VÀO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

VÀO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch vào cơ học lượng tửinto quantum mechanics

Ví dụ về việc sử dụng Vào cơ học lượng tử trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta vẫn chưa biết làm thế nào cóthể kết hợp trọng lực vào cơ học lượng tử.It is yet unknownhow gravity can be incorporated into quantum mechanics.Có cả một lịchsử lâu đời của niềm tin vào cơ học lượng tử, và người ta tin tưởng nó.There is a long history of belief in quantum mechanics, and people have faith in it.Trong khi lý thuyết về điện từ lượng tử đã được phát triển cách đây gần 100 năm, các nhà vật lý cho đến nay vẫn còn bối rối vềcách đưa lực hấp dẫn vào cơ học lượng tử.Although the theory of quantum mechanics was developed nearly 100 years ago, physicists today still donot know how to unite gravity with quantum mechanics.Sự xâm nhậpnổi tiếng nhất của trí não vào cơ học lượng tử đến từ“ thí nghiệm hai khe hẹp”.The most famous intrusion of the mind into quantum mechanics comes in the"double-slit experiment".Bạn nói," Đương nhiên,sự sống phải phụ thuộc vào cơ học lượng tử.".You say,"Well,of course life ultimately must depend of quantum mechanics.".Niềm tin” vào một Đức Chúa toàn năng giờ bị thay thế bởi“ niềm tin” vào cơ học lượng tử và thuyết tương đối tổng quát.”.The‘faith' in an all-powerful God is now replaced by‘faith' in quantum theory and general relativity.Trong khi lý thuyết về điện từ lượng tử đã được phát triển cách đây gần 100 năm, các nhàvật lý vẫn còn bối rối cho đến ngày nay về cách điều chỉnh lực hấp dẫn vào cơ học lượng tử.While the theory of quantum electromagnetism was developed nearly 100 years ago,physicists are still puzzled today on how to fit gravity into quantum mechanics.Trong bài viết đó, Heisenberg đã công nhận Born và Jordan đưa ra các công thức cuối cùng của cơ học ma trậnvà Heisenberg tiếp tục nhấn mạnh đóng góp của họ vào cơ học lượng tử, mà" không được công nhận một cách đúng đắn bởi công chúng"[ 31].In the article, Heisenberg credited Born and Jordan for the final mathematical formulation of matrix mechanics andHeisenberg went on to stress how great their contributions were to quantum mechanics, which were not“adequately acknowledged in the public eye.Nhưng chỉ khoảng thập niên trước hay gần đó mới có thử nghiệm nghiêm túc-- trong các phòng thí nghiệm hóa sinh, dùng quang phổ-- các thí nghiệm này cho bằng chứng rõ ràng rằng có những cơ chế đặc biệtcần sự giải thích nhờ vào cơ học lượng tử.But it's only in the last decade or so that careful experiments-- in biochemistry labs, using spectroscopy-- have shown very clear, firm evidence that there arecertain specific mechanisms that require quantum mechanics to explain them.Những loại pin mà bạn vẫn biết- như pin li- ion dùng trong smartphone chẳng hạn- dựa vào cơ chế điện hóa học cổ điển, trong khi đó pin lượngtử chỉ hoạt động dựa vào cơ học lượng tử để vận hành”, ông Hanna nhấn mạnh.The batteries that we are more familiar with- like the lithium-ion battery that powers your smartphone- rely on classical electrochemical principles,whereas quantum batteries rely solely on quantum mechanics," Hanna noted.Vào những năm cuối của thập kỉ 1920,Wigner nghiên cứu khá sâu vào ngành cơ học lượng tử.In the late 1920s,Wigner deeply explored the field of quantum mechanics.Cơ học lượng tử đã phát triển vào thập niên 1920.Quantum mechanics was developed in the 1920s.Omni: Liệu những mâu thuẫn ôngvừa nói có gắn chặt vào chính cái tên cơ học lượng tử không?Omni: Aren't the contradictions youhave been talking about embedded in the very name quantum mechanics?Chúng ta có thể nói rằng chính ông và Hermann Weylđã chịu trách nhiệm chính trong việcgiới thiệu lý thuyết nhóm vào ngành cơ học lượng tử( họ đã truyền bá" Gruppenpest").It is safe to state that he andHermann Weyl carry the sole responsibility for the introduction of group theory into quantum mechanics(they spread the"Gruppenpest").Eiinstein tiếp tục nghiên cứu về cơ học lượng tử vào năm 1906, tìm cách giải thích sự dị thường của nhiệt dung riêng trong các chất rắn.Einstein continued his work on quantum mechanics in 1906, by explaining the specific heat anomaly in solids.Đặc biệt, việc áp dụng cơ học lượng tử vào hóa học được gọi là hóa học lượng tử..In particular, the application of quantum mechanics to chemistry is called quantum chemistry.Ông nổi tiếng với các nghiên cứu trong cơ học lượng tử vào đầu thập kỷ 1920, mở ra cơ sở cho lĩnh vực thống kê Bose- Einstein và lý thuyết vật chất ngưng tụ Bose- Einstein.He is best known for his work on quantum mechanics in early 1920s, providing foundation for Bose- Einstein statistics and theory of Bose- Einstein condensate.Ông nổi tiếng với các nghiên cứu trong cơ học lượng tử vào đầu thập kỷ 1920, mở ra cơ sở cho lĩnh vực thống kê Bose- Einstein và lý thuyết vật chất ngưng tụ Bose- Einstein.He's best glorious for his work on quantum mechanics in the early 1920s, providing the muse for Bose- Einstein statistics and also the theory of the Bose- Einstein condensate.Hơn nữa, Einstein đã không chịu tin vào thực tế của cơ học lượng tử, bất kể vai trò quan trọng mà ông đã đóng góp trong việc phát triển của môn này.Moreover, Einstein refused to believe in the reality of quantum mechanics, despite the important role he had played in its development.Bây giờ, hãy thêm vào chút ít cơ học lượng tử, và bạn có thể hình dung một tình huống trong đó hành tinh vừa nói ở trong trạng thái chồng chất của ở gần và ở xa hai phi thuyền vũ trụ.Now, throw in a little quantum mechanics, and you can imagine a situation in which that planet is superpositioned simultaneously near to and far away from the two spacecraft.Phương pháp này đã đưa Heisenberg, Erwin Schrodinger, và Paul Dirac trong thập niên 1920 tái hình thành cơ học vàomột lý thuyết mới gọi là cơ học lượng tử, căn cứ vào nguyên tắc bất định.This approach led Heisenberg, Erwin Schrödinger, and Paul Dirac in the 1920s to reformulateNewton's mechanics into a new theory called quantum mechanics, based on the uncertainty principle.Không phải là vô cớ mà sự xuất hiện vật lý học Newton vào thế kỷ XVII vàlý thuyết tương đối và cơ học lượng tử vào thế kỷ XX lại được đi trước và đồng hành bởi những phân tích triết học cơ bản về truyền thống nghiên cứu đương thời.It is no accident that the emergence of Newtonian physics in the seventeenth century andof relativity and quantum mechanics in the twentieth should have been both preceded and accompanied by fundamental philosophical analyses of the contemporary research tradition.Trong thập niên này, các nhà khoa học cũngđã tích hợp tính lạ của cơ học lượng tử vào công nghệ cảm biến mới, và các nhà khoa học ở Trung Quốc đã phóng một vệ tinh sử dụng toán học cơ lượng tử để mã hóa một cuộc gọi video giữa Trung Quốc và Áo.This decade, scientists have also incorporated the weirdness of quantum mechanics into new sensing technology, and scientists in China launched a satellite that used the mathematics of quantum mechanics to encrypt a video call between China and Austria.Tag Archives: cơ học lượng tử.Tag Archives: quantum mechanics.Cơ học lượng tử là cần thiết.Quantum mechanics is needed.Hiểu cơ học lượng tử trong năm phút.Understand quantum mechanics in five minutes.Cũng chẳng có ai hiểu cơ học lượng tử.Nobody understands quantum mechanics either.Chúng tôi gọi đó là cơ học lượng tử.We call this physics quantum mechanics.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.015

Từng chữ dịch

danh từmusclebodytính từmechanicalhọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademiclượngdanh từamountintakequantityvolumenumbertửdanh từdeathprince vào cuộc phiêu lưuvào cuộc tập trận

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh vào cơ học lượng tử English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cơ Học Lượng Tử Trong Tiếng Anh Là Gì