út Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- út
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
út chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ út trong chữ Nôm và cách phát âm út từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ út nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 4 chữ Nôm cho chữ "út"崴uy [崴]
Unicode 崴 , tổng nét 12, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: wei1, wai3 (Pinyin); wai1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Uy ngôi 崴嵬 cao và gập ghềnh.(Danh) Hải Sâm Uy 海參崴 (Vladivostok) tên đất, là một cửa bể cốt yếu phía đông của nước Nga.Dịch nghĩa Nôm là: út, như "con út" (gdhn)𠃝[𠃝]
Unicode 𠃝 , tổng nét 4, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).
Dịch nghĩa Nôm là:út, như "em út" (vhn) ít, như "út ít" (gdhn)𠃷 [𠃷]
Unicode 𠃷 , tổng nét 9, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).
Dịch nghĩa Nôm là: út, như "con út" (vhn)𧰦[𧰦]
Unicode 𧰦 , tổng nét 8, bộ Thỉ 豕(ý nghĩa bộ: Con heo, con lợn).
Dịch nghĩa Nôm là:ụt, như "ụt ịt (tiếng lợn (heo) kêu)" (vhn) út, như "con út" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ út chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 崴 uy [崴] Unicode 崴 , tổng nét 12, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: wei1, wai3 (Pinyin); wai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 崴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Uy ngôi 崴嵬 cao và gập ghềnh.(Danh) Hải Sâm Uy 海參崴 (Vladivostok) tên đất, là một cửa bể cốt yếu phía đông của nước Nga.Dịch nghĩa Nôm là: út, như con út (gdhn)𠃝 [𠃝] Unicode 𠃝 , tổng nét 4, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𠃝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: út, như em út (vhn)ít, như út ít (gdhn)𠃷 [𠃷] Unicode 𠃷 , tổng nét 9, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𠃷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: út, như con út (vhn)𧰦 [𧰦] Unicode 𧰦 , tổng nét 8, bộ Thỉ 豕(ý nghĩa bộ: Con heo, con lợn).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𧰦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: ụt, như ụt ịt (tiếng lợn (heo) kêu) (vhn)út, như con út (gdhn)Từ điển Hán Việt
- chiến căng căng từ Hán Việt là gì?
- ác tuế từ Hán Việt là gì?
- khoán khế từ Hán Việt là gì?
- trữ súc từ Hán Việt là gì?
- yển kiển từ Hán Việt là gì?
- biến thiên từ Hán Việt là gì?
- bàng quan từ Hán Việt là gì?
- chích lập từ Hán Việt là gì?
- cương yếu từ Hán Việt là gì?
- động tĩnh từ Hán Việt là gì?
- bàng quang từ Hán Việt là gì?
- bác loạn từ Hán Việt là gì?
- cam khổ từ Hán Việt là gì?
- phí phí, phất phất từ Hán Việt là gì?
- cổ học từ Hán Việt là gì?
- tiễn đao từ Hán Việt là gì?
- mộng lan từ Hán Việt là gì?
- cái thế từ Hán Việt là gì?
- độc long từ Hán Việt là gì?
- hung đồ từ Hán Việt là gì?
- thân tài từ Hán Việt là gì?
- hạ huyền từ Hán Việt là gì?
- bác đoạt từ Hán Việt là gì?
- bạch sơn từ Hán Việt là gì?
- sáng chế từ Hán Việt là gì?
- đê tiện từ Hán Việt là gì?
- điển mại từ Hán Việt là gì?
- đồng đạo từ Hán Việt là gì?
- mi sơn từ Hán Việt là gì?
- hảo xứ, hảo xử từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Tra Từ út
-
Tra Từ: út - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Út - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Út ít - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'út' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Tra Từ út - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
út - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ út ít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kiểm Tra Mối Hàn Bằng Siêu âm (UT) - VIETNAM CERT
-
Làm Sao để đến Quán Hải Sản Bé Út ở Son Trabằng Xe Buýt? - Moovit
-
ULTRASONIC FLAW DETECTION (UT) - QIS NDT
-
Út Trà Ôn – Diệu Hiền: "Gã Khổng Lồ Và Nàng ốc Tiêu"
-
Đệ Tử “chân Truyền” Của Danh Ca Út Trà Ôn
-
Khu Tưởng Niệm Nữ Anh Hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch) - Tra Vinh