Unit 7: Cụm Danh Từ + Danh Từ (Noun + Noun) - Phương Pháp Học ...

Khám phá ngay 120 cụm danh từ trong TOEIC rất hay gặp nhé. Cùng cô Hoa đến với bài học thứ 7 của Series Phương pháp học từ vựng: Cụm Danh từ + Danh từ

Xem thêm bài giảng tại: 

Unit 8: Cụm Trạng từ + Tính từ (Adv + Adj)

Sự kết hợp giữa danh từ và danh từ từ là một sự kết hợp phổ biến trong bài thi TOEIC. Bài viết này sẽ cung cấp cho các em những kiến thức bổ ích về chủ đề này.

Cụm danh từ NOUN+NOUN sẽ xuất hiện trong dạng bài sau:

Ex: Requirements for the open position include basic computer skills and managerial experience in ………… sales A. retailing B. retail C. retailer D. retailed

Phân tích: 

- Cần 1 cụm danh từ mang ý nghĩa “doanh số bán lẻ - Đáp án “retail sales” (kết hợp của 2 danh từ “retail+sales”)

BẢNG TỔNG HỢP CỤM DANH TỪ - DANH TỪ PHỔ BIẾN

Advertising

quảng cáo

Campaign

chiến dịch

Bank

ngân hàng

Account

tài khoản

Balance

số dư

Charges

thanh toán

Statement

sao kê

Brand

thương hiệu

Awareness

nhận thức

Loyalty

sự trung thành

Business

kinh doanh

Opportunity

cơ hội

Partner

đối tác

Plan

kế hoạch

Trip

chuyến đi (công tác)

Chain

chuỗi

Store

cửa hàng

Company

công ty

Policy

chính sách

Consumer

khách hàng

Confidence

sự tự tin

Cost

Chi phí

Estimate

Bảng dự tính chi phí

Credit

tín dụng

Crunch

sự thu hẹp

History

lịch sử

Customer

khách hàng

Satisfaction

sự hài lòng

Service

dịch vụ

Human

Nhân

Resources

nguồn lực

Interest

mối quan tâm

Rates

tỷ lệ (dịch là lãi suất)

job

công việc

Satisfaction

thoả mãn

Market

thị trường

Forces

đội ngũ

Leader

người dẫn đầu

Share

thị phần

Material

vật chất, cụ thể

Goods

hàng hoá hữu hình

Possessions

sở hữu

Rewards

thù lao

Wealth

sự giàu có

product

hàng hoá

Range

loại, phạm vi

Profit

lợi nhuận

Margin

ròng

Quality

chất lượng

Control

kiểm soát

Sales

bán hàng

Figures

doanh số

Representative

đại diện

Target

mục tiêu

Audience

khán giả

Market

thị trường

Training

Huấn luyện

Course

Khóa học

Session

Buổi/phiên

BÀI TẬP ỨNG DỤNG

1. Even experienced clerks are encouraged to attend training ------to keep them updated on new ideas in the world of banking. A. materials B. sessions C. experiences D. positions

2. The cost____ provided by the building contractor for the renovation work was much higher than we anticipated. A. proportion B. estimate C. deduction D. measurement

3. With Netwise Bank, you will not be charged any additional fees for online banking______. A. deficits B. transactions C. expenses D. providers

4. Department ____ have yet to reach an agreement about the proposed weekly meeting schedule. A. management B. manageable C. managers D. managed

5. As Waltworth Jewelry is expanding its operations next year, there are currently job____ in several different divisions within the organization. A. open B. opening C. opens D. openings

Đáp án:

1. B     2. B     3.B      4.C      5.D

Chúc các em học tốt nhé!

Đăng ký học ms hoa toeic

Xem thêm tài liệu luyện thi TOEIC tại: 

  • Tổng hợp tài liệu từ A- Z chinh phục 990 TOEIC
  • Tài liệu TOEIC cần thiết cho Level 0 – 550+ TOEIC
  • LỘ TRÌNH LUYỆN THI TOEIC MỤC TIÊU 990
  • LỘ TRÌNH LUYỆN THI TOEIC MỤC TIÊU 500 - 750

120 Cụm danh từ hay xuất hiện trong TOEIC

  1. Account number : số tài khoản
  2. Baggage allowance : hành lý xách tay ( hành lý miễn cước )
  3. Construction site: khu công trường xây dựng
  4. Employee productivity : năng suất lao động của nhân viên
  5. Perfomance review : đánh giá kết quả làm việc
  6. Information packet : gói thông tin
  7. Job application / applicant : đơn xin việc / ứng viên xin việc
  8. Production Schedule : lịch sản xuất
  9. Retirement party / celebration : tiệc nghỉ hưu
  10. Sales figure: doanh số bán hàng
  11. Submission deadline: hạn nộp
  12. Application form: đơn xin việc
  13. Boarding pass/document: vé tàu
  14. Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
  15. Employee/ sales performance: kết quả nhân viên / kết quả làm việc
  16. Expiration date: ngày đáo hạn
  17. Interest rate: lãi suất
  18. Maintenance work: công việc bảo dưỡng
  19. Protection device: thiết bị bảo vệ
  20. Sales representative: người đại diện bán hàng
  21. Safety inspection: kiểm tra an toàn/ kiểm tra kỹ lưỡng
  22. Tourist attraction: điểm thu hút khách du lịch
  23. Attendance record: bảng điểm danh/ kết quả điểm danh
  24. Complaint form: đơn kiện, đơn khiếu nại
  25. Deadline extension: gia hạn
  26. Enrollment fee/ entrance fee: phí đăng kí/ phí vào cửa
  27. Growth rate: tỉ lệ tăng trưởng
  28. Job openings/ vacancies: cơ hội việc làm/ vị trí còn trống
  29. Office supplies: đồ văn phòng phẩm
  30. Replacement product: sản phẩm thay thế
  31. Safety standards/ regulations/ precautions: tiêu chuẩn an toàn/ quy định an toàn/ cảnh báo an toàn
  32. Welcome reception: tiệc chào đón
  33. Advertising company: Công ty quảng cáo
  34. Application form: mẫu đơn xin việc
  35. Assembly line: dây chuyền lắp ráp
  36. Company policy: chính sách của công ty
  37. Consumer loan: khoản vay khác hàng
  38. Dress-code regulation: nội quy ăn mặc
  39. Evaluation form: mẫu đánh giá
  40. Face value: mênh giá
  41. Gender discrimination: phân biệt giới tính
  42. Information desk: bàn thông tin
  43. Membership Fee: phí thành viên
  44. Performance appraisal: đánh giá năng lực
  45. Staff poductivity: năng suất lao động nhân viên
  46. Delivery company: công ty vận chuyển
  47. Apartment complex: tòa nhà phức hợp
  48. Application fee : phí nộp đơn
  49. Attendance record : ghi danh, điểm danh
  50. Communication skill: kĩ năng giao tiếp
  51. Construction site: công trường xây dựng
  52. Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
  53. Employee participation : sự tham dự của nhân viên
  54. Expiration date: ngày hết hạn
  55. Fringe benefits: lợi ích thêm, thưởng
  56. Hotel reservation: đặt trước khách sạn
  57. Job performance: hiệu suất công việc

Cô hy vọng với tất tần tật kiến thức về cụm danh từ trong TOEIC sẽ giúp các bạn ăn điểm TOEIC reading trọn vẹn. Mọi thắc mắc hãy inbox qua fanpage Anh ngữ Ms Hoa cho cô để nhận giải đáp sớm nhất nhé.

>>> TÌM HIỂU NGAY

  • TOEIC LÀ GÌ? BẰNG TOEIC, CHỨNG CHỈ TOEIC CÓ GIÁ TRỊ NHƯ THẾ NÀO?
  • CÁCH HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ONLINE MIỄN PHÍ HIỆU QUẢ
  • PHRASAL VERBS VÀ NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

 

MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM

Từ khóa » Cụm Danh Từ Toeic