Vật Lý 12 DANG BAI TAP TIA c - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Số Electron đập Vào đối Catốt Trong Một Phút Bằng
- Số Electron Dịch Chuyển Qua Tiết Diện Thẳng
- Số Electron Dịch Chuyển Qua Tiết Diện Thẳng Của Dây
- Số Electron Dịch Chuyển Qua Tiết Diện Thẳng Của Dây Dẫn Trong Khoảng Thời Gian 1s
- Số Electron Dịch Chuyển Qua Tiết Diện Thẳng Của Dây Trong Thời Gian 2 Giây Là 6 25 Nhân 10 Mũ 18
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Dạng3 : Tia X (TIA RƠNGHEN). <b>Biên soạn;Thầy Thọ-0904776222-La phù-Hoài Đức-HN </b>
<b>1) Tính bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra:</b>
Khi dòng quang electron đến đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn và đột ngột dừng lại thì phát ratia X
Theo định luật bảo tồn năng lượng:
Năng lượng dòng electron = năng lượng tia X+ Nhiệt năng (nhiệt năng rất lớn so với năng lượng tia X)
<i>X</i> <i>Q</i> <i>X</i>
� �
�
<i>X</i>
<i>hc</i>
� <i>X</i>
<i>X</i>
<i>hc</i> <i>hc</i>
ޣ
Ta có năng lượng của dịng quang electron = động năng của chùm quang electron khi đập vào đối Katốt.
W<i>d</i> <i>eUAK</i>
<i>X</i> .
<i>AK</i>
<i>h c</i><i>eU</i>
Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra là: <i>X</i>min <sub>.</sub>
<i>AK</i>
<i>hc</i><i>eU</i>
<i>AK</i>
<i>U</i> : điện áp đặt vào Anốt và Katốt của ống Cu - lít - giơ(ống Rơnghen)<b>2) Tính nhiệt lượng làm nóng đối Katốt.</b>
Nhiệt lượng làm nóng đối Katốt bằng tổng động năng của các quang electron đến đập vào đối Katốt Q =W = N.Wđ = N.e.<i>UAK</i>
N tổng số quang electron đến đối Katốt.
Mà Q=mC(t2-t1), với C nhiệt dung riêng của kim loại làm đối Katốt
<b>Bài toán mẫu</b>
<b>Bài 1: Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống Cu- lít - giơ là 10KV với dịng điện trong ống là I = </b>1mA.
a) Tính số e đập vào đối Katốt sau một phút ? b) Tính động năng của e đập vào đối Katốt ? c) Tính bước sóng nhỏ nhất của tia X ?
d) Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào đối Katốt tạo ra tia X. Sau một phút hoạt động thì đối Katốt nóng thêm bao nhiêu độ cho khối lượng của đối Katốt là m = 100g và nhiệt dung riêng là 120J/kgđộ.
<b>Hướng dẫn giải: a) Đs:N=3,74. 10</b>17 <sub> b) Wđ=1,6.10</sub>-15<sub>J c) </sub>0
=1,24. 10
10 m d) suy ra <i>t</i>
=49,3680<sub>C</sub>
<b>Bài 2: Một ống Cu-lít-giơ có UAK= 15KV và dịng điện chạy qua ống là 20mA.</b> a) Tính tốc độ và động năng của e tới đối Katốt (v0=0).
b) Tính nhiệt lượng toả ra trên đối Katốt trong mỗi phút và lưu lượng H20 để làm nguội đối Katốt biếtrằng nhiệt độ của nước đi vào là 200<sub> và đi ra là 40</sub>0<sub> nhiệt dung riêng cuả nước là C= 4186 J/kgđộ. ( cho</sub>rằng toàn bộ động năng của e làm nóng đối Katốt ).
<b>Hướng dẫn giải: a )v=72,63. 10</b>6 <sub>m/sb) Q=18000J .Vậy lưu lượng nước làm nguội đối Ka tốt=3,58(g/</sub><sub>s)</sub><i><b>Bài 3: Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV. Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do </b></i>ống phát ra. Từ đó suy ra tần số lớn nhất của bức xạ do ống Rơn-ghen phát ra.
<i><b>Hướng dẫn giải:Suy ra: </b></i> <i>f</i> 18<i>Hz</i>
max 2,9.10
<i><b>Bài 4: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10</b></i>-10<sub>m. Biết c = 3.10</sub>8<sub> m/s; h = 6,625.10</sub>-34<sub> Js. </sub>Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là bao nhiêu?
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>625</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>16<sub> J</sub>
<i><b>Bài 5: Chùm tia Rơn-ghen mà người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng </b></i><sub>5</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>19<i>Hz</i><sub>.</sub>a. Tính động năng cực đại của electron đập vào đối catôt?
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>c. Trong 20s người ta xác định có 1018<sub> electron đập vào đối catơt. Tính cường độ dòng điện qua ống Rơn-ghen?</sub><i><b>Hướng dẫn giải:a. </b>Wđ</i> <i>J</i>
14max 3,3125.10
b. <i>U</i> <sub></sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>07</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>5<i>V</i><sub>c. </sub><i><sub>i</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><i><sub>mA</sub></i>
<i><b>Bài 6: (*): Một ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp </b>U</i> 50000<i>V</i> <sub>. Khi đó cường độ dòng điện qua ống </sub>Rơn-ghen là <i>I</i> 5<i>mA</i>. Giả thiết 1% năng lượng của chum electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0.
a. Tính cơng suất của dịng điện qua ống Rơn-ghenb. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
c. Catot được làm nguội bằng dịng nước có nhiệt độ ban đầu <i>t</i> 0<i>C</i>
110 . Hãy tìm lưu lượng nước (lít/phút) phải dung để giữ cho nhiệt độ catot khơng thay đổi. Biết khi ra khỏi ống Rơn-ghen thì nhiệt độ của nước là <i>t</i> 0<i>C</i>
2 25 . Nhiệt dung riêng của nước là <i>c</i> <i><sub>kg</sub>J<sub>K</sub></i>
.4200
<sub>. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m</sub>3<sub>.</sub>
<i><b>Hướng dẫn giải: a </b>P</i>250<i>W</i><sub> b. Số photon do tia X sinh ra trong 1 giây: </sub><i><sub>N</sub></i> <sub></sub><sub>4</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>14<sub> (photon/s) </sub>
c. Phần năng lượng biến thành nhiệt trong 1 giây: <i>Q</i>0,99.<i>UI</i> <sub>. </sub><i>m</i>0,23<sub>(lít/phút)</sub>
<i><b>C. Câu hỏi và bài tậptự luyện tập:</b></i>
<b>Bài 7: Hiệu điện thế giữa anốt và katốt của ống Rơnghen là 15KV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó là</b>A. 0,83.10-8<sub>m</sub> <sub>B. 0,83.10</sub>-9<sub>m</sub> <sub>C. 0,83.10</sub>-10<sub>m</sub> <sub>D. 0,83.10</sub>-11<sub>m</sub>
<b>Bài 8: trong một ống Rơghen người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi giữa hai cực. trong một phút người ta đếm</b>được 6.1018<sub> điện tử đập vào catốt. tính cường độ dòng điện qua ống Rơghen</sub>
A. 16mA B. 1,6A C. 1,6mA D. 16A
<b>Bài 9:. Ống tia X làm việc ở hiệu điện thế U = 50KV và cường dộ dòng điện I = 2mA, trong 1s bước xạ n = 5.10</b>13phơtơn. Biết bước sóng trung bình của tia X là= 0,1nm. Cho biết c = 3.108<sub> m/s, h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s. Trả lời các câu</sub>hỏi sau:
a. Tính cơng suất của dòng điện sử dụng:
A. 300W. B. 400W . C. 500W. D. 530W E. 100 Wb. Hiệu suất của ống tia X:
A. 0,1%. B.1%. C.10%. D.19%
<b>Bài 10: Trong một giây có 10</b>15<sub>eletron từ catốt đến đập vào anốt. Dịng điện bão hồ là</sub>
A. 1,6A B. 0,16mA C. 0,16μA D. Giá trị khác
<b>Bài 11: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.10</b>4<sub>(V). Cho điện tích electron </sub><i><sub>e</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>6</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>19<i><sub>C</sub></i><sub>;</sub>
hằng số plank <i>h</i><sub></sub>6,625.1034<i>J</i>.<i>s</i>
, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng <i>c</i><sub></sub>3.108<i>m</i>/<i>s</i><sub>. Bước sóng nhỏ nhất của</sub>chùm tia Rơnghen phát ra
Chọn một đáp án dưới đâyA. <sub>4</sub><sub>,</sub><sub>14</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>11<i>m</i>
B. <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>14</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>11<i>m</i>
C. <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>6</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>11<i>m</i>
D. <sub>2</sub><sub>,</sub><sub>25</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>11<i>m</i>
<i><b>Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 12, 13, 14:</b></i>
Trong một ống Rơghen, số electron đập vào catốt trong một giây là n = 5.1015<sub> hạt, vận tố mỗi hạt là 8.10</sub>7<sub>m/s</sub><b>Bài 12: Tính cường độ dòng điện qua ống:</b>
A. 8.10-4<sub>A</sub> <sub>B. 0,8.10</sub>-4<sub>A</sub> <sub>C. 3,12.10</sub>24<sub>A</sub> <sub>D. 0,32.10</sub>-4<sub>A</sub><b>Bài 13: Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt biết vận tốc của electron khi rời Catôt bằng 0</b>
A. 18,2V B. 18,2kV C. 81,2kV D. 2,18kV
<b>Bài 14:. Tính bước sóng nhỏ nhất trong chùm tia Rơghen do ống phát ra:</b>
A. 0,68.10-9<sub>m</sub> <sub>B. 0,86.10</sub>-9<sub>m</sub> <sub>C. 0,068.10</sub>-9<sub>m</sub> <sub>D. 0,086.10</sub>-9<sub>m</sub>
<b>Bài 15: Trong một ống Rơghen, biết hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U = 2.10</b>6<sub>V. Hãy tính bước sóng nhỏ nhất</sub>min
của tia Rơghen do ống phát ra:
A. 0,62mm B. 0,62.10-6<sub>m</sub> <sub>C. 0,62.10</sub>-9<sub>m</sub> <sub>D. 0,62.10</sub>-12<sub>m</sub>
<i><b>Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 16,17,18:</b></i>
Chùm tia Rơghen phát ra từ ống Rơghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng 5.1019( )
max <i>Hz</i>
<i>f</i>
<b>Bài 16: Tính động năng cực đại của electron đập vào đối catốt:</b>
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3><b>Bài 17:. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của ống:</b>
A. 20,7kV B. 207kV C. 2,07kV D. 0,207kV
<b>Bài 18: Trong 20s người ta xác định có 10</b>18<sub> electron đập vào đối catốt. Tính cường độ dịng điện qua ống:</sub>
A. 0,8A B. 0,08A C. 0,008A D. 0,0008A
<i><b>Đề bài này dùng để trả lời cho các câu 19,20,21,22:</b></i>
Một ống phát ra tia Rơghen, phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10<sub>m (bỏ qua sự tỏa nhiệt).</sub><b>Bài 19: tính năng lượng của photon tương ứng:</b>
A. 3975.10-19<sub>J</sub> <sub>B. 3,975.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C. 9375.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D. 9,375.10</sub>-19<sub>J</sub><b>Bài 20: Tính vận tốc của điện tử đập vào đối âm cực và hiệu điện thế giữa hai cực của ống:</b>
A.
629,6.10 /
2484
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>U</i> <i>V</i>
��
� B.
6296.10 /
248, 4
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>U</i> <i>V</i>
�� �C.
692,6.10 /
2484
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>U</i> <i>V</i>
��
� D.
6926.10 /
248, 4
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>U</i> <i>V</i>
�� �
<b>Bài 21: Khi ống hoạt động thì dịng điện qua ống là I = 2mA. Tính số điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây:</b>
A. 125.1013 <sub>B. 125.10</sub>14 <sub>B. 215.10</sub>14 <sub>D. 215.10</sub>13
<b>Bài 22: Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đối âm cực trong một phút (giả sử toàn bộ năng lượng của electron khi đến đối</b>Catot đều biến thành nhiệt):
A. 298J B. 29,8J C, 928J D. 92,8J
<b>Bài 23: Một ống phát tia X có hiệu điện thế U=2.10</b>4<sub> V. Bỏ qua động năng ban đầu của e lúc ra khỏi ca tốt. Trả lời</sub>các câu hỏi sau:
a. Vận tốc của e khi chạm tới ca tốt là bao nhiêu?
A. 0,838.108<sub>m/s; B. 0,838.10</sub>6<sub>m/s ; C. 0,638.10</sub>8<sub>m/s ; D. 0,740.10</sub>8<sub>m/s .</sub>b. Tính bước sóng cực tiểu của chùm tia X phát ra
A. 6,02.10-11<sub>m; B. 6,21.10</sub>-11<sub>m; C. 5,12.10</sub>-12<sub>m; D. 4,21.10</sub>-12<sub>m.</sub>c. Động năng của e khi dập vào đối ca tốt là bao nhiêu?
A. 4,2.10-15<sub>J; B. 3,8.10</sub>-15<sub>J; C. 3,8.10</sub>-16<sub>J; D. 3,2.10</sub>-15<sub>J.</sub>
<b>Bài 24:. Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10</b>-11<sub>m, cường độ dóng điện qua ống là</sub>10mA.
a. Tính năng lượng của phơton Rơn-ghen tương ứng, hiệu điện thế đặt vào hai cực của ống Rơn- Ghen, vận tốc củaêlectron tới đập vào đối catơt?
b. Tính số êlectron đập vào đối catôt trong 1 phút?
c. Người ta làm nguội đối catơt bằng một dịng nước chảy qua đối catôt mà nhiệt độ lúc ra khỏi đối catôt lớn hơnnhiệt độ lúc vào là 400<sub>C. Tính khối lượng nươc chảy qua đối catôt trong 1 phút. Cho biết nhiệt dung riêng của nước</sub>là 4200J/kg.K
<b>Bài 25: H.đ.th giữa catốt và đối âm cực của ống Rơnghen bằng 200KV . Cho biết electron phát ra từ catốt không</b>vận tốc đầu . Bước sóng của tia Rơnghen cứng nhất mà ống phát ra là :
A. 0,06Å B. 0,6Å C. 0,04Å D. 0,08Å
<b>* Sư dơng d÷ kiƯn sau:Một ống Rơnghen phát chùm tia Rơnghen có bớc sóng ngắn nhất là 5.10-11<sub> m.</sub></b><b>Cho: h = 6,62.10-34<sub>Js; c = 3.10</sub>8<sub> m/s; m</sub></b>
<b>e = 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19C.</b>
<b>Câu 26 : Động năng cực đại của êlectrôn khi đập vào đối catôt và hiệu điện thế giữa cực của ống có thể nhận giá trị</b>đúng nào trong các giá trị sau?
A. W® = 40,75.10-16<sub>J; U = 24,8.10</sub>3<sub> V B. W® = 39,75.10</sub>-16<sub>J; U = 26,8.10</sub>3<sub> V</sub>C. W® = 36,75.10-16<sub>J; U = 25,8.10</sub>3<sub> V D. W</sub><b><sub>®</sub><sub> = 39,75.10</sub>-16<sub>J; U = 24,8.10</sub>3<sub> V</sub></b>
<b>Câu 27 : Số êlectrôn đập vào đối catôt trong 10s là bao nhiêu? Biết dòng điện qua ống là 10 mA. Chọn kết quả đúng</b>trong các kết quả sau:
<b>A. n = 0,625.10</b>18<sub> h¹t B. n = 0,562.10</sub>18<sub> h¹t C. n = 0,625.10</sub>17<sub> hạt D. Một giá trị kh¸c.</sub>
<b>* Sử dụng dữ kiện sau:Trong một ống Rơnghen, số êlectrôn đập vào đối catôt trong mỗi giây là n = 5.1015<sub> hạt,</sub></b><b>vận tốc mỗi hạt là 8.107<sub> m/s.Cho : m</sub></b>
<b>e = 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19C c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34Js.</b>
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4><b>Khối lợng riêng và nhiệt dung riêng của hạt bạch kim:D = 21.103<sub> kg/m</sub>3<sub> ; C = 120 J/kg.độ.</sub></b>
<b>Câu 28 : Cờng độ dòng điện qua ống và hiệu điện thế giữa hai cực ống có thể nhận những giá trị đúng nào sau đây?</b>Xem động năng của êlectrôn khi bứt khỏi catơt là rất nhỏ, có thể bỏ qua.
A. I = 0,8 A ; U = 18,2.103<sub> V B. I = 0,16 A ; U = 18,2.10</sub>3<sub> V C. I = 0,8 A ; U = 18,2.10</sub>5<sub> V D. Một giá trị khác.</sub><b>Câu 29 : Bớc sóng nhỏ nhất mà ống có thể phát ra bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>A. = 0,068.10<sub>0</sub> -12<sub> m</sub> <sub>B. </sub>
0
= 0,068.10-6<sub> m C. </sub>0
= 0,068.10-9<sub> m</sub> <sub>D. Một giá trị kh¸c.</sub>
<b>Câu 30: Đối catơt là một khối bạch kim có điện tích bề mặt S = 1 cm</b>2<sub>, chiều dày h = 2 mm. Hỏi sau bao lâu khối</sub>bạch kim nóng tới 1500 C0<sub> nếu khơng đợc làm nguội bằng thiết bị tản nhiệt. Giả sử 99,9% động năng của các</sub>êlectrôn khi đập vào đối catôt chuyển thành nhiệt làm đốt nóng catơt và bỏ qua bức xạ nhiệt của nó. Chọn kết quảđúng trong các kết quả sau: A. t = 25 s B. t = 45 s C. t = 60 s D. t = 90 s.
<b>* Sö dụng dữ kiện sau:Trong chùm tia Rơnghen do một ống Rơnghen phát ra, thấy có những tia có tần số lín</b><b>nhÊt fmax = 5.1018Hz.Cho : me = 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19C c = 3.108 m/s; h = 6,635.10-34Js.</b>
<b>Nhiệt dung riêng và khối lợng riêng của nớc là: C = 4186 J/kg.độ ; D = 103- <sub>kg/m</sub>3<sub>.</sub></b>
<b>Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai cực của ống và động năng cực đại của êlectrôn khi đập vào đối catôt có thể nhận giá</b>trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. U = 2,07.106<sub> V ; W® = 3,3125.10</sub>-16<sub> J B. U = 2,07.10</sub>4<sub> V ; W® = 33,125.10</sub>-16<sub> J</sub>C. U = 3,07.104<sub> V ; W® = 33,125.10</sub>-19<sub> J D. Một giá trị khác.</sub>
<b>Cõu 32 : Trong 10s, ngời ta xác định đợc có 0,5.10</b>18<sub> hạt êlectrơn đập vào đối catơt. Cờng độ dịng điện qua ống có thể</sub>nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. I = 8 mA B. I = 12 mA C. I = 6 mA D. Một giá trị khác .
<b>Cõu 33: i catơt đợc làm nguội bằng dịng nớc chảy luồn bên trong. Nhiệt độ ở lối ra cao hơn lối vào là 10</b>0<sub>C. Lu </sub>l-ợng dòng nớc chảy trong ống theo đơn vị m3<sub>/s là bao nhiêu? Giả sử 100% động năng của chùm êlectrơn đều chuyển</sub>thành nhiệt làm nóng catơt. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. L = 0,4 cm3<sub>/s</sub> <sub>B. L = 5 cm</sub>3<sub>/s C. L = 4 cm</sub>3<sub>/s</sub> <sub>D. Mét giá trị khác.</sub>
<b>Cõu34 Trong mt ng Rnghen ngi ta to ra một hiệu điện thế không đổi U = 66250 V giữa hai cực. Tính tần số </b>lớn nhất của tia Rơnghen có thể bứt ra . Bỏ qua động năng ban đầu của electrôn khi bứt ra khỏi catốt. Cho
h=6,625.10-34<sub>J.s; A/ fmax = 1, 6.10</sub>19<sub> Hz</sub><sub> B/ f</sub>
max = 1, 6.10 -19 Hz C/ fmax = 16.1019 Hz C/ fmax = 1, 6.10-19 Hz
<b>C©u 35 : </b> <i><b><sub>Chọn câu sai. Tia Rơnghen có những tính chất:</sub></b></i>
<b>A. Tia Rơnghen gây ra hiệu ứng quang điện.</b> <b>B. Tia Rơnghen làm ion hố mơi trường.</b><b>C. Xun qua được tấm chì dầy vài centimét.</b> <b>D. Tia Rơnghen làm phát quang mt s cht.</b><b>Câu 36 : Một ống Rơn ghen có UAK= 10kv với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi r»ng chØ cã 1% sè e </b>
đập vào đối catốt tạo ra tia X. Tính cơng suất chùm tia X có bớc sóng nhỏ nhất
<b>A. 9,9W</b> <b>B. 0,9W</b> <b>C. 0,1W</b> <b>D. 1W</b>
<b>C©u 37: </b> <sub>Catốt của té bào quang điện có cơng thốt A = 1,8eV dược chiếu bởi bức xạ có </sub><sub></sub> <sub></sub><i><sub>600nm</sub></i><sub> từ </sub>một nguồn sáng có cơng suất 2mW. Dịng quang điện bằng bao nhiêu biết rằng cứ 1000 phơtơnchiếu tới thì có 2e bay ra.
<b>A. 0,002mA</b> <b>B. 2mA</b> <b>C. 0,002A</b> <b>D. 2A</b>
</div><!--links-->Từ khóa » Số Electron đập Vào Catot Trong 1 Phút
-
Tìm Số điện Tử đập Vào Catôt Trong 1 Phút ? - Can Chu - HOC247
-
Số Electron đập Vào Catốt Mỗi Giây Và Nhiệt Lượng Cung Cấp Cho đối ...
-
Cường độ Dòng điện Qua Một ống Rơnghen Là 0,64mA
-
Bài 147 - Vật Lý Học Tại Nhà
-
Số Photon đập Vào Catốt Trong 1 Phút Là
-
Nhiệt Lượng Tỏa Ra Trên đối Catốt Trong 1 Phút Là ? - Công Thức Vật Lý
-
Cường độ Dòng điện Trong ống Rơnghen Là 0,64 MA. Số điện Tử đập ...
-
Cường độ Dòng điện Qua ống Tia X Là I = 2mA. Số ... - Học Trắc Nghiệm
-
Một ống Tia X Phát Ra Bức Xạ Có Bước Sóng Nhỏ Nhất Là - 0 , 05 A O
-
Cường độ Dòng điện Qua ống Tia X Là I = 2mA. Số ... - Thầy Hùng
-
Chương VI: Bài Tập Tia X, Lượng Tử ánh Sáng - SoanBai123
-
Cường độ Dòng điện Trong ống Rơghen Là ${\rm{0,64 }}mA$. Biết ...
-
Cường độ Dòng điện Qua ống Tia X Là I = 2mA. Biết E = 1,6.10
-
Hướng Dẫn Học Sinh Lớp 12 Giải Bài Tập Tia Rơn Gen | Xemtailieu