Uyên Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- uyên
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
uyên chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ uyên trong chữ Nôm và cách phát âm uyên từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uyên nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 7 chữ Nôm cho chữ "uyên"宛uyển, uyên [宛]
Unicode 宛 , tổng nét 8, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: wan3, yuan1 (Pinyin); jyun1 jyun2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Phảng phất, giống như◇Thi Kinh 詩經: Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.(Phó) Uyển nhiên 宛然 y nhiên, thật là◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.(Tính) Nhỏ bé.Một âm là uyên(Danh) Đại Uyên 大宛 tên một nước ở Tây Vực 西域 đời nhà Hán 漢.Dịch nghĩa Nôm là:uyển, như "uyển chuyển" (vhn) uốn, như "uốn éo" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [宛轉] uyển chuyển淵 uyên [渊]
Unicode 淵 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yuan1, gun3, hun2, hun4, kun1 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu◇Sử Kí 史記: Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân 太史公曰: 適長沙, 觀屈原所自沉淵, 未嘗不垂涕, 想見其為人 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.(Danh) Nguồn gốc, căn nguyên◎Như: uyên nguyên 淵源 nguồn cội.(Danh) Nơi người vật tụ tập◎Như: nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài.(Danh) Họ Uyên.(Tính) Sâu◎Như: học vấn uyên bác 學問淵博 học vấn sâu rộng.Dịch nghĩa Nôm là: uyên, như "uyên thâm" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [九淵] cửu uyên渊uyên [淵]
Unicode 渊 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yuan1, dou4 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 淵.Dịch nghĩa Nôm là: uyên, như "uyên thâm, uyên bác" (gdhn)鴛uyên [鸳]
Unicode 鴛 , tổng nét 16, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yuan1, gou1, gou4 (Pinyin); jin1 jyun1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Uyên ương 鴛鴦 một giống chim ở nước hình như con vịt mà bé (con le)Con đực thì trên cổ có lông mã trắng và dài, cánh to mà đẹp, con cái thì không có lông mã, cánh cũng xấu, thường ở trong sông trong hồCon đực gọi là uyên, con cái gọi là ương, đi đâu cũng có đôi không rời nhau, vì thế nên người xưa nói ví sự vợ chồng hòa mục§ Cũng viết là 鵷鷺.Dịch nghĩa Nôm là:uyên, như "uyên ương" (vhn) oan, như "oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)" (gdhn)鵷 uyên [鹓]
Unicode 鵷 , tổng nét 19, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yuan1 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Uyên sồ 鵷鶵 một loài chim phượng.Dịch nghĩa Nôm là:oan, như "oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)" (gdhn) uyên, như "tên một loại chim" (gdhn)鸳 uyên [鴛]
Unicode 鸳 , tổng nét 10, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yuan1 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴛.Dịch nghĩa Nôm là:oan, như "oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)" (gdhn) uyên, như "uyên ương" (gdhn)鹓 uyên [鵷]
Unicode 鹓 , tổng nét 13, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yuan1 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鵷.
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uyên chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 宛 uyển, uyên [宛] Unicode 宛 , tổng nét 8, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: wan3, yuan1 (Pinyin); jyun1 jyun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 宛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Phảng phất, giống như◇Thi Kinh 詩經: Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.(Phó) Uyển nhiên 宛然 y nhiên, thật là◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.(Tính) Nhỏ bé.Một âm là uyên(Danh) Đại Uyên 大宛 tên một nước ở Tây Vực 西域 đời nhà Hán 漢.Dịch nghĩa Nôm là: uyển, như uyển chuyển (vhn)uốn, như uốn éo (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [宛轉] uyển chuyển淵 uyên [渊] Unicode 淵 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yuan1, gun3, hun2, hun4, kun1 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 淵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu◇Sử Kí 史記: Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân 太史公曰: 適長沙, 觀屈原所自沉淵, 未嘗不垂涕, 想見其為人 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.(Danh) Nguồn gốc, căn nguyên◎Như: uyên nguyên 淵源 nguồn cội.(Danh) Nơi người vật tụ tập◎Như: nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài.(Danh) Họ Uyên.(Tính) Sâu◎Như: học vấn uyên bác 學問淵博 học vấn sâu rộng.Dịch nghĩa Nôm là: uyên, như uyên thâm (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [九淵] cửu uyên渊 uyên [淵] Unicode 渊 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yuan1, dou4 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 渊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 淵.Dịch nghĩa Nôm là: uyên, như uyên thâm, uyên bác (gdhn)鴛 uyên [鸳] Unicode 鴛 , tổng nét 16, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yuan1, gou1, gou4 (Pinyin); jin1 jyun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 鴛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Uyên ương 鴛鴦 một giống chim ở nước hình như con vịt mà bé (con le)Con đực thì trên cổ có lông mã trắng và dài, cánh to mà đẹp, con cái thì không có lông mã, cánh cũng xấu, thường ở trong sông trong hồCon đực gọi là uyên, con cái gọi là ương, đi đâu cũng có đôi không rời nhau, vì thế nên người xưa nói ví sự vợ chồng hòa mục§ Cũng viết là 鵷鷺.Dịch nghĩa Nôm là: uyên, như uyên ương (vhn)oan, như oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái) (gdhn)鵷 uyên [鹓] Unicode 鵷 , tổng nét 19, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yuan1 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 鵷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Uyên sồ 鵷鶵 một loài chim phượng.Dịch nghĩa Nôm là: oan, như oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái) (gdhn)uyên, như tên một loại chim (gdhn)鸳 uyên [鴛] Unicode 鸳 , tổng nét 10, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yuan1 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 鸳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴛.Dịch nghĩa Nôm là: oan, như oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái) (gdhn)uyên, như uyên ương (gdhn)鹓 uyên [鵷] Unicode 鹓 , tổng nét 13, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yuan1 (Pinyin); jyun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 鹓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鵷.Từ điển Hán Việt
- đại quân từ Hán Việt là gì?
- gia nhân từ Hán Việt là gì?
- sáng nghiệp thùy thống từ Hán Việt là gì?
- nam hải từ Hán Việt là gì?
- bách chiết bất hồi từ Hán Việt là gì?
- quang thái từ Hán Việt là gì?
- bất đắc dĩ từ Hán Việt là gì?
- chúc hạ từ Hán Việt là gì?
- căng trì từ Hán Việt là gì?
- tham gia từ Hán Việt là gì?
- khả ái từ Hán Việt là gì?
- ác quán mãn doanh từ Hán Việt là gì?
- hoàn hảo từ Hán Việt là gì?
- sai thác từ Hán Việt là gì?
- cực đính từ Hán Việt là gì?
- kĩ lưỡng từ Hán Việt là gì?
- biện nạn từ Hán Việt là gì?
- khổng mạnh từ Hán Việt là gì?
- hải quan từ Hán Việt là gì?
- trúng cách từ Hán Việt là gì?
- chẩn tuất từ Hán Việt là gì?
- bi cảm từ Hán Việt là gì?
- cử binh từ Hán Việt là gì?
- trừ tịch từ Hán Việt là gì?
- chỉ ẩu từ Hán Việt là gì?
- canh huyền dịch triệt từ Hán Việt là gì?
- bá chủ từ Hán Việt là gì?
- viên lâm từ Hán Việt là gì?
- chu trần từ Hán Việt là gì?
- phân phiên từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Cách Viết Chữ Uyên Trong Tiếng Trung
-
Tra Cứu Tên Uyên Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Cứu Tên Uyên Uyên Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Từ: Uyên - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự UYÊN 鴛 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Cứu Tên Nguyễn Phương Uyên Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Họ Uyên Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ký Tên Bạn Uyên. 鸳 Chữ Hán Nhiều Nét#kyten #hoctiengtrungonline ...
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Ý Nghĩa Tên Viết Uyên Nhi - Tên Con
-
Tên Uyên Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️100+ Tên Đẹp
-
Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Là Gì?
-
UYÊN 淵 Nguyên Nghĩa Là THÂM ĐÀM 深潭, Tức... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật CỰC CHUẨN - .vn