Vaspycar MR - Thuốc điều Trị đau Thắt Ngực Của Pymepharco
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc tân dược
- Vaspycar MR - Thuốc điều trị đau thắt ngực của Pymepharco
Chính sách khuyến mãi
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)
Chọn mua hàng Được viết bởi Dược sĩ Nguyễn Trường Cập nhật mới nhất: 2022-02-11 09:00:38Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco Số đăng ký: VD-24455-16 Xuất xứ: Việt NamVideo
Nội dung sản phẩmVASPYCAR MR LÀ THUỐC GÌ?
-
Vaspycar MR là thuốc điều trị các triệu chứng của bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ, hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác. Thuốc dùng cho người lớn trên 18 tuổi.
THÀNH PHẦN CỦA THUỐC VASPYCAR MR
-
Trimetazidin dihydroclorid 35 mg
-
Tá dược: Calci hydrogen phosphat dihydrat, povidon, hydroxypropyl methyl cellulose, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat, glycerin, polyethylen glycol, titan dioxid va oxid sắt đỏ.
DẠNG BÀO CHẾ
-
Viên nén bao phim.
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH CỦA VASPYCAR MR
-
Thuốc chỉ định cho người lớn trong liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ, hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA VASPYCAR MR
-
Quá mẫn đối với thành phần hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nào được liệt kê trong công thức bào chế sản phẩm.
-
Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson, run, hội chứng chân không nghỉ và các rối loạn vận động có liên quan khác.
-
Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút).
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG VASPYCAR MR
-
Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Uống trong các bữa ăn.
-
Liều dùng:
- Người lớn: Một viên 35mg/lần x 2 lần/ngày, dùng cùng bữa ăn.
- Bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin [30-60] ml/phút): Liều dùng khuyến cáo là 1 viên 35mg dùng buổi sáng, dùng cùng bữa ăn.
- Bệnh nhân cao tuổi: Bệnh nhân cao tuổi có thể có mức độ nhạy cảm trimetazidin cao hơn bình thường do sự suy giảm chức năng thận theo tuổi tác.
- Đối với bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin [30-60] ml/phút), liều dùng khuyến cáo là 1 viên 35mg, dùng buổi sáng, trong bữa ăn.
- Cần thận trọng khi tính toán liều dùng đối với bệnh nhân cao tuổi.
- Trẻ em: Mức độ an toàn và hiệu quả của trimetazidin đối với bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa được đánh giá. Hiện không có dữ liệu trên đối tượng bệnh nhân này.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG VASPYCAR MR
-
Không được dùng thuốc để điều trị cơn đau thắt ngực hoặc điều trị khối đầu cho cơn đau thắt ngực không ổn định. Không dùng để điều trị nhồi máu cơ tim.
-
Không nên dùng thuốc trong giai đoạn trước nhập viện cũng như trong những ngày đầu nhập viện.
-
Trong trường hợp bị cơn đau thắt ngực, nên đánh giá lại bệnh lý mạch vành và xem xét việc điều trị thích hợp.
-
Trimetazidin có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm triệu chứng Parkinson (run, vận động chậm và khó khăn, tăng trương lực cơ), do đó bệnh nhân, nhất là các bệnh nhân cao tuổi cần được kiểm tra và theo dõi thường xuyên.
-
Trong các trường hợp nghi ngờ, bệnh nhân cần được đưa tới các bác sĩ chuyên khoa thần kinh để được kiểm tra thích hợp.
TÁC DỤNG PHỤ KHI SỬ DỤNG VASPYCAR MR
-
Thường gặp: chóng mặt, đau đầu, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn và nôn, nổi mẩn, ngứa, mày đay, suy nhược.
-
Hiếm gặp: Rối loạn trên tim: đánh trống ngực, hồi hộp, ngoại tâm thu, tim đập nhanh. Rối loạn trên mạch: Hạ huyết áp động mạch, tụt huyết áp thế đứng, có thể dẫn đến khó chịu, chóng mặt hoặc ngã, đặc biệt ở các bệnh nhân đang điều trị bằng các thuốc chống tăng huyết áp, đỏ bừng mặt.
-
Rất hiếm khi xảy ra các trường hợp sau: Bối loạn trên hệ thần kinh: Triệu chứng Parkinson (run, vận động chậm và khó khăn, tăng trương lực cơ), dáng đi không vững, hội chứng chân không nghỉ, các rối loạn vận động có liên quan khác, thường có thể hồi phục sau khi dừng thuốc.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC ĐANG CHO CON BÚ
-
Không nên sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai và cho con bú.
SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
-
Thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do có thể gây chóng mặt, đau đầu.
TƯƠNG TÁC THUỐC
-
Không nên dùng phối hợp với các thuốc IMAO. Không có tương tác nào với các thuốc khác được ghi nhận.
XỬ TRÍ KHI QUÊN LIỀU
-
Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.
XỬ TRÍ KHI QUÁ LIỀU
-
Trong trường hợp sử dụng quá liều nên dùng các biện pháp loại trừ thuốc như rửa dạ dày và dùng các phương pháp nâng đỡ tổng trạng.
BẢO QUẢN
-
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
-
Hộp 2 vỉ x 30 viên.
NHÀ SẢN XUẤT
-
Công ty Cổ phần Pymepharco.
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
- Vaspycar 20mg
- Vastec 20mg
- Trimetazidine Stada 35 mg MR
GIÁ VASPYCAR MR LÀ BAO NHIÊU?
- Vaspycar MRhiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
MUA VASPYCAR MR Ở ĐÂU?
Các bạn có thể dễ dàng mua Vaspycar MRtại Trường Anhbằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
- Mua hàng trên website: https://santhuoc.net
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Video về Vaspycar MR
Video hướng dẫn sử dụng Vaspycar MR
Xem thêm Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác và có tá dụng khác nhau ở mỗi người, vì thế chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên từ các chuyên gia y tế. Hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà hiện tại bạn đang sử dụng.Sản phẩm liên quan
Arcoxia 90mg Organon Liên hệ Cerinib 150mg Drug Liên hệ Panangin viên Gedeon Richter 120,000 đ Meyercetam 10ml Meyer Liên hệ Solezol 40mg Anfarm Liên hệ Cloginelle Sakura Liên hệ Claminat 250mg/31,25mg Imexpharm Liên hệ Betasone 52 Neova Liên hệSản phẩm cùng hãng
Tenofovir 300 Pymepharco Liên hệ Priminol 10mg Pymepharco - Thuốc trị suy tim sung huyết dạng tiêm Liên hệ Sulraapix 2g Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng Liên hệ Sulraapix 1,5g Pymepharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn nặng hiệu quả Liên hệ Lizetric 10mg Pymepharco - Thuốc trị tăng huyết áp dạng uống Liên hệ Glipeform 500/5 Pymepharco - Thuốc trị tiểu đường hiệu quả Liên hệ Drotaverine Stada 40 mg - Thuốc điều trị co thắt cơ hiệu quả Liên hệ Ceraapix 2g Pymepharco - Thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn Liên hệChủ đề
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này
Đăng bình luậnĐánh giá
0 Điểm đánh giá (0 lượt đánh giá) 0 % 4.00 0 % 3.00 0 % 2.00 0 % 4.00 0 % Đánh giá ngay Đánh giá của bạn * 1 2 3 4 5 Perfect Good Average Not that bad Very poor Gửi đánh giá Chat DS Zalo Hotline Mua hàng Tìm kiếm Thêm giỏ hàng Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ- Thuốc tân dược
- Thực phẩm chức năng
- Mỹ phẩm
- Thiết bị y tế
Từ khóa » Tác Dụng Thuốc Vaspycar Mr 35mg
-
Công Dụng Thuốc Vaspycar MR | Vinmec
-
Thuốc Vaspycar Mr 35Mg Trị Triệu Chứng đau Thắt Ngực ổn định
-
Thuốc điều Trị đau Thắt Ngực Vaspycar MR 35mg (2 Vỉ X 30 Viên/hộp)
-
Thuốc Vaspycar MR 35mg - Chấm Dứt Ngay Cơn đau Thắt Ngực
-
Vaspycar MR - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Vaspycar MR - Thuốc điều Trị Các Cơn đau Thắt Ngực Của Pymepharco
-
Thuốc Vaspycar MR: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác ...
-
Thuốc Tim Mạch Vaspycar MR 35mg - Trimetazidine Dihydrochlorid ...
-
Thuốc Vaspycar MR - 35mg Là Gì? Tác Dụng, Liều Dùng & Giá Bán 2 ...
-
Thuốc Vaspycar Mr 35mg Là Thuốc Gì? Có Tác Dụng Gì? Giá Bao Nhiêu ...
-
Thuốc Giảm đau Thắt Ngực Trimetazidine - Vaspycar | Pharmog
-
Vaspycar MR - Thuốc điều Trị Cơn đau Thắt Ngực Hiệu Quả
-
Thuốc Vaspycar MR - 35mg: Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng, Liều ...
-
Vaspycar MR - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng