Uyển Chuyển - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
wiə̰n˧˩˧ ʨwiə̰n˧˩˧wiəŋ˧˩˨ ʨwiəŋ˧˩˨wiəŋ˨˩˦ ʨwiəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
wiən˧˩ ʨwiən˧˩wiə̰ʔn˧˩ ʨwiə̰ʔn˧˩

Tính từ

uyển chuyển

  1. Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích. Dáng đi uyển chuyển . Văn viết uyển chuyển.
  2. (khẩu ngữ) mềm dẻo, linh hoạt, không cứng nhắc, máy móc. lối quản lí cứng nhắc, thiếu uyển chuyển

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “uyển chuyển”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

“uyển chuyển”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=uyển_chuyển&oldid=2094607” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục uyển chuyển 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Diệu Nghĩa Uyên