USE THE PRESENT PERFECT PROGRESSIVE AND PAST ...

logologoTìm×

Tìm kiếm với hình ảnh

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Tìm đáp án
    • icon_userĐăng nhập
    • |
    • Đăng ký
    icon_menu
avataricon

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!

Đăng nhậpĐăng ký
  • add
  • Đặt câu hỏiiconadd
  • logo

    loading

    +

    Lưu vào

    • +

      Danh mục mới

    Lưuavataravatar
    • maixuan7422logoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      0

    • Điểm

      25

    • Cảm ơn

      0

    • Tiếng Anh
    • Lớp 7
    • 60 điểm
    • maixuan7422 - 14:51:50 13/06/2022
    USE THE PRESENT PERFECT PROGRESSIVE AND PAST PERFECT PROGRESSIVE TENSE TO COMPETE THE SENTENCES 1 The telephone ( ring ) ______________ for almost a minute .Why doesn't someone answer it? 2 Ken gave up smoking two year ago. He ( smoke )____________________ for 30 years 3 We were extremely tired at the end of the journey . We ( travel )__________________ for more than 24 hours 4 -Tom : i haven't finished this leeter yet -Daisy: It must be a long letter . you ( write ) ________________________for lunch-time 5 Our game of tennis was interrupted.We ( play ) _____________ for about half an hour when it started to rain LÀM VÀ GIẢI THÍCH TỪNG CÂU GIÚP EM VỚI CÁC CAO NHÂN ƠI
    • Hỏi chi tiết
    • reportBáo vi phạm

    Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

    TRẢ LỜI

    avataravatar
    • thuhien2142008logoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      197

    • Điểm

      4634

    • Cảm ơn

      241

    • thuhien2142008
    • Câu trả lời hay nhất!
    • 13/06/2022

    1 The telephone ( ring ) _____has been ringing_________ for almost a minute .Why doesn't someone answer it?

    ↔Khi muốn nhấn mạnh tính liên tục của sự việc xảy ra bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và vẫn tiếp tục ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn đạt.

    ↔Câu này có nghĩa là: Điện thoại reo gần phút rồi. Tại sao không có ai trả lời vậy.

    ↔Nhấn mạnh tính liên tục của việc điện thoại reo và cho đến thời điểm hiện tại vẫn chưa chấm dứt. ↔Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với chủ ngữ “the telephone” là ngôi thứ 3 số ít có dạng: has + been + V-ing.

    2 Ken gave up smoking two year ago. He ( smoke )_________used to smoke___________ for 30 years

    S+ uesd to + verb

    3 We were extremely tired at the end of the journey . We ( travel )_______had been traveling___________ for more than 24 hours

    ↔Ta có dấu hiệu thời gian “We were extremely tired at the end of the journey.” (Chúng tôi cực kì mệt khi kết thúc chuyến đi)

    => ta phải dùng 1 thì quá khứ. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.

    Dịch: Chúng tôi cực kì mệt khi kết thúc chuyến đi. Chúng tôi đã di chuyển hơn 10 giờ rồi.

    4 -Tom: i haven't finished this more leet yet

    -Daisy: It must be a long letter . you ( write ) ___________have written______________for lunch-time

    ↔ S + have /has + Vp2

    ↔HTHT

    ↔ Dấu hiệu: since

    5 Our game of tennis was interrupted.We ( play ) _____had been playing________ for about half an hour when it started to rain

    ↔ Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn

    ↔S+ had+ been + ving

    thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    avatar

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 2
    • reportBáo vi phạm
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtavataravatar
    • QuynhAnh10a1logoRank
    • Shine together
    • Trả lời

      6

    • Điểm

      3130

    • Cảm ơn

      13

    • QuynhAnh10a1
    • 13/06/2022

    `1.` has been ringing

    - Ta thấy ''for + khoảng thời gian''

    `-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + been + Ving.

    `⇒` Diễn đạt một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại.

    `2.` used to smoke

    `-` used to `+` V (Bare): Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.

    `3.` had been traveling

    `-` Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + V3/ed

    `->` Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)

    `4.` have wriiten

    - Câu hỏi : HTHT `->` Câu trả lời : HTHT

    `-` Hiện tại hoàn thành: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V3/ed

    `5.` had been playing

    `-` Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + V3/ed

    `->` Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ.

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    avatar

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4starstarstarstarstar2 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 1
    • reportBáo vi phạm
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtXEM LỜI GIẢI SGK ANH 7 - TẠI ĐÂY

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    questionĐặt câu hỏi

    Tham Gia Group Dành Cho Lớp 7 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

    Bảng tin

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    iconĐặt câu hỏi

    Lý do báo cáo vi phạm?

    Gửi yêu cầu Hủy

    logo

    Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

    • social
    • social
    • social

    Tải ứng dụng

    google playapp store
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Điều khoản sử dụng
    • Nội quy hoidap247
    • Góp ý
    • Tin tức
    • mailInbox: m.me/hoidap247online
    • placeTrụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Từ khóa » Thì Quá Khứ Compete