ləˈzænjə/   
  • pinata, piñata /pɪnˈjɑːtə/   
  • savior (AmE), saviour (BrE) /ˈseɪvjər/   
  • yacht /jɒt/   

LUYỆN TẬP CÂU

: Yanking yellow yo-yos.   : Yellow leather, yellow feather.   : Local yokel jokes.

Cùng thực hành các bài tập dưới đây.

Từ khóa » Cách Phát âm Ew