Ý Nghĩa Tên Viết Uyên Nhi - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Viết Uyên Nhi

Cùng xem tên Viết Uyên Nhi có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 12 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Uyên Nhi có ý nghĩa là bé xinh đẹp Có thể tên Viết Uyên Nhi trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. VIẾT 曰 có 4 nét, bộ VIẾT (nói rằng) UYÊN 宛 có 8 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 涴 có 11 nét, bộ THỦY (nước) 淵 có 11 nét, bộ THỦY (nước) 渊 có 11 nét, bộ THỦY (nước) 鴛 có 16 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鵷 có 19 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鸳 có 10 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鹓 có 13 nét, bộ ĐIỂU (con chim) NHI 儿 có 2 nét, bộ NHI (trẻ con) 唲 có 11 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 濡 có 17 nét, bộ THỦY (nước) 而 có 6 nét, bộ NHI (mà, và) 胹 có 10 nét, bộ NHỤC (thịt) 臑 có 18 nét, bộ NHỤC (thịt) 輀 có 13 nét, bộ XA (chiếc xe) 鴯 có 17 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鸸 có 11 nét, bộ ĐIỂU (con chim)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Viết Uyên Nhi có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

VIẾT trong chữ Hán viết là 曰 có 4 nét, thuộc bộ thủ VIẾT (曰), bộ thủ này phát âm là yuē có ý nghĩa là nói rằng. Chữ viết (曰) này có nghĩa là: (Động) Nói, hỏi, đáp. Luận Ngữ 論語: {Tử viết: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ} 子曰: 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?/(Động) Gọi là. Thư Kinh 書經: {Ngũ hành: nhất viết thủy, nhị viết hỏa, tam viết mộc, tứ viết kim, ngũ viết thổ} 五行: 一曰水, 二曰火, 三曰木, 四曰金, 五曰土 (Hồng phạm 洪範) Ngũ hành: thứ nhất gọi là Thủy, thứ hai gọi là Hỏa, thứ ba gọi là Mộc, thứ tư gọi là Kim, thứ năm gọi là Thổ.(Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu. Thi Kinh 詩經: {Ngã đông viết quy} 我東曰歸 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta ở đông về.UYÊN trong chữ Hán viết là 宛 có 8 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ uyên (宛) này có nghĩa là: (Hình) Quanh co, uốn khúc. Đỗ Mục 杜牧: {Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển} 楚南饒風煙, 湘岸苦縈宛 (Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam 長安送友人遊湖南) Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co.(Hình) Nhỏ, nhẹ. Âu Dương Quýnh 歐陽炯: {Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ} 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二).(Hình) Cứng đờ, khô (chết). Thông {uyển} 苑. Thi Kinh 詩經: {Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu} 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).(Động) Uốn, bẻ cong. Hán Thư 漢書: {Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh} 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下).(Phó) Phảng phất, giống như. Thi Kinh 詩經: {Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì} 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.(Phó) Xem {uyển nhiên} 宛然.(Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. Thông {uyển} 苑. Quản Tử 管子: {Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa} 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行).(Danh) Lượng từ. Mạnh Nguyên Lão 孟元老: {Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi nhất uyển; hoặc tam ngũ xứng tác nhất uyển. Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại} 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市).(Danh) Họ {Uyển}.Một âm là {uyên}. (Danh) Xem {Đại Uyên} 大宛.NHI trong chữ Hán viết là 儿 có 2 nét, thuộc bộ thủ NHI (儿), bộ thủ này phát âm là ér có ý nghĩa là trẻ con. Chữ nhi (儿) này có nghĩa là: (Danh) Người. Cũng như {nhân} 人. Chữ {nhân} 人 giống người đứng, chữ {nhân} 儿 giống người đi.Giản thể của chữ 兒.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Viết Uyên Nhi trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Viết Uyên Nhi trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Viết Uyên Nhi được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ VIẾT trong tiếng Trung là 曰(Yuē).- Chữ UYÊN trong tiếng Trung là 鸳 (Yuān ).- Chữ NHI trong tiếng Trung là 儿(Er ).- Chữ UYÊN trong tiếng Hàn là 원(Won).- Chữ NHI trong tiếng Hàn là 니(Yi).Tên Viết Uyên Nhi trong tiếng Trung viết là: 曰鸳 儿 (Yuē Yuān Er).Tên Viết Uyên Nhi trong tiếng Hàn viết là: 원니 (Won Yi).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • nguyễn: nhật minh
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 28/11/2024 nhằm ngày 28/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ái Nhi, An Nhi, An Nhiên, Anh Nhi, Băng Nhi, Bảo Nhi, Bích Nhi, Bối Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Di Nhiên, Gia Nhi, Hà Nhi, Hải Nhi, Hân Nhiên, Hảo Nhi, Hạo Nhiên, Hiền Nhi, Hương Nhi, Huyền Nhi, Lâm Nhi, Lan Nhi, Lệ Nhi, Linh Nhi, Mai Nhi, Mẫn Nhi, Minh Nhi, Mộng Nhi, Mỹ Nhi, Ngọc Nhi, Nhi, Nhi Hạ, Nhi Oanh, Nhiên, Phương Nhi, Quỳnh Nhi, Tâm Nhi, Thảo Nhi, Thu Nhiên, Thục Nhi, Thùy Nhi, Tịnh Nhi, Tố Nhi, Tuệ Nhi, Tuyết Nhi, Uyên Nhi, Vân Nhi, Việt Nhi, Xuân Nhi, Xuân Nhiên, Ý Nhi, Yên Nhi, Ðông Nhi,

Thay vì lựa chọn tên Viết Uyên Nhi bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Viết Uyên Nhi theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Viết Uyên Nhi

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Viết Uyên Nhi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 59. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Viết Uyên Nhi

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Viết Uyên Nhi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 60. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Viết Uyên Nhi

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Viết Uyên Nhi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 39. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Viết Uyên Nhi

Ngoại cách tên Viết Uyên Nhi có số tượng trưng là -2. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Viết Uyên Nhi

Tổng cách tên Viết Uyên Nhi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 58. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Viết Uyên Nhi tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Viết Uyên Nhi là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Viết Uyên Nhi tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Nhi Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Thảo Hạnh
  2. An Ninh
  3. Quang Hà
  4. Tâm Đan
  5. Bích Thoa
  6. Giang Sơn
  7. Ngân Anh
  8. Thanh Liên
  9. Bích Vân
  10. Trâm Oanh
  11. Ban Hữu
  12. Khôi
  13. Lộc Uyên
  14. Phương Triều
  15. Châu Lâm
  16. Đức Cường
  17. Ân Lai
  18. La Giang
  19. Phúc Cường
  20. Kiều Hạnh

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Cách Viết Chữ Uyên Trong Tiếng Trung