Unit 3 Lớp 10: Music - Speaking
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Học tập
- Bài học
- Bài học lớp 10
Bài học Unit 3 lớp 10 mới phần Speaking giới thiệu cho các em các chương trình TV và hướng dẫn các em cách lên kịch bản cho một chương trình. Mời các em cùng tham khảo!
Mục lục nội dung
1. Task 1 Unit 3 lớp 10 Speaking
2. Task 2 Unit 3 lớp 10 Speaking
3. Practice Task 1
4. Practice Task 2
5. Multiple-choice
6. Conclusion
1. Task 1 Unit 3 lớp 10 Speaking
Read the following TV blurbs. Complete the table with the notes from each show. Then compare and contrast the shows with a partner. (Đọc lời những giới thiệu chương trình TV sau. Hoàn thành bảng với những ghi chú từ mỗi chương trình. Rồi so sánh và đối chiếu những chương trình với một người bạn.)
Vietnam Idol (Thần tượng âm nhạc Việt Nam) | Who wants to be a millionaire (Ai là triệu phú) |
- To find a pop star (Tìm kiếm ngôi sao nhạc pop) | - To find a winner who will get a big sum of money (Tìm kiếm người chiến thắng mà sẽ nhận được số tiền thật lớn) |
- The winner will be chosen by a celebrity panel and home viewers (Người thắng cuộc sẽ được bình chọn bởi ban giám khảo và người xem tại nhà) | - The winner will answer a series of general knowledge questions. (Người thắng cuộc sẽ trả lời một chuỗi các câu hỏi kiến thức tổng quát) |
- The winner will get a recording contract with VNR Records (Người thắng cuộc sẽ nhận được hợp đồng thu âm với Phòng thu VNR) | - The amount of prize-money increases with the number of questions. (Số lượng tiền thưởng tăng tương ứng với số lượng câu hỏi) |
Tạm dịch
Thần tượng Âm nhạc Việt Nam
Đây là một chương trình mà chúng ta tìm ra một ngôi sao! Hay đúng hơn là dàn giám khảo nổi tiếng của chúng tôi và bạn - ngồi tại nhà chọn ra ca sĩ hay nhất. Người chiến thắng sẽ nhận được hợp đồng thu âm với Phòng thu âm VNR.
Ai là triệu phú?
Bạn muốn có thật nhiều tiền không?
Người chiến thắng của chương trình sẽ có cơ hội trở thành triệu phú. Đầu tiên họ phải trả lời hàng loạt các câu hỏi mang kiến thức tổng quát. Mỗi lần số tiền tăng lên - giải thưởng bắt đầu nhỏ nhưng sẽ ngày càng lớn hơn.
2. Task 2 Unit 3 lớp 10 Speaking
a. Imagine you are a TV producer. You are creating a new show. Make a list of details about your show. (Tưởng tượng bạn là một nhà sản xuất chương trình TV. Bạn đang lên kịch bản cho một chương trình mới. Hãy liệt kê danh sách những chi tiết về chương trình của bạn.)
Example:
Show name: Vietnam Joke
Show type: Reality TV Show
Time: Saturday evenings from 7.30 - 8.30
Benefits: A 15-day tour to the USA
Tạm dịch
Tên của chương trình: Vietnam Joke
Hiển thị loại: Chương trình truyền hình thực tế
Thời gian: tối thứ 7 từ 7.30 - 8.30
Lợi ích: Một tour du lịch 15 ngày đến Hoa Kỳ
Guide to answer
Show name: Dancing with the stars (Tên chương trình: Nhảy cùng các ngôi sao)
Show type: TV show (Thể loại: Chương trình truyền hình)
Time: Sunday evenings from 9.00 - 10.30 (Thời gian: Tối chủ nhật từ 9h đến 10h30)
Benefits: 200 millions Vietnam dong (Lợi ích: 200 triệu đồng)
b. Share your ideas with a partner. Work together to combine your ideas into one show and present your show to the class. (Chia sẻ ý tưởng của bạn với bạn bè. Cùng làm việc để kết hợp các ý tưởng vào thành 1 chương trình và trình bày về chương trình đó trước cả lớp.)
Learning Tip: Presentations
Body Language: Smile, make eye contact
Speech: Speak clearly and not too quickly
Practice: Practise with friends or in front of a mirror beforehand
Notes: It’s okay to keep notes on small note cards
Tạm dịch
Mẹo học tập: Thuyết trình
Ngôn ngữ cơ thể: Nụ cười, liên lạc bằng mắt
Bài phát biểu: Nói rõ ràng và không quá nhanh
Thực hành: Thực hành với bạn bè hoặc trước gương trước
Lưu ý: Sẽ ổn nếu lưu giữ các ghi chú trên thẻ nhớ nhỏ
Guide to answer
Hi everyone,
Now I am going to show you about our TV show that we have planned. The show’s name is “The best dancer” – a reality show. It will be broadcast from 9 to 10 pm on every Sunday. The winner will be awarded 200 million dong. Do you find it interesting? Let’s join our show and become the winner.
Thanks for listening.
Tạm dịch:
Chào các bạn,
Bay giờ mình sẽ giới thiệu chương trình mà bọn mình vừa lên kế hoạch. Tên của chương trình là “người nhảy giỏi nhất” – một chương trình thực tế. Nó sẽ được phát sóng vào lúc 9 giờ tối đến 10 giờ tối vào mỗi chủ nhật. Người chiến thắng sẽ được trao 200 triệu đồng. Các cậu có thấy thú vị không? Hãy tham gia chương trình của chúng tớ và trở thành người chiến thắng nhé.
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe.
3. Practice Task 1
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. global B. composer C. contest D. process
Question 2: A. release B. audience C. composer D. celebrity
4. Practice Task 2
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. popular B. audience C. computer D. celebrate
Question 2: A. panel B. succeed C. album D. contest
5. Multiple-choice
Để biết cách nhấn âm và phát âm ở các từ khác nhau hỗ trợ cho bài nói, mời các em đến với phần trắc nghiệm Unit 3 Speaking Tiếng Anh 10 mới sau đây và cùng luyện tập.
Trắc Nghiệm
6. Conclusion
Kết thúc bài học các em cần làm bài tập đầy đủ và rèn luyện kĩ năng nói; biết nói về các chương trình TV và ghi nhớ các từ vựng sau:
- celebrity /səˈlebrəti/ người nổi tiếng
- contract /ˈkɒntrækt/ hợp đồng
- winner /ˈwɪnə(r)/ người chiến thắng
- broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ phát sóng
Tham khảo thêm
- doc Unit 3 lớp 10: Music - Getting Started
- doc Unit 3 lớp 10: Music - Language
- doc Unit 3 lớp 10: Music - Reading
- doc Unit 3 lớp 10: Music - Listening
- doc Unit 3 lớp 10: Music - Writing
- doc Unit 3 lớp 10: Music - Communication and Culture
- doc Unit 3 lớp 10: Music - Looking Back
- doc Unit 3 lớp 10: Music - Project
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
- Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
- Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
- Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
- Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
- Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
- Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
- Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
- Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
- Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
Unit 1: Family Life
- 1 Unit 1: Family Life-Getting Started
- 2 Unit 1: Family Life-Language
- 3 Unit 1: Family Life-Reading
- 4 Unit 1: Family Life-Speaking
- 5 Unit 1: Family Life-Listening
- 6 Unit 1: Family Life-Writing
- 7 Unit 1: Family Life-Communication and Culture
- 8 Unit 1: Family Life-Looking Back
- 9 Unit 1: Family Life-Project
Unit 2: Your Body and You
- 1 Unit 2: Your Body And You - Getting Started
- 2 Unit 2: Your Body And You - Language
- 3 Unit 2: Your Body And You - Reading
- 4 Unit 2: Your Body And You - Speaking
- 5 Unit 2: Your Body And You - Listening
- 6 Unit 2: Your Body And You - Writing
- 7 Unit 2: Your Body And You - Communication and Culture
- 8 Unit 2: Your Body And You - Looking Back
- 9 Unit 2: Your Body And You - Project
Unit 3: Music
- 1 Unit 3: Music - Getting Started
- 2 Unit 3: Music - Language
- 3 Unit 3: Music - Reading
- 4 Unit 3: Music - Speaking
- 5 Unit 3: Music - Listening
- 6 Unit 3: Music - Writing
- 7 Unit 3: Music - Communication and Culture
- 8 Unit 3: Music - Looking Back
- 9 Unit 3: Music - Project
Review 1
- 1 Review 1 lớp 10- Language
- 2 Review 1 lớp 10 - Skills
Unit 4: For A Better Community
- 1 Unit 4: For A Better Community - Getting Started
- 2 Unit 4: For A Better Community - Language
- 3 Unit 4: For A Better Community - Reading
- 4 Unit 4: For A Better Community - Speaking
- 5 Unit 4: For A Better Community - Listening
- 6 Unit 4: For A Better Community - Writing
- 7 Unit 4: For A Better Community - Communication and Culture
- 8 Unit 4: For A Better Community - Looking Back
- 9 Unit 4: For A Better Community - Project
Unit 5: Inventions
- 1 Unit 5: Inventions - Getting Started
- 2 Unit 5: Inventions - Language
- 3 Unit 5: Inventions - Reading
- 4 Unit 5: Inventions - Speaking
- 5 Unit 5: Inventions - Listening
- 6 Unit 5: Inventions - Writing
- 7 Unit 5: Inventions - Communication and Culture
- 8 Unit 5: Inventions - Looking Back
- 9 Unit 5: Inventions - Project
Review 2
- 1 Review 2 lớp 10 - Language
- 2 Review 2 - Skills (Unit 4, 5)
Unit 6: Gender Equality
- 1 Unit 6: Gender Equality - Getting Started
- 2 Unit 6: Gender Equality - Language
- 3 Unit 6: Gender Equality - Reading
- 4 Unit 6: Gender Equality - Speaking
- 5 Unit 6: Gender Equality - Listening
- 6 Unit 6: Gender Equality - Writing
- 7 Unit 6: Gender Equality - Communication and Culture
- 8 Unit 6: Gender Equality - Looking Back
- 9 Unit 6: Gender Equality - Project
Unit 7: Cultural Diversity
- 1 Unit 7: Cultural Diversity - Getting Started
- 2 Unit 7: Cultural Diversity - Language
- 3 Unit 7: Cultural Diversity - Reading
- 4 Unit 7: Cultural Diversity - Speaking
- 5 Unit 7: Cultural Diversity - Listening
- 6 Unit 7: Cultural Diversity - Writing
- 7 Unit 7: Cultural Diversity - Communication and Culture
- 8 Unit 7: Cultural Diversity - Looking Back
- 9 Unit 7: Cultural Diversity - Project
Unit 8: New Ways To Learn
- 1 Unit 8: New Ways To Learn - Getting Started
- 2 Unit 8: New Ways To Learn - Language
- 3 Unit 8: New Ways To Learn - Reading
- 4 Unit 8: New Ways To Learn - Speaking
- 5 Unit 8: New Ways To Learn - Listening
- 6 Unit 8: New Ways To Learn - Writing
- 7 Unit 8: New Ways To Learn - Communication and Culture
- 8 Unit 8: New Ways To Learn - Looking Back
- 9 Unit 8: New Ways To Learn - Project
Review 3
- 1 Review 3 lớp 10 - Language
- 2 Review 3 lớp 10 - Skills
Unit 9: Preserving The Environment
- 1 Unit 9: Preserving The Environment - Getting Started
- 2 Unit 9: Preserving The Environment - Language
- 3 Unit 9: Preserving The Environment - Reading
- 4 Unit 9: Preserving The Environment - Speaking
- 5 Unit 9: Preserving The Environment - Listening
- 6 Unit 9: Preserving The Environment - Writing
- 7 Unit 9: Preserving The Environment - Communication and Culture
- 8 Unit 9: Preserving The Environment - Looking Back
- 9 Unit 9: Preserving The Environment - Project
Unit 10: Ecotourism
- 1 Unit 10: Ecotourism - Getting Started
- 2 Unit 10: Ecotourism - Language
- 3 Unit 10: Ecotourism - Reading
- 4 Unit 10: Ecotourism - Speaking
- 5 Unit 10: Ecotourism - Listening
- 6 Unit 10: Ecotourism - Writing
- 7 Unit 10: Ecotourism - Communication and Culture
- 8 Unit 10: Ecotourism - Looking Back
- 9 Unit 10: Ecotourism - Project
Review 4
- 1 Review 4 lớp 10 - Language
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORKTừ khóa » Tiếng Anh Phần Speaking Unit 3 Lớp 10
-
Unit 3 Lớp 10 Speaking Trang 32 | Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
-
Unit 3 Lớp 10: Speaking | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 10
-
Speaking - Unit 3 Trang 34 SGK Tiếng Anh 10
-
UNIT 3 LỚP 10 SKILLS - SPEAKING - Sách Mới - Tienganh123
-
Speaking - Unit 3 Trang 34 SGK Tiếng Anh 10
-
Unit 3: Speaking (Trang 30 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
-
Unit 3 Lớp 10: Speaking (trang 32) - Global Success
-
Tiếng Anh Lớp 10 Unit 3 Speaking - Music / HeartQueen Quyên Hoàng
-
Tiếng Anh 10 Mới Unit 3 Speaking - Hội Thoại
-
Giáo án Tiếng Anh Lớp 10 (unit 3- Speaking) - Tài Liệu Text - 123doc
-
Unit 3. Music. Lesson 4. Speaking - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Đáp án Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Unit 3 Lớp 10
-
Tiếng Anh Lớp 10 Unit 3: People's Background - Haylamdo
-
Giải Bài Tập Unit 3 Music Tiếng Anh 10 - MarvelVietnam