Vậy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| və̰ʔj˨˩ | jə̰j˨˨ | jəj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| vəj˨˨ | və̰j˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 丕: phỉ, chẳng, phi, vạy, chăng, vầy, vậy, bậy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- váy
- vay
- vầy
- vẫy
- vảy
- vây
- vầy
- vấy
Trợ từ
vậy
- Từ dùng để chỉ điều như (hoặc coi như) đã biết, vì vừa được (hoặc đang) nói đến, hoặc đang là thực tế ở ngay trước mắt; như thế, nhưng nghĩa cụ thể hơn. Anh nói vậy, nó không nghe đâu. Gặp sao hay vậy. Năm nào cũng vậy, nghỉ hè là tôi về thăm quê. Bởi vậy. Đúng như vậy.
- (Dùng ở đầu câu hoặc đầu phân câu) Từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến để làm xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra. Vậy anh tính sao. Muộn rồi, vậy tôi không đi nữa.
- (Dùng ở câu hỏi, và đi đôi với một đại từ phiếm chỉ ai, gì, sao, nào, đâu) Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể, gắn liền với hiện thực đã biết, của điều muốn hỏi. Nó nói ai vậy? Anh đang nghĩ gì vậy? Sao có chuyện lạ vậy!
- (Cũ) (Dùng ở cuối câu) Từ dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về điều có tính chất một kết luận rút ra từ những gì đã nói đến. Thật xứng đáng là bậc anh hùng vậy.
- (Dùng ở cuối câu) Từ biểu thị ý khẳng định về điều kết luận là phải thế, không còn cách nào khác. Hàng xấu, nhưng cũng đành phải mua vậy. Việc này nhờ anh vậy. Thôi vậy.
Dịch
Từ liên hệ
- vầy
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vậy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Trợ từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ cũ
- Đại từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tôi Cũng Vậy Có Nghĩa Là Gì
-
TÔI CŨNG VẬY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Tôi Cũng Vậy" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Phép Tịnh Tiến Tôi Cũng Vậy Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
CŨNG VẬY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
So, Too, Either Và Neither - Cách Use [Lưu Trữ]
-
Sử Dụng đúng Cách Vì Vậy, Tôi, Tôi Cũng Vậy - EFERRIT.COM
-
Tôi Cũng Vậy In English - .vn
-
Chúng Tôi Cũng Vậy In English With Contextual Examples, Tôi ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cũng Vậy' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tôi Cũng Vậy Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Những Cách Nói Vô Tình Làm Tổn Thương Người Khác - BBC
-
M2 định Nghĩa: Em Cũng Vậy - Me Too - Abbreviation Finder
-
26 CÁCH NÓI ĐỒNG Ý VỚI Ý KIẾN CỦA AI ĐÓ - TFlat