Unit 3 Lớp 10: Music - Speaking

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 10
Unit 3 lớp 10: Music - Speaking (5) 223 lượt xem Share

Bài học Unit 3 lớp 10 mới phần Speaking giới thiệu cho các em các chương trình TV và hướng dẫn các em cách lên kịch bản cho một chương trình. Mời các em cùng tham khảo!

Mục lục nội dung

1. Task 1 Unit 3 lớp 10 Speaking

2. Task 2 Unit 3 lớp 10 Speaking

3. Practice Task 1

4. Practice Task 2

5. Multiple-choice

6. Conclusion

Unit 3 lớp 10: Music - Speaking

1. Task 1 Unit 3 lớp 10 Speaking

Read the following TV blurbs. Complete the table with the notes from each show. Then compare and contrast the shows with a partner. (Đọc lời những giới thiệu chương trình TV sau. Hoàn thành bảng với những ghi chú từ mỗi chương trình. Rồi so sánh và đối chiếu những chương trình với một người bạn.)

Vietnam Idol

(Thần tượng âm nhạc Việt Nam)

Who wants to be

a millionaire

(Ai là triệu phú)

- To find a pop star

(Tìm kiếm ngôi sao nhạc pop)

- To find a winner who

will get a big sum of money

(Tìm kiếm người chiến thắng

mà sẽ nhận được số tiền thật lớn)

- The winner will be chosen by

a celebrity panel and

home viewers

(Người thắng cuộc sẽ

được bình chọn bởi ban

giám khảo và người xem tại nhà)

- The winner will answer

a series of general

knowledge questions.

(Người thắng cuộc sẽ

trả lời một chuỗi các câu hỏi

kiến thức tổng quát)

- The winner will get a recording

contract with VNR Records

(Người thắng cuộc sẽ nhận

được hợp đồng thu âm với

Phòng thu VNR)

- The amount of prize-money

increases with the number

of questions.

(Số lượng tiền thưởng tăng

tương ứng với số lượng câu hỏi)

Tạm dịch

Thần tượng Âm nhạc Việt Nam

Đây là một chương trình mà chúng ta tìm ra một ngôi sao! Hay đúng hơn là dàn giám khảo nổi tiếng của chúng tôi và bạn - ngồi tại nhà chọn ra ca sĩ hay nhất. Người chiến thắng sẽ nhận được hợp đồng thu âm với Phòng thu âm VNR.

Ai là triệu phú?

Bạn muốn có thật nhiều tiền không?

Người chiến thắng của chương trình sẽ có cơ hội trở thành triệu phú. Đầu tiên họ phải trả lời hàng loạt các câu hỏi mang kiến thức tổng quát. Mỗi lần số tiền tăng lên - giải thưởng bắt đầu nhỏ nhưng sẽ ngày càng lớn hơn.

2. Task 2 Unit 3 lớp 10 Speaking

a. Imagine you are a TV producer. You are creating a new show. Make a list of details about your show. (Tưởng tượng bạn là một nhà sản xuất chương trình TV. Bạn đang lên kịch bản cho một chương trình mới. Hãy liệt kê danh sách những chi tiết về chương trình của bạn.)

Example:

Show name: Vietnam Joke

Show type: Reality TV Show

Time: Saturday evenings from 7.30 - 8.30

Benefits: A 15-day tour to the USA

Tạm dịch

Tên của chương trình: Vietnam Joke

Hiển thị loại: Chương trình truyền hình thực tế

Thời gian: tối thứ 7 từ 7.30 - 8.30

Lợi ích: Một tour du lịch 15 ngày đến Hoa Kỳ

Guide to answer

Show name: Dancing with the stars (Tên chương trình: Nhảy cùng các ngôi sao)

Show type: TV show (Thể loại: Chương trình truyền hình)

Time: Sunday evenings from 9.00 - 10.30 (Thời gian: Tối chủ nhật từ 9h đến 10h30)

Benefits: 200 millions Vietnam dong (Lợi ích: 200 triệu đồng)

b. Share your ideas with a partner. Work together to combine your ideas into one show and present your show to the class. (Chia sẻ ý tưởng của bạn với bạn bè. Cùng làm việc để kết hợp các ý tưởng vào thành 1 chương trình và trình bày về chương trình đó trước cả lớp.)

Learning Tip: Presentations

Body Language: Smile, make eye contact

Speech: Speak clearly and not too quickly

Practice: Practise with friends or in front of a mirror beforehand

Notes: It’s okay to keep notes on small note cards

Tạm dịch

Mẹo học tập: Thuyết trình

Ngôn ngữ cơ thể: Nụ cười, liên lạc bằng mắt

Bài phát biểu: Nói rõ ràng và không quá nhanh

Thực hành: Thực hành với bạn bè hoặc trước gương trước

Lưu ý: Sẽ ổn nếu lưu giữ các ghi chú trên thẻ nhớ nhỏ

Guide to answer

Hi everyone,

Now I am going to show you about our TV show that we have planned. The show’s name is “The best dancer” – a reality show. It will be broadcast from 9 to 10 pm on every Sunday. The winner will be awarded 200 million dong. Do you find it interesting? Let’s join our show and become the winner.

Thanks for listening.

Tạm dịch:

Chào các bạn,

Bay giờ mình sẽ giới thiệu chương trình mà bọn mình vừa lên kế hoạch. Tên của chương trình là “người nhảy giỏi nhất” – một chương trình thực tế. Nó sẽ được phát sóng vào lúc 9 giờ tối đến 10 giờ tối vào mỗi chủ nhật. Người chiến thắng sẽ được trao 200 triệu đồng. Các cậu có thấy thú vị không? Hãy tham gia chương trình của chúng tớ và trở thành người chiến thắng nhé.

Cảm ơn các bạn đã lắng nghe.

3. Practice Task 1

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. global B. composer C. contest D. process

Question 2: A. release B. audience C. composer D. celebrity

4. Practice Task 2

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. popular B. audience C. computer D. celebrate

Question 2: A. panel B. succeed C. album D. contest

5. Multiple-choice

Để biết cách nhấn âm và phát âm ở các từ khác nhau hỗ trợ cho bài nói, mời các em đến với phần trắc nghiệm Unit 3 Speaking Tiếng Anh 10 mới sau đây và cùng luyện tập.

Trắc Nghiệm

6. Conclusion

Kết thúc bài học các em cần làm bài tập đầy đủ và rèn luyện kĩ năng nói; biết nói về các chương trình TV và ghi nhớ các từ vựng sau:

  • celebrity /səˈlebrəti/ người nổi tiếng
  • contract /ˈkɒntrækt/ hợp đồng
  • winner /ˈwɪnə(r)/ người chiến thắng
  • broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ phát sóng
  • Tham khảo thêm

  • doc Unit 3 lớp 10: Music - Getting Started
  • doc Unit 3 lớp 10: Music - Language
  • doc Unit 3 lớp 10: Music - Reading
  • doc Unit 3 lớp 10: Music - Listening
  • doc Unit 3 lớp 10: Music - Writing
  • doc Unit 3 lớp 10: Music - Communication and Culture
  • doc Unit 3 lớp 10: Music - Looking Back
  • doc Unit 3 lớp 10: Music - Project
(5) 223 lượt xem Share Ngày:07/08/2020 Chia sẻ bởi:Chương TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Tiếng Anh 10 Bài giảng Tiếng Anh mới 10 Giải bài Tiếng Anh 10 mới Tiếng Anh 10 Tiếng Anh 10 mới Tiếng Anh mới 10 Unit 3 Music Unit 3 Tiếng anh 10

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
Giải SGK Tiếng Anh 10 mới

Unit 1: Family Life

  • 1 Unit 1: Family Life-Getting Started
  • 2 Unit 1: Family Life-Language
  • 3 Unit 1: Family Life-Reading
  • 4 Unit 1: Family Life-Speaking
  • 5 Unit 1: Family Life-Listening
  • 6 Unit 1: Family Life-Writing
  • 7 Unit 1: Family Life-Communication and Culture
  • 8 Unit 1: Family Life-Looking Back
  • 9 Unit 1: Family Life-Project

Unit 2: Your Body and You

  • 1 Unit 2: Your Body And You - Getting Started
  • 2 Unit 2: Your Body And You - Language
  • 3 Unit 2: Your Body And You - Reading
  • 4 Unit 2: Your Body And You - Speaking
  • 5 Unit 2: Your Body And You - Listening
  • 6 Unit 2: Your Body And You - Writing
  • 7 Unit 2: Your Body And You - Communication and Culture
  • 8 Unit 2: Your Body And You - Looking Back
  • 9 Unit 2: Your Body And You - Project

Unit 3: Music

  • 1 Unit 3: Music - Getting Started
  • 2 Unit 3: Music - Language
  • 3 Unit 3: Music - Reading
  • 4 Unit 3: Music - Speaking
  • 5 Unit 3: Music - Listening
  • 6 Unit 3: Music - Writing
  • 7 Unit 3: Music - Communication and Culture
  • 8 Unit 3: Music - Looking Back
  • 9 Unit 3: Music - Project

Review 1

  • 1 Review 1 lớp 10- Language
  • 2 Review 1 lớp 10 - Skills

Unit 4: For A Better Community

  • 1 Unit 4: For A Better Community - Getting Started
  • 2 Unit 4: For A Better Community - Language
  • 3 Unit 4: For A Better Community - Reading
  • 4 Unit 4: For A Better Community - Speaking
  • 5 Unit 4: For A Better Community - Listening
  • 6 Unit 4: For A Better Community - Writing
  • 7 Unit 4: For A Better Community - Communication and Culture
  • 8 Unit 4: For A Better Community - Looking Back
  • 9 Unit 4: For A Better Community - Project

Unit 5: Inventions

  • 1 Unit 5: Inventions - Getting Started
  • 2 Unit 5: Inventions - Language
  • 3 Unit 5: Inventions - Reading
  • 4 Unit 5: Inventions - Speaking
  • 5 Unit 5: Inventions - Listening
  • 6 Unit 5: Inventions - Writing
  • 7 Unit 5: Inventions - Communication and Culture
  • 8 Unit 5: Inventions - Looking Back
  • 9 Unit 5: Inventions - Project

Review 2

  • 1 Review 2 lớp 10 - Language
  • 2 Review 2 - Skills (Unit 4, 5)

Unit 6: Gender Equality

  • 1 Unit 6: Gender Equality - Getting Started
  • 2 Unit 6: Gender Equality - Language
  • 3 Unit 6: Gender Equality - Reading
  • 4 Unit 6: Gender Equality - Speaking
  • 5 Unit 6: Gender Equality - Listening
  • 6 Unit 6: Gender Equality - Writing
  • 7 Unit 6: Gender Equality - Communication and Culture
  • 8 Unit 6: Gender Equality - Looking Back
  • 9 Unit 6: Gender Equality - Project

Unit 7: Cultural Diversity

  • 1 Unit 7: Cultural Diversity - Getting Started
  • 2 Unit 7: Cultural Diversity - Language
  • 3 Unit 7: Cultural Diversity - Reading
  • 4 Unit 7: Cultural Diversity - Speaking
  • 5 Unit 7: Cultural Diversity - Listening
  • 6 Unit 7: Cultural Diversity - Writing
  • 7 Unit 7: Cultural Diversity - Communication and Culture
  • 8 Unit 7: Cultural Diversity - Looking Back
  • 9 Unit 7: Cultural Diversity - Project

Unit 8: New Ways To Learn

  • 1 Unit 8: New Ways To Learn - Getting Started
  • 2 Unit 8: New Ways To Learn - Language
  • 3 Unit 8: New Ways To Learn - Reading
  • 4 Unit 8: New Ways To Learn - Speaking
  • 5 Unit 8: New Ways To Learn - Listening
  • 6 Unit 8: New Ways To Learn - Writing
  • 7 Unit 8: New Ways To Learn - Communication and Culture
  • 8 Unit 8: New Ways To Learn - Looking Back
  • 9 Unit 8: New Ways To Learn - Project

Review 3

  • 1 Review 3 lớp 10 - Language
  • 2 Review 3 lớp 10 - Skills

Unit 9: Preserving The Environment

  • 1 Unit 9: Preserving The Environment - Getting Started
  • 2 Unit 9: Preserving The Environment - Language
  • 3 Unit 9: Preserving The Environment - Reading
  • 4 Unit 9: Preserving The Environment - Speaking
  • 5 Unit 9: Preserving The Environment - Listening
  • 6 Unit 9: Preserving The Environment - Writing
  • 7 Unit 9: Preserving The Environment - Communication and Culture
  • 8 Unit 9: Preserving The Environment - Looking Back
  • 9 Unit 9: Preserving The Environment - Project

Unit 10: Ecotourism

  • 1 Unit 10: Ecotourism - Getting Started
  • 2 Unit 10: Ecotourism - Language
  • 3 Unit 10: Ecotourism - Reading
  • 4 Unit 10: Ecotourism - Speaking
  • 5 Unit 10: Ecotourism - Listening
  • 6 Unit 10: Ecotourism - Writing
  • 7 Unit 10: Ecotourism - Communication and Culture
  • 8 Unit 10: Ecotourism - Looking Back
  • 9 Unit 10: Ecotourism - Project

Review 4

  • 1 Review 4 lớp 10 - Language
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Tiếng Anh Phần Speaking Unit 3 Lớp 10