Vị Trí Của Danh Từ Trong Câu - Tiếng Anh Mỗi Ngày
Có thể bạn quan tâm
Mục lục:
- Sau các mạo từ
- Sau các từ sở hữu
- Sau các từ hạn định
- Sau các giới từ
- Phân loại danh từ trong tiếng Anh
- Tổng kết
Theo như cấu trúc của cụm danh từ đã trình bày ở bài học Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh, chúng ta đã biết được danh từ có mối quan hệ với các từ loại khác như thế nào trong một cụm danh từ bất kỳ.
Từ đó, chúng ta sẽ tìm hiểu dấu hiệu nhận biết một danh từ thông qua vị trí của danh từ so với những từ loại khác trong câu:
1. Sau các mạo từ
LUÔN có 1 danh từ sau mạo từ. Các mạo từ bao gồm: a, an, the.
Lưu ý là danh từ này có thể không nhất thiết phải đứng ngay sau mạo từ mà có thể đứng cách đó một vài từ.
Ở giữa mạo từ và danh từ sẽ là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Ví dụ:
-
The girl was from another city. = Cô gái đó đến từ một thành phố khác. → Sau mạo từ the là danh từ girl
-
I met a beautiful girl at the bus stop. = Tôi gặp một cô gái xinh đẹp ở trạm xe buýt. → Sau mạo từ a là danh từ girl, ở giữa chúng là tính từ beautiful
I met a beautiful girl at the bus stop.
2. Sau các từ sở hữu
LUÔN có 1 danh từ đứng sau từ sở hữu. Các từ sở hữu bao gồm: my, your, his, her, its, our, their, dạng sở hữu cách.
Lưu ý là danh từ này có thể không nhất thiết phải đứng ngay sau tính từ sở hữu mà có thể đứng cách đó một vài từ.
Ở giữa tính từ sở hữu và danh từ sẽ là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
-
The train's departure was delayed because of the rain. = Việc khởi hành của đoàn tàu bị trì hoãn vì mưa. → Sau sở hữu cách the train's là danh từ departure
-
This is my new computer. = Đây là máy tính mới của tôi. → Sau tính từ sở hữu my là danh từ computer, ở giữa chúng là tính từ new
This is my new computer.
3. Sau các từ hạn định
Sau các từ hạn định như this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,... luôn có một danh từ.
Lưu ý là danh từ này có thể không cần phải đứng ngay sau từ hạn định mà có thể đứng cách đó một vài từ.
Ở giữa từ hạn định và danh từ sẽ là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
-
It is important to do some research. = Việc làm nghiên cứu là quan trọng. → Sau từ hạn định some là danh từ research
-
That young woman helped me carry my bag. = Người phụ nữ trẻ đó đã giúp tôi xách túi. → Sau từ hạn định that là danh từ woman, ở giữa chúng là tính từ young
It is important to do some research.
Tuy nhiên chúng ta cũng nên cẩn thận vì có những đại từ có dạng giống hệt từ hạn định, nhưng chức năng ngữ pháp thì có khác biệt.
Cụ thể là, sau từ hạn định thì bắt buộc phải có 1 cụm danh từ, còn đại từ thì luôn đứng một mình, không được có cụm danh từ sau đại từ:
-
Từ hạn định: These new pencils are good. = Những cây viết chì mới này thì tốt. → Sau từ hạn định chỉ định these có cụm danh từ new pencils
-
Đại từ: These are good. = Những cái này thì tốt. → Sau đại từ chỉ định these không có danh từ nào cả
4. Sau các giới từ
Sau các giới từ (on, at, in, under, with, of,...) là một cụm danh từ, một đại từ hoặc một động từ V-ing.
-
He cares about his children a lot. = Anh ấy quan tâm đến con của mình rất nhiều. → Sau giới từ about là cụm danh từ his children
-
I'm really interested in visiting an art museum. → Tôi rất thích thú muốn đi thăm một viện bảo tàng. → Sau giới từ in là V-ing visiting
I'm really interested in visiting an art museum.
Học tiếp với Tiếng Anh Mỗi Ngày
Để học các phần tiếp theo của bài này, cũng như các bài học khác của Chương trình Ngữ Pháp PRO, bạn cần có một Tài khoản Học tiếng Anh Mỗi Ngày, hoặc Tài khoản Luyện thi TOEIC.
Với Tài khoản Học tiếng Anh Mỗi Ngày, bạn sẽ được học:
- Toàn bộ 50 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh thiết yếu (Chương trình Ngữ pháp PRO)
- Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
- Luyện nghe qua audios và videos.
- Tất cả những thông tin hữu ích về kỳ thi IELTS & Hướng dẫn luyện thi.
- và nhiều tính năng học tiếng Anh thiết yếu khác.
(Nếu bạn cũng muốn luyện thi TOEIC, xem chi tiết về các TK Luyện thi TOEIC)
Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈Từ khóa » Cụm Danh Từ Toeic
-
Unit 7: Cụm Danh Từ + Danh Từ (Noun + Noun) - Phương Pháp Học ...
-
100 CỤM DANH TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG BÀI THI TOEIC
-
Noun Phrase (Cụm Danh Từ) - TOEIC Exam
-
Top 14 Cụm Danh Từ Toeic
-
Cụm Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất [2022]
-
Cụm Danh Từ Trong Tiếng Anh – Có Bài Tập & Hướng Dẫn Giải.
-
CỤM DANH TỪ & ỨNG DỤNG PART 5 TOEIC
-
Danh Từ Trong TOEIC - Thích Tiếng Anh
-
Danh Từ Và Cụm Danh Từ Tiếng Anh – Phân Loại, Cách Dùng
-
Ms Hoa TOEIC - Những Cụm Danh Từ Ghép Phổ Biến Hay Gặp...
-
44 Cụm Danh Từ Ghép Xuất Hiện Nhiều Nhất Trong đề Thi Toeic
-
Cách Làm Bài TOEIC Part 5 Từ Loại: Danh Từ - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Trạng Từ Có được đứng Trước Cụm Danh Từ? - TOEIC Mỗi Ngày