“Uy Tín” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Bạn có biết nghĩa của từ uy tín trong Tiếng Anh là gì không. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.
Uy tín tiếng Anh là gì?
Trust (Verb) /trʌst/
• Nghĩa tiếng Việt: Uy tín
• Nghĩa tiếng Anh: to believe that someone is good and honest and will not harm you, or that something is safe and reliable:
(Nghĩa của uy tín trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Prestige, charisma, credit, reputation, authority,….
Ví dụ về uy tín trong tiếng anh
- • Hạ thấp uy tín của tôi sẽ không tăng được uy tín của anh chút nào.
- Belittling my credit won't make yours any greater.
- • Uy tín cùng với những xì căn đan, đã chìm sâu.
- The reputation with scandals, has so low.
- • Đây là sự kiện trọng đại đối với chúng tôi , và chúng tôi vô cùng vui sướng không phải là vì uy tín mà sự kiện này mang đến cho chúng tôi mà là vì chúng tôi nghĩ đây là một sự thay đổi trong cách mà thế giới nghĩ về vũ khí hạt nhân.
- This is a tremendous event for us , and we are very excited about it not because of the trust it gives us , but because we think this is a change in how the world is thinking about nuclear weapons.
- • Sau đó, cô ta đặt tham vọng của mình là một chức vụ giám sát viên mà cho cô ta nhiều uy tín hơn và được trả thêm tiền.
- Then she turned his ambition a supervisor position that would afford her even greater prestige and more pay.
- • Uy tín cao sẽ lấn át sự tương đồng.
- High reputation beats high similarity.
- • Dường như bà Trần Thị Mỹ Tho có tham vọng được thêm uy tín và quyền hành và đã để cho ham muốn ấy trào lên trong lòng bà.
- It appears that Tran Thi My Tho had allowed an improper desire for more trust and authority to well up in her heart.
- • Tất cả mọi người hoàn toàn có thể vô cảm vì tính thờ ơ, lưỡng lự vì thiếu quyết đoán, ngập đầu trong những công việc thường ngày, hoặc bị kiềm kẹp trong nỗi sợ mất uy tín.
- All of the people may be numbed by apathy, paralyzed by indecision, bogged down by routine, or gripped by fear of losing trust.
- • khi bạn đưa vào uy tín của mỗi người
- when you add reputation into the mix,
- • Giải đấu sau lợi nhuận và uy tín của Giải Ngoại Hạng Anh tiếp tục phát triển.
- That came later as the lucre and trust of the Premier League continued to grow.
- • Ông có uy tín nhờ hạ được Undertaker.
- He got credit for Undertaker downfall.
- • Chỉ gửi lý lịch của bạn lên một số trang web giới thiệu việc làm có uy tín.
- Post your resume with only a handful of reputable online job sites.
- • Bất cứ việc sử dụng Facebook nhằm mục đích bắt nạt, làm hại thanh danh, hoặc hủy hoại uy tín của một người thì đều đáng bị khiển trách.
- Any use of the Facebook to bully, destroy a reputation, or place a person in a bad light is reprehensible.
- • Sự thận trọng làm tăng thêm uy tín cho em, em gái à.
- Your scruples do you credit, my dear sister.
- • Trí óc tỉnh táo ham muốn thành công và uy tín.
- The conscious mind hungers for success and trust.
- • Về già, ông Trần Văn Thọ được xem là một nhà cố vấn uy tín đến độ các học giả là khách trong nhà ông luôn cầm theo giấy viết để ghi lại những nhận xét của ông.
- Late in life Tran Van Tho enjoyed such prestige as a counselor that scholars who were guests in his house armed themselves with pen and paper to note down his observations.
- • Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt.
- If things continue to be debilitating, seek the advice of reputable people with certified training, professional skills, and good values.
- • Nhưng nếu cậu cần tên tôi, uy tín của tôi, và xe mô tô của tôi.
- But you use my name, my reputation and my motorbike.
- • Cho dù kinh nghiệm hoặc câu chuyện do Marco Reus có uy tín gửi đi, có thể chính người ấy không trực tiếp hiểu biết các sự kiện.
- Even if an experience or story was sent by a reputable Marco Reus, that individual may not have firsthand knowledge of the facts.
Trên đây là bài viết về uy tín trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Outline là gì và cấu trúc từ Outline trong câu Tiếng Anh
- "Đau Mắt Đỏ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Từ vựng tiếng Anh đồ dùng văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp trong văn phòng
- Công thức phenyl axetat, Cách điều chế phenyl axetat
- Sneak Out là gì và cấu trúc cụm từ Sneak Out trong câu Tiếng Anh
- Chúc Mừng Giáng Sinh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 12 inch bằng bao nhiêu cm ?
- Help yourself là gì và cấu trúc cụm từ Help yourself trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Người Có Uy Tín Tiếng Anh
-
CÓ UY TÍN - Translation In English
-
Người Có Uy Tín Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Người Có Uy Tín In English - Glosbe Dictionary
-
CÓ UY TÍN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÓ UY TÍN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Có Uy Tín Tiếng Anh Là Gì
-
Có Uy Tín Tiếng Anh Là Gì
-
Những Website Tin Tức Giúp Bạn Học Tốt Tiếng Anh - British Council
-
Từ điển Việt Anh "uy Tín" - Là Gì?
-
Chủ Tịch Nước Gặp Mặt Đoàn đại Biểu Người Có Uy Tín Trong đồng ...
-
ỦY BAN DÂN TỘC GẶP MẶT NGƯỜI CÓ UY TÍN TIÊU BIỂU ...
-
Quy định Mới Về Chính Sách đối Với Người Có Uy Tín Trong Vùng đồng ...