Unit 9: Language (Trang 48-49 SGK Tiếng Anh Lớp 11 Mới)
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Video tổng quan về Unit 9 Lớp 11: Language (Trang 48-49 SGK Tiếng Anh Lớp 11 Mới)
I. VOCABULARY (Từ vựng)
1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings. (Viết từ hoặc cụm từ cho trong khung bên cạnh nghĩa của chúng.)

Hướng dẫn giải:
1. inhabitant | 2. infrastructure | 3. renewable | 4. urban |
5. liveable | 6. sustainable | 7. overcrowded | 8. quality of life |
Tạm dịch:
1. dân cưmột người sống ở một nơi cụ thể
2. cơ sở hạ tầnghệ thống cơ bản cần thiết cho một quốc gia hoặc tổ chức hoạt động thuận lợi
3. tái tạo(của một nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc một nguồn năng lượng) mà không bao giờ được sử dụng hết
4. đô thịliên quan đến thị trấn hoặc thành phố
5. hợp để sống đượcphù hợp để sống
6. bền vữngcó thể được sử dụng mà không gây tổn hại cho môi trường
7. quá tải(của một nơi) chứa quá nhiều người hoặc vật
8. chất lượng cuộc sốngphúc lợi chung của cá nhân và xã hội
2. Complete the sentences with the right form of the words or phrases in 1. (Hoàn thành câu bằng dạng đúng của từ / cụm từ ở bài tập 1.)

Hướng dẫn giải:
1. urban | 2. liveable | 3. infrastructure | 4. overcrowded |
5. inhabitants | 6. renewable | 7. quality of life | 8. sustainable |
Tạm dịch:
1. Mục tiêu chính của quy hoạch đô thị là tạo môi trường lành mạnh hơn cho người dân sống trong thành phố.
2. Chính phủ cần giải quyết các vấn đề về ô nhiễm để thành phố là nơi có thể sống được.
3. Cơ sở hạ tầng của đất nước đang trong tình trạng nghèo nàn và cần được nâng cấp.
4. Ô nhiễm và giao thông là những vấn đề phổ biến ở các thành phố đông dân.
5. Những cư dân gốc của hòn đảo này sống một cuộc sống rất đơn giản.
6. Các nguồn năng lượng tái tạo phổ biến nhất là gió và mặt trời.
7. Nhiều nhà nghiên cứu cho rằng tập yoga và hoạt động thể chất có thể cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.
8. Nông dân nên sử dụng các phương pháp bền vững để sản xuất thực phẩm sạch và lành mạnh.
II. PRONUNCIATION (Phát âm)
(Nghe và nói xem những câu hỏi đuôi trong phần trả lời của B có ngữ điệu lên hay xuống. Đánh dấu (ngữ điệu lên) hay
(ngữ điệu xuống) sau những câu hỏi đuôi.)
1. A: What a boring lecture!B: Yes. It was dull, wasn’t it?
2. A: Please turn down the volume. It’s too loud.B: You don’t like rock music, do you?
3. A: I don’t have any plans for tonight.B: Let’s go to the cinema, shall we?
4. A: I believe people will have a better life in the future.B: Yes, I agree. Life will be more enjoyable than it is today, won’t it?
5. A: Where can I put these flowers?B: Put them near the window, will you?
Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:
1. A: Thật là một bài giảng buồn chán!B: Vâng. Nó ngu xuẩn, phải không?
2. A: Xin hãy giảm âm lượng. Ồn quá.B: Bạn không thích nhạc rock, đúng không?
3. A: Tôi không có kế hoạch cho tối nay.B: Chúng ta đi xem phim chứ?
4. A: Tôi tin rằng mọi người sẽ có cuộc sống tốt đẹp hơn trong tương lai.B: đúng vậy, tôi đồng ý. Cuộc sống sẽ thú vị hơn nhiều so với hiện nay, đúng không?
5. A: Tôi có thể đặt những bông hoa này ở đâu?B: Để chúng gần cửa sổ, được không?
2. Listen and repeat the exchanges in 1. (Nghe và lặp lại câu trả lời ở bài tập 1.)
III. GRAMMAR (Ngữ pháp)

Hướng dẫn giải:
1. c | 2. h | 3. f | 4. d | 5. g | 6. a | 7. b | 8. e |
Tạm dịch:
1. Bạn đã xem bộ phim đó, phải không?
2. Tôi không làm phiền bạn, phải không?
3. Mọi người sẽ đi du lịch bằng xe ô tô năng lượng mặt trời trong tương lai, phải không?
4. Bạn chưa bao giờ đến Châu Âu, phải không?
5. Hành lý này đã đến, phải không?
6. Tôi nghĩ mọi người sẽ ở đó, phải không?
7. Đừng ở lại muộn vào ban đêm, được chứ?
8. Sẽ không có phương tiện vận tải riêng trong tương lai, phải không?

Hướng dẫn giải:
1. is there
2. can't you
3. has it
4. will / would / could / won't you
5. shall we
6. aren't they
4. haven't they
8. has she
Tạm dịch:
1. Không có sữa trong tủ lạnh, phải không?
2. Bạn có thể lái xe, đúng không?
3. Tôi tin rằng không có gì nghiêm trọng đã xảy ra, phải không?
4. Làm ơn hãy cho tôi một cánh tay, được chứ?
5. Chúng ta sẽ cùng nhau xem xét bài học này, được chứ?
6. Tôi nghĩ đây là giấy của bạn, phải không?
7. Ai đó chỉ gọi tên tôi thôi, đúng không?
8. Jane không có vấn đề gì trong công việc, phải không?
3. Match the if - clauses with the result clauses. (Ghép các mệnh đề if với các mệnh đề kết quả.)

Hướng dẫn giải:
1. e | 2. c | 3. f | 4. a |
5. h | 6. b | 7. d | 8. g |
Tạm dịch:
1. Nếu bạn đóng băng nước, nó sẽ trở thành đá.
2. Nếu bạn cần giúp đỡ, đừng ngần ngại hỏi.
3. Nếu bạn tháo pin ra khỏi điện thoại di động, nó sẽ tắt.
4. Nếu bạn nhân 1 với 0, bạn sẽ được 0.
5. Nếu bố tôi đi làm vào sáng sớm thứ 7, bố thường đến phòng tập thể dục.
6. Nếu bạn đã hoàn thành công việc của mình, hãy về nhà và nghỉ ngơi.
7. Nếu hôm nay bạn đang đi học, hãy đón tôi trên đường bạn đi.
8. Nếu bạn cố trộn dầu với nước, dầu sẽ nổi lên trên và nước sẽ xuống dưới.
4. Combine the sentences or rewrite them to make conditional sentences. Decide whether to use type 0 or 1. (Nối những cặp câu dưới đây, viết chúng thành câu điều kiện, loại 0 hoặc 1.)

Hướng dẫn giải:
1. If the baby is crying, he may be hungry. / The baby may be hungry if he is crying. (Type 1)
2. If you travel on a budget flight, you have to pay for your drink and food.You have to ... if you travel ... (type 0)
3. If the weather is fine, I walk to work instead of driving. / I walk ... if the weather is fine. (Type 0)
4. If people start using more solar energy, there will be less pollution. (Type 1)
5. If they have no homework, they usually play soccer. (Type 0)
6. If you travel by train, it takes five hours to get to Nha Trang. (Type 0)
7. If the government reduces / manages to reduce the use of fossil fuels, our city will become a more liveable place. (Type 1)
Tạm dịch:
Ví dụ:
Bạn đến sân bay sớm. Đợi tôi trong phòng khách.⇒ Nếu bạn lên sân bay sớm, đợi tôi ở phòng khách. (loại 0)
1. Cậu bé đang khóc. Cậu bé có thể đói.Nếu cậu bé khóc, cậu bé có thể đói. (loại 1)
2. Bạn đi trên một chuyến bay giá rẻ, vì vậy bạn phải trả tiền cho đồ uống và thức ăn của bạn.Nếu bạn đi du lịch trên một chuyến bay giá rẻ, bạn phải trả tiền cho đồ uống và thức ăn của bạn. (loại 0)
3. Bất cứ khi nào thời tiết tốt, tôi đi bộ đi làm thay vì lái xe.Nếu thời tiết tốt, tôi đi bộ để làm việc thay vì lái xe. (loại 0)
4. Mọi người bắt đầu sử dụng năng lượng mặt trời nhiều hơn. Sẽ ít ô nhiễm hơn.Nếu người ta bắt đầu sử dụng năng lượng mặt trời nhiều hơn, thì sẽ ít ô nhiễm hơn. (loại 1)
5. Họ thường chơi bóng đá khi họ không có bài tập ở nhà.Nếu họ không có bài tập ở nhà, họ thường chơi bóng đá. (gõ 0)
6. Bạn đi du lịch bằng tàu hỏa. Phải mất năm giờ để đến Nha Trang.Nếu bạn đi du lịch bằng tàu hỏa, phải mất 5 giờ để đến Nha Trang. (loại 0)
7. Chính phủ có kế hoạch giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch. Thành phố của chúng ta sẽ trở thành một nơi dễ sống hơn.Nếu chính có kế hoạch giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch, thành phố của chúng ta sẽ trở thành một nơi dễ sống hơn. (loại 1)
Xem thêm các bài giải khác của Unit 9 Lớp 11: Cities Of The Future
- Getting Started (Trang 46-47 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Reading (Trang 50-51 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Speaking (Trang 51-52 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Listening (Trang 52-53 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Writing (Trang 54 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Communication and Culture (Trang 55 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Looking Back (Trang 56 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Project (Trang 57 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
Thông tin thêm về Unit 9 Lớp 11: Language
unit 9 lớp 11 - grammar trang 49tiếng anh 11 unit 9 grammar trang 49tiếng anh 11 tập 2 trang 49tiếng anh 11 trang 49 tập 2unit 9 lớp 11 grammar trang 49grammar trang 49 lớp 11 sách mới unit 9unit 9 lớp 11 sách mớitiếng anh 11 unit 9 trang 49grammar unit 9 lớp 11grammar unit 9 lớp 11 trang 49grammar trang 49 lớp 11 sách mới tập 2tiếng anh 11 sách mới tập 2 trang 49unit 9 trang 49 lớp 11unit 9 lớp 11 languagelanguage unit 9 lớp 11 trang 49unit 9 lớp 11 grammaranh 11 unit 9 trang 49anh 11 tập 2 trang 49tiếng anh 11 trang 49 unit 9unit 9 trang 49grammar trang 49 lớp 11 unit 9unit 9 lớp 11 language trang 48grammar unit 9 lớp 11 sách mớilanguage unit 9 lớp 11tiếng anh 11 unit 9 languageunit 9 language lớp 11anh 11 trang 49 tập 2unit 9 lớp 11 trang 48unit 9 lớp 11 sách mới trang 49tiếng anh 11 unit 9 grammartiếng anh 11 tập 2 trang 48grammar trang 49 lớp 11 tập 2grammar trang 49 lớp 11 sách mớigiải tiếng anh 11 tập 2 trang 49bài 3 trang 49 sgk anh 11anh 11 unit 9 languageunit 9 lớp 11 mớiunit 9 grammar lớp 11tiếng anh 11 mới unit 9 languagelanguage unit 9 lớp 11 trang 48tiếng anh 11 unit 9 sách mớianh 11 unit 9 grammarpronunciation unit 9 lớp 11bài 3 trang 49 sgk tiếng anh 11unit 9 lớp 11 tập 2 trang 48anh 11 trang 49 unit 9unit 9 lớp 11 sách mới grammarunit 9 11 sách mớitiếng anh 11 sách mới unit 9 trang 48unit 9 lớp 11 sạch mới languagesoạn anh 11 unit 9 languageunit 9 lớp 11 tập 2unit 9 lớp 11 sách mới languagetiếng anh 11 sách mới unit 9 languageunit 9 language lop 11unit 9 11 languageunit 9 lớp 11 mới languagegiải tiếng anh 11 unit 9 languagetiếng anh 11 unit 9 language trang 48soạn anh 11 unit 9 grammarsoạn tiếng anh 11 unit 9 languagesoạn language unit 9 lớp 11giải tiếng anh 11 tập 2 trang 48unit 9 tiếng anh 11 languageunit 9 language lớp 11 sách mớianh 11 tập 2 trang 48giải language unit 9 lớp 11tiếng anh lớp 11 unit 9 languagetiếng anh 11 unit 9 grammar sách mớibài 2 trang 49 sgk tiếng anh 11 tập 2unit 9tiếng anh 11 mới unit 9unit 9 lớp 12 sách mới languageanh 11 mới unit 9tiếng anh 11 trang 48 tập 2unit 9 languagetiếng anh 11 unit 9 trang 48soạn anh 11 mới unit 9language unit 9 lớp 12 sách mớiunit 9 tiếng anh 11 mớiunit 9 trang 48 lớp 11tiếng anh 11 sách mới unit 9language trang 48 lớp 11 unit 9language unit 9 lớp 11 sách mớianh 11 unit 9 sách mớiunit 9 anh 11 mớitiếng anh 11 trang 48anh 11 sách mới unit 9anh 11 mới unit 9 languagegiải tiếng anh 11 mới unit 9soạn tiếng anh 11 unit 9 sách mớianh 11 unit 9 trang 48bài 1 trang 48 sgk tiếng anh 11 tập 2word form unit 9 lớp 11unit 9 lớp 11 language sách mớianh văn 11 unit 9 sách mớigiải anh 11 mới unit 9language focus unit 9 lop 11tiếng anh mới 11 unit 9 languagegiải anh 11 unit 9 languageunit 9 tiếng anh 11 sách mớitiếng anh 11 trang 48 unit 9language unit 9anh 11 unit 9 language trang 48unit 9 language 11soạn anh unit 9 lớp 11 sách mớingữ pháp unit 9 lớp 11 sách mớianh 11 trang 48 unit 9unit 9 lớp 12 - grammar trang 49unit 9 lớp 11 language focus trang 48soạn anh 11 mới unit 9 languagetiếng anh 11 trang 49 grammarlanguage u9 lớp 11giải sgk tiếng anh 11 mới unit 9tiếng anh 11 bài 9tiếng anh 11 unit 9 language sách mớigiải unit 9 lớp 11unit 9 lớp 11language unit 9 lop 11tiếng anh 11 sách mới unit 9 grammartiếng anh mới 11 unit 9 grammartiếng anh 11 tập 2 unit 9soạn tiếng anh unit 9 lớp 11 sách mớigrammar trang 49 lớp 11 sách mới tập 1anh 11 unit 9 trang 47tiếng anh 11 unit 9 sách mới languageunit 9 lớp 11 sạch mới grammarsoạn tiếng anh 11 mới unit 9unit 9 lớp 11 tiếng anh mớitiếng anh 11 unit 9 trang 47english 11 unit 9 languagebài 2 trang 48 sgk anh 11 tập 2unit 9 tiếng anh mới 11sgk tiếng anh 11 tập 2 trang 48unit 9 lớp 11 sgk mớisoạn anh unit 9 lớp 11 languageunit 9 sgk tiếng anh 11 mớigiải anh 11 unit 9 sách mớigiải sgk anh 11 unit 9unit 9 lớp 11 sách mới trang 48tiếng anh thí điểm 11 unit 9 languagelanguage unit 9 11giải sgk anh 11 mới unit 9tiếng anh lớp 11 sách mới unit 9u9 lớp 11 sách mớisoạn anh 11 unit 9 language sách mớigiải tiếng anh 11 mới unit 9 languagetrang 48 tiếng anh 11 tập 2tiếng anh unit 9 lớp 11 sách mớibài 1 trang 49 sgk tiếng anh 11bài 1 trang 48 tiếng anh 11 unit 9unit 9 anh 11 languagesoạn anh văn 11 unit 9 sách mớingữ pháp anh 11 unit 9giải bài tập tiếng anh 11 unit 9 sách mớisgk tiếng anh 11 unit 9giải sgk tiếng anh 11 unit 9unit9 lớp 11 sách mớiunit 9 sách mới lớp 11tiếng anh 11 sách mới tập 2 unit 9tiếng anh 11 trang 49 sách mớiunit 9 tập 2 lớp 11giải tiếng anh 11 unit 9 sách mớiunit 9 tiếng anh 11 language focusbài 1 trang 49 sgk anh 11language unit 9 lớp 11 mớiunit 9 11 mớibài 2 trang 48 unit 9 tiếng anh 11tiếng anh lớp 11 unit 9 sách mớiunit9 languagetrang 48 tiếng anh 11trang 49 tiếng anh 11giải tiếng anh 11 unit 9language focus unit 9 lớp 11 sách mớilanguage lớp 11 unit 9tiếng anh 11 tập 2 unit 9 languageunit 9 anh 11 sách mớigiải tiếng anh 11 sách mới unit 9unit 9 lớp 11 thí điểmunit 9 lớp 11 language trang 50language unit 9 anh 11anh 11 mới unit9tiếng anh 11 mới unit9unit 9 lớp 11 language focusgrammar trang 9 lớp 11 tập 2unit 9 language focus lop 11 trang 48soạn anh 11 unit 9 trang 48tiếng anh 11 sách mới tập 2 trang 48unit 9 lớp 11 sach moisoạn unit 9 lớp 11 sách mớisoạn tiếng anh 11 unit 9unit 9 lớp 11 trang 47dịch tiếng anh unit 9 lớp 11tiếng anh 11 trang 56 sách mới tập 2tiếng anh 11 unit 9 language focusunit 9 cities of the future writinggiải anh 11 unit 9 mớiunit 9 sgk anh 11 mớianh 11 unit 9 mớigiải unit 9 lớp 11 sách mớitiếng anh 11 unit 9anh 11 unit 9tiếng anh unit 9 lớp 11anh mới 11 unit 9language focus u9 lớp 11language focus unit 9 lớp 11bài 9 tiếng anh 11bài tập unit 9 lớp 11 thí điểmgiải anh 11 unit 9anh 11 u9anh văn 11 unit 9 language focusdịch bài unit 9 lớp 11giải tiếng anh lớp 11 unit 9uni9 11soạn unit 9 lớp 11tiếng anh 11 thí điểm unit 9tiếng anh 11 unit 9 trang 54unit 9 language focus lop 11tiếng anh lớp 11 unit 9tiếng anh 11 tập 2language unit 9 cities of the futurelanguage trang 48 lớp 11unit 9 sgk anh 11tiếng anh 11 sách mới unit9anh 11 tập 2 unit 9anh unit 9 lớp 11anh 11 unit 9 listening sách mớigiải tiếng anh 11 bài 9giải tiếng anh unit 9 lớp 11language focus lớp 11 unit 9soạn anh 11 unit 9 language focussoạn anh unit 9 lớp 11soạn anh văn 11 unit 9 language focussoạn av 11 unit 9soạn language focus unit 9 lớp 11tiếng anh 11 language focus unit 9tiếng anh 11 trang 54 unit 9trang 48unit 9 11 language focusunit 9 anh 11unit 9 language focus lớp 11unit 9 lớp 11 sách mới vocabularygiải anh 11 unit 9 language focusgiải anh unit 9 lớp 11giải tiếng anh 11 unit9grade 11 english unit 9tiếng anh 11 mới unit 9 readingtiếng anh 11 unit9từ vựng tiếng anh 11 unit 9 sách mớitừ vựng tiếng anh unit 9 lớp 11 sách mớiunit 9 language lớp 12 sách mớiunit 9 lớp 11 vocabularyunit 9 lớp 12 sách mới
4.9/5 - (10 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 11 Unit 9 Language Focus
-
Language Focus - Unit 9 Trang 109 Tiếng Anh 11
-
Unit 9 Lớp 11: Language Focus | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 11
-
Unit 9 Lớp 11 Language Focus - Ngữ Pháp The Post Office - Hoc247
-
Language Focus Unit 9 : The Post Office | Tiếng Anh 11 Trang 108
-
Unit 9. E. Language Focus | Giải Anh 11 - TopLoigiai
-
Tiếng Anh Lớp 11 Unit 9 E. Language Focus Trang 108-109-110
-
Unit 9 Lớp 11: Language Focus
-
Tiếng Anh Lớp 11, Học Kỳ 2, Unit 9 – Language Focus
-
SBT Tiếng Anh 11 Unit 9: Language Focus (trang 67, 68, 69)
-
SBT Tiếng Anh 11: Language Focus Unit 9 The Post Office
-
Tiếng Anh 11 - Unit 9. Language Focus (Part 1) - Học Kì 2 - YouTube
-
Giáo án Tiếng Anh Lớp 11: UNIT 9: THE POST OFFICE-LANGUAGE ...
-
Bài Soạn Môn Học Tiếng Anh 11 - Period 59 - Unit 9: The Post Office - E
-
Language Focus- Unit 9 Trang 67 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh 11
Yêu cầu bài học