Váy Yếm Tiếng Trung Là Gì - SÀI GÒN VINA

Váy yếm tiếng Trung là wéi dōu qún (围兜裙). Váy yếm mang lại phong cách trẻ trung, đặc biệt là với các bạn học sinh, sinh viên.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề quần áo:

Luo bei nu qun (裸背裙): Váy nữ hở lưng.

Qipao qun (旗袍裙): Váy dài.Sài Gòn Vina, Váy yếm tiếng Trung là gì

Yu wei qun (鱼尾裙): Váy đuôi cá.

Chao lian yi ku (超连衣裤): Váy liền áo.

Nu qun fu (女裙服): Váy bộ nữ.

Shù yāo wàiyī (束腰外衣): Áo khoác bó hông.

Chén yī (晨衣): Áo choàng tắm của nữ.

Qún kù (裙裤): Quần váy.

Lián shān qún kù (连衫裙裤): Đầm, áo liền váy.

Kuānsōng shì nǚ kù (宽松式女裤): Quần thụng của nữ.

Lián wà kù (连袜裤): Quần liền tất, legging.

Qún kù (裙裤): Quần ống rộng, quần ống suông.

Zhě jiǎn qún (褶裥裙): Váy xếp li.

Luǒ bèi nǚ qún (裸背女裙): Đầm hở lưng, váy hở lưng.

Wú xiù liányīqún (无袖连衣裙): Đầm không tay, váy không tay.

Bài viết váy yếm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » đầm Trong Tiếng Trung