Vẽ Qui ước Bánh Răng Và Lò Xo - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ thuật - Công nghệ
  4. >>
  5. Cơ khí - Luyện kim
Vẽ qui ước bánh răng và lò xo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 24 trang )

Khoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM42CHƯƠNG VIIIVẼ QUY ƯỚC BÁNH RĂNG VÀ LÒ XO8.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI BÁNH RĂNGBánh răng là chi tiết thông dụng dùng để truyền động lực và truyền chuyểnđộng quay từ trục này sang trục kia, có thể thay đổi vận tốc quay và hướngchuyển động.Theo vị trí tương đối giữa hai trục, bánh răng được chia ra làm ba loại :1. Bánh răng trụ dùng để truyền chuyển động quay giữa hai trục song songvới nhau (hình 8.1).2. Bánh răng côn dùng để truyền chuyển động quay giữa hai trục cắt nhau(hình 8.2a).3. Bánh vít và trục vít dùng để truyền chuyển động quay giữa hai trục chéonhau (hình 8.2b).a)b)c)Hình 8.18.2. BÁNH RĂNG TRỤBánh răng trụ có răng hình thành trên mặt trụ, có các loại răng sau :Răng thẳng (hình 8.1a)Răng nghiêng(hình 8.1b)Răng chữ V(hình 8.1c)VẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ43Hình 8.2a)b)8.2.1. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN- Vòng đỉnh: đường tròn đi quađỉnh răng, kí hiệu đường kính vòngđỉnh là da.- Vòng đáy: đường tròn đi qua đáyrăng, kí hiệu đường kính vòng đáy làdf.- Vòng chia: đường tròn để tínhmôđun, kí hiệu đường kính vòngchia là d. Vòng chia còn chia chiềucao răng thành 2 phần không đềunhau là chiều cao đỉnh răng ha vàchiều cao chân răng hf ( h= ha+hf).- Vòng cơ sở: đường tròn để hìnhthành prôfin răng thân khai, kí hiệuđường kính vòng cơ sở là db (db =0,94d).Hình 8.3- Chiều dày răng St ( St ≈ Pt/2) làđộ dài của cung tròn trên vòng chiacủa một răng- Chiều rộng rãnh răng et ( et ≈ Pt/2) là độ dài của cung tròn trên vòng chiacủa rãnh răng.- Bước răng pt: là độ dài cung giữa hai răng đo trên vòng chia.Bước răng bằng tổng độ dày răng và chiều rộng rãnh răng (Pt=St+et).- Chiều cao răng h: khoảng cách giữa vòng đỉnh và vòng đáy.- Số răng: số răng của bánh răng, kí hiệu là Z.- Chiều dài răng: kí hiệu là b- Môđun m là tỉ số giữa bước răng pt và số : m=PtKhoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM44 d = Z.Pt- Chu vi vòng chia :Do đó :d=PtZ.Môđun m và số răng Z là hai thông số cơ bản để tính toán bánh răng .Ứng với mỗi môđun m và số răng Z có một bánh răng tiêu chuẩn .Để tiện cho việc thiết kế và chế tạo, môđun của bánh răng được tiêu chuẩnhoá theo TCVN 2257-77 (xem bảng 8.1).Bảng 8.1. Môđun của bánh răngDãy 11,0 ; 1,25 ; 1,5 ; 2,0 ; 2,5 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10 ;12 ; 16 ; 20Dãy 21,125 ; 1,375 ; 1,75 ; 2,25 ; 2,75 ;3,5 ; 4,5 ; 5,5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 14 ; 18 ; 22(Ưu tiên lấy môđun theo dãy 1)8.2.2. CÔNG THỨC TÍNH BÁNH RĂNG TRỤ TIÊU CHUẨN ( bảng 8.2)Bảng 8.2. Công thức tính bánh răng trụThông sốMô đunKý hiệumCông thức tínhDùng môđun tiêu chuẩn TCVN2257-77Số răngzi=n1z= 1n2z2Đường kính vòngchiadd = mzChiều cao đỉnh rănghaha = mChiều cao chân rănghfhf = 1,25mChiều cao rănghh = ha+ hf = 2,25mĐường kính vòngđỉnhdada = m(z + 2)Đường kính vòngchândfdf = m(z - 2,5)Bước răngptpt =mVẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ45Khoảng cách tâmcủa hai bánh răng ănkhớpAGóc lượn chân răngρtA=d1  d2 m(z1  z 2 )=22ρt = 0,25mi là tỉ số truyền của hai bánh răng; d1 ,d2 là đường kính vòng chia; z1,z2 là số răng; n1 ,n2 là số vòng quay trong một phút của hai bánh răngăn khớp.8.2.3. QUY ƯỚC VẼ BÁNH RĂNG TRỤa)b)c)d)Hình 8.4Các loại bánh răng được vẽ quy ước theo TCVN 13-78, tiêu chuẩn nàytương ứng với ISO 2203:1973.- Vòng đỉnh và đường đỉnh răng (đường sinh của mặt trụ đỉnh răng) đượcvẽ bằng nét liền đậm (hình 8.4a).- Vòng chia và đường chia(đường sinh của mặt trụ chia)được vẽ bằng nét chấm gạchmảnh.- Hướng răng của răngnghiêng và răng chữ V đượcvẽ bằng các nét liền mảnh(hình 8.4c,d).C iRBMDdadfrANd- Trên hình cắt răng, đườngđáy răng (đường sinh của mặttrụ đáy răng) được vẽ bằng nétliền đậm và phần răng khôngkẻ gạch gạch (hình 8.4b).St =Pt /2=dbOCó thể vẽ prôfin răng củarăng thân khai một cách gần đúng như sau (hình 8.5):0, 94dHình 8.5Khoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM46 Trước tiên ta vẽ các cung tròn có các đường kính d, da, df, db = 0,94d( db gọi là vòng tròn cơ sở). Lấy trên vòng chia d = mZ cung AB có độ dài St =Pt m.22 Đường kính Oi là trục đối xứng của AB. Vẽ cung CAN có tâm là điểm M nằm trên vòng cơ sở( db), bán kính R=d/5 Nối ND là đọan thẳng hướng vào tâm O. Vẽ góc lượn có bán kính r = 0,25m. Nửa răng còn lại (qua B) vẽ đối xứng nửa kia qua trục Oi.8.2.4. QUY ƯỚC VẼ BÁNH RĂNG TRỤ ĂN KHỚP- Trên hình cắt quy ước vẽ răng của bánh răng chủ động che khuất răngcủa bánh răng bị động, đỉnh răng của bánh răng bị động được vẽ bằng nét đứt(hình 8.6a).- Trên hình chiếu, đường đỉnh răng của hai bánh răng trong phạm vi ănkhớp được vẽ bằng nét liền đậm (hình 8.6b)d'1dm1Lm1bI (TL 2:1)Idm2D'd'2sDodoeLm2Hình 8.6aVẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ47a. Bánh răng trụ ăn khớp ngòaiCác loại bánh răng thẳng, răng nghiêng, răng chữ V ăn khớp được vẽ dướidạng hình cắt như hình 8.6a và hình chiếu như hình 8.6b và c.Để vẽ cặp bánh răng trụ ăn khớp, trước tiên ta vẽ 2 đường tròn chia tiếp xúcnhau, chúng có khỏang cách các tâm là A=d1  d2, từ đó vẽ tiếp 2 hình biểu2diễn của cặp bánh răng trụ ăn khớp theo các số liệu đã cho.Hình 8.6bHình 8.6cb. Bánh răng trụ ăn khớp trong (hình 8.7)Hình 8.7c. Bánh răng - Thanh răngThanh răng được xem như bánh răng trụ răng thẳng có đường kính vôcùng lớn .Cách vẽ thanh răng tương tự như cách vẽ bánh răng trụ răng thẳng.Hình 8.8 là cặp thanh răng và bánh răng trụ ăn khớp.Khoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM48a)b)Hình 8.88.3. BÁNH RĂNG CÔNBánh răng côn (nón) thường dùng để truyền động giữa hai trục cắt nhau0một góc 90 . Răng của bánh răng côn răng thẳng hình thành theo đường sinhcủa mặt nón ,do đó kích thước và môđun của răng thay đổi nhỏ dần về phíađỉnh nón. Để tiện thiết kế và chế tạo, quy định lấy môđun tiêu chuẩn theo vòngchia đáy lớn của mặt nón.8.3.1. CÁC THÔNG SỐ VÀ CÔNG THỨC TÍNH BÁNH RĂNG CÔN TIÊUCHUẨNBảng 8.3. Công thức tính bánh răng cônTên gọiKý hiệuCông thức tínhĐường kính vòng chiadd = mzChiều cao đỉnh rănghaha = mChiều cao chân rănghfhf= 1,2mChiều cao răngHh = ha+ hf = 2,2mĐường kính vòng đỉnhdada = m(z + 2cos  )Đường kính vòng chândfdf = m(z + 2,4cos  )Chiều dài đường sinh mặtnón chiaRChiều dài răngR=b Là một nửa góc mặt nón chia (hình 8.9)mz2sin bR3VẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ498.3.2. QUY ƯỚC VỀ BÁNH RĂNG CƠNCách vẽ quy ước bánh răng cơn (nón) tương tự như bánh răng trụ. Tuynhiên, trên hình chiếu vng góc với trục của bánh răng qui định vẽ vòng đỉnhđáy lớn, vòng chia đáy lớn và vòng đỉnh đáy bé.dRbTrên hình chiếu song song với trục của bánh răng, chiều cao đỉnh răng h avà chiều cao chân răng hf sẽ được xác định trên mặt cơn phụ lớn nhất. Mặt cơnphụ này vng góc với mặt cơn chia (hình 8.10).OO190°Đường sinh mặtcôn phụ lớn nhấtĐường sinhmặt côn chiahfhaHình 8.9Rb90°dB+t1dadDmb1dBLmHình 8.10Khoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM508.3.3. QUY ƯỚC VẼ BÁNH RĂNG CÔN ĂN KHỚP (hình 8.11)Cách vẽ tương tự như bánh răng trụ ăn khớp.Cách vẽ cặp bánh răng côn ăn khớp :- Vẽ trước đoạn thẳng có chiều dài là d1, dựng d2 vuông góc với d1. Dựngtrung trực của d1 và d2 , chúng cắt nhau tại trung điểm của đoạn nối 2 đỉnh cònlại của d1 và d2 các nửa đường chéo là những đường sinh của hai hình nónchia tiếp xúc với nhau.- Từ 3 đỉnh của hình tam giác vuông , kẻ 3 đọan thẳng vuông góc với 2đường chéo đó để có các đường sinh của 2 hình nón phụ vuông góc với cáchình nón chia.- Đặt trên 3 đọan đường sinh mặt côn phụ vừa vẽ ta đặt những khỏang ha=m, hf= 1,2m… và tiếp tục hòan thành 2 hình biểu diễn của cặp bánh răng theonhững số liệu đã cho.1d1b- Trên trục và lỗ ở giữa của các bánh răng người ta lắp then. Kích thước củacác then bằng và then bán nguyệt SV tham khảo trong các bảng phụ lục.2d2a)Hình 8.11b)8.4. BÁNH VÍT VÀ TRỤC VÍTBánh vít và trục vít thường dùng để truyền chuyển động giữa hai trục chéonhau8.4.1. QUY ƯỚC VẼ TRỤC VÍTRen của trục vít là ren vít có dạng hình thang. Môđun của trục vít bằngmôđun của bánh vít ăn khớp. Thông thường trục vít chủ động, cách vẽ qui ướctrục vít giống cách vẽ quy ước ren. Dùng hình cắt riêng phần để biểu diễn hìnhdạng răng( hình 8.12).Đường kính của trục vít d1= mq, trong đó q là hệ số tương ứng với môđuncủa bánh vít được chọn trong bảng sau:VẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴm2q2,534515610798101216208Các vòng đỉnh và đáy của trục vít là:da1= d1+2m, df1= d1- 2,4mChiều dài b1 của trục vít được tính theo côngthức b1  (11 Z2)m12Trong đó Z1 là số đầu mối ren của trục vít ; Z2 làsố răng của bánh vít.df1d1da1ha1hf140°pHình 8.12b18.4.2. QUY ƯỚC VẼ BÁNH VÍTRăng của bánh vít hình thành trên mặt cong (mặt xuyến). Môđun và đườngkính của vòng chia được lấy trên mặt phẳng vuông góc với trục của bánh vít vàđi qua tâm mặt xuyến.Quy ước vẽ bánh vít:- Tương tự như quy ước vẽ bánh răng trụ, tuy nhiên chỉ vẽ vòng lớn nhấtcủa bánh vít bằng nét liền đậm, mà không vẽ vòng đỉnh.- Vòng chia là vòng để tính môđun được vẽ bằng nét chấm gạch mảnh(hình 8.13)Cách vẽ bánh vít như hình 8.14a:- Trước tiên vẽ vòng chia của trục vít d1.- Sau đó vẽ các cung tròn của mặt xuyến đỉnh và đáy của bánh vít theo cáckhoảng cách ha và hf.- Chiều rộng bánh vít căn cứ theo b2  0,75d1 và góc ôm của trục vít 2δ=90°  100°.Ngoài ra, cần lưu ý các công thức sau:- Đường kính vòng chia của bánh vít: da2 = mZ2 với Z2 số răng của bánh vítKhoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM52daM2  da2  6m- Đường kính đỉnh lớn nhất của vành răng:Z1  2- Khoảng cách trục giữa trục vít và bánh vít:2a w=m  q  Z2 2da 2df 2hfhaawdaM 2d2b2Hình 8.13d1awd10,2md28.4.3. QUY ƯỚC VẼ TRỤC VÍT VÀ BÁNH VÍT ĂN KHỚP( hình 8.14)Hình 8.14VẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ8.4.4. BẢN VẼ CHẾ TẠO BÁNH RĂNGTrên bản vẽ chế tạo bánh răng ,có bảng kê ghi các thông số của bánh răngnhư môđun, số răng, góc nghiêng, hướng răng, dạng răng ...v,v...(hình 8.15).Hình 8.1553Khoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM548.5. VẼ QUY ƯỚC LÒ XOLò xo là chi tiết dự trữ năng lượng có tính đàn hồi. Lò xo dùng để giảm xóc,ép chặt, đo lực ... Lò xo loại thường dùng gồm có : lò xo xoắn ốc (lò xo nén, lòxo kéo, lò xo xoắn), lò xo xoáy phẳng, lò xo nhíp( hình 8.16). Lò xo thường cókết cấu phức tạp nên được vẽ quy ước theo TCVN 14-78, tương ứng với ISO2162-1 : 1993Hình 8.168.5.1. LÒ XO XOẮN ỐC- Lò xo xoắn ốc hình thành theo đường xoắn ốc trụ hoặc nón, mặt cắt củadây là hình tròn, hình vuông hoặc hình chữ nhật. Lò xo xoắn ốc chịu nén, chịukéo hoặc chịu xoắn, lò xo xoắn ốc được vẽ quy ước theo như bảng 8.4.- Hình chiếu và hình cắt của lò xo trên mặt phẳng song song với trục lò xođược vẽ bằng các đường thẳng thay cho các đường cong.- Nếu số vòng xoắn lớn hơn 4 thì chỉ vẽ mỗi đầu một vài vòng xoắn.- Lò xo có đường kính dây bằng hoặc nhỏ hơn 2mm, được vẽ theo dạngsơ đồ.VẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ55Bảng 8.4Cách biểu diễnTên gọiHình chiếu1. Lò xo nén dâytròn, hai đầu éplại ¾ vòng vàmài phẳng2. Lò xo néndây hình chữnhật, hai đầu éplại ¾ vòng vàmài phẳng3. Lò xo nénhình nón,dâytròn hai đầu éplại ¾ vòng vàmài phẳng4. Lò xo kéo,xoắn ốc trụ, dâytròn có móc5. Lò xo kéo,xoắn ốc nón kép,dây tròn6. Lò xo xoắn ốctrụ xoắn, dâytròn7. Lò xo nén,dây hình chữnhật,hai đầu màiphẳngHình cắtĐơn giản hóaKhoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM568.5.2. LÒ XO XOÁY PHẲNGLò xo hình thành theo đường xoáy ốc phẳng ,có mặt cắt hình chữ nhật,thường dùng làm dây cót. Cách vẽ quy ước như bảng 8.5.Bảng 8.5Tên gọiCách biểu diễnĐơn giản hoáHình chiếu1. Lò xo xoáyphẳng thường2. Lò xo xoáyphẳng có hộpquay8.5.3. LÒ XO NHÍPLò xo nhíp gồm nhiều tấm ghép với nhau, dùng trong các cơ cấu giảm xócnhư nhíp ô tô. Cách vẽ quy ước như bảng 8.6.Bảng 8.6Tên gọiCách biểu diễnHình chiếu1. Lò xo nhíp, phiếnnửa elíp (lò xo nhiềuphiến elip)2. Lò xo nhíp, phiếnnửa elíp có móc3. Lò xo nhíp, phiếnnửa elíp có đai giữa4. Lò xo nhíp, phiếnnửa elíp có móc và đaigiữaĐơn giản hoáVẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ578.5.4. LÒ XO ĐĨABảng 8.7Cách biểu diễnTên gọiHình chiếuHình cắtĐơn giản hóa1. Lò xo đĩa2. Chồng lòxođĩa cùnghướng3. Chồng lò xođĩa hướng đốinhau(các đĩakề có hướngđối nhau)8.5.5. BẢN VẼ CHẾ TẠO LÒ XOTrên bản vẽ chế tạo lò xo (hình 8.17) có bảng kê ghi các thông số chủ yếucủa lò xo như : số vòng xoắn làm việc, số vòng xoắn toàn bộ, hướng xoắnv.v...Các kích thước và thông số gồm có:- Đường kính dây lò xod- Đường kính ngoàiD- Đường kính trongD1 = D - 2d- Đường kính trung bìnhD2 = D  D1 = D1 + d = D – d2- Bước xoắnt- Số vòng làm việcn- Số vòng toàn bộn1- Chiều cao lò xoH0Rz40Khoa Cơng Nghệ Cơ Khí - Đại học Cơng nghiệp Tp HCM58Ø4010Rz40Ø6(101)1. Hướng xoắn của lòxo: phải2. Số vòng làm việc :n = 9,53. Số vòng toàn bộ :n1= 114. Kích thước tham khảo trong ngoặc đơnLX 354504Sđ SlgThkếKtraKtcnKttcDuyệtSố tài liệuChữ ký NgàyLÒXO NÉNDấuKhối lượngDây Ø6Thép 60MnTờTỷ lệ1:10,01Số tờHình 8.17CÂU HỎI1. Nêu các thơng số cơ bản của bánh răng trụ ?2. Cách vẽ quy ước bánh răng trụ như thế nào ?(Một bánh răng và một cặpbánh răng ăn khớp)3. Cách vẽ quy ước của bánh răng cơn , bánh răng thanh răng, bánh vít - trụcvít như thế nào ?4. Cách vẽ quy ước của trục ren ? Trục then hoa và trục vít của bánh rănggiống và khác nhau như thế nào ?5. Cách vẽ quy ước của các loại lò xo như thế nào ?VẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ59BÀI TẬPI. Y u c u- Hiểu rõ kết cấu các bộ truyền bánh răng, các thông số cơ bản và tínhthông số đó theo môđun (m) và số răng (z).- Nắm vững cách vẽ quy ước các bánh răng trụ, bánh răng nón, bánh vít,trục vít và các bộ truyền của chúng.- Hiểu rõ kết cấu và cách vẽ quy ước các loại lò xo.II . Bài t pVẽ quy ước bánh răng- Vẽ các cặp bánh răng ăn khớp bằng hình chiếu và hình cắt theo cácthông số đã cho.- Ghi một số kích thước chủ yếu của cặp bánh răng- Trình bày trên giấy A4 hoặc A3. Vẽ theo tỉ lệ tự chọn trong TCVN 3 – 75.Lưu ý: dựa vào đường kính lỗ - trục, phải tra cứu các kích thước của thentrong bảng phụ lục.Khoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM601. BÁNH RĂNG TRỤLm1dm1d1d'1bAdm2sd2d'2D'doeLm2( B: then bằng đầu tròn, N: then bán nguyệt )Công thức liên hệ: b = 5m  7m ; s =2m ; e = 1/3b ; d’1= 1,2d1 ; d’2= 1,2d2dm1= 1,5d1  1,7d1 ; dm2 = 1,7d2ThôngsốmĐề13Đề24Đề34Đề44.5Đề55Đề65Đề75Đề85z11213141812131414z22626283222262628Lm13234383436363636Lml23438383438384038d11518162018181818d21820222422222226d0612121214141416D’4556627658706480Then 1BBBBBBBBThen 2NNBBBNNNVẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ612. BÁNH RĂNG CÔNL2d2d'2dm290°b90°d1L1c1k2fk1c2d'1dm1( B: then bằng đầu tròn, N: then bán nguyệt )dm1= 1,5d1 1,7d1 ; dm2 = 1,7d2Thôngsốmz1z2l1l2d1d2bc1c2k1k2fThen1Then2Đề 1418263645202219253810204NBĐề 2420304150222622284213216BBĐề 3518274556242824314814236BNĐề 4618265467303429365717297NBKhoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCM623. BÁNH VÍT – TRỤC VÍTlm290°dc2d2dm2Aed1Rdc1Dd'2d0b2b1Thôngsốmz2Ab1b2lm2d0DRd2ThenĐề 14441161204856201084440BĐề 24481271305260241184842NĐề 35461521566272281405852BĐề 46461821887686301687062N( B: then bằng đầu tròn, N: then bán nguyệt )d’2= 1,2d2 ; d1 = dc1 -3.5m ; dc1 = 2A- dc2dm2 = 1,7d2 ; e =1/3b2VẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ63PHỤ LỤC 564Khoa Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Công nghiệp Tp HCMPHỤ LỤC 6VẼ KỸ THUẬT 2 - GV NGUYỄN THỊ MỴ65PHỤ LỤC 7

Tài liệu liên quan

  • Hiểu thêm về Hiểu thêm về "Qui luật địa đới và qui luật phi địa đới"
    • 4
    • 1
    • 10
  • Tài liệu Bài 2: KHÁI NIỆM VỀ HÌNH DẠNG CÙI RĂNG VÀ CÁC LOẠI ĐƯỜNG HOÀN TẤT-cố định docx Tài liệu Bài 2: KHÁI NIỆM VỀ HÌNH DẠNG CÙI RĂNG VÀ CÁC LOẠI ĐƯỜNG HOÀN TẤT-cố định docx
    • 2
    • 4
    • 50
  • hình vẽ mô hình bánh răng kiểu đồng hồ cho powerpoint, gear wheels hình vẽ mô hình bánh răng kiểu đồng hồ cho powerpoint, gear wheels
    • 6
    • 7
    • 9
  • hình vẽ mô hình bánh răng kiểu ngày tháng cho powerpoint, gear wheels hình vẽ mô hình bánh răng kiểu ngày tháng cho powerpoint, gear wheels
    • 6
    • 3
    • 3
  • Phương pháp giải toán về dao động của con lắc lò xo Phương pháp giải toán về dao động của con lắc lò xo
    • 114
    • 2
    • 4
  • HỆ THỐNG VỎ, BÁNH RĂNG VÀ TRỤC CỦA HỘP SỐ 01A5-SPEED TRÊN XE AUDI 100 200 ĐỞI 1989-1991 HỆ THỐNG VỎ, BÁNH RĂNG VÀ TRỤC CỦA HỘP SỐ 01A5-SPEED TRÊN XE AUDI 100 200 ĐỞI 1989-1991
    • 21
    • 383
    • 0
  • Chẩn đoán hư háng của bánh răng và ổ lăn bằng phương pháp phân tích phổ đường bao bằng phương pháp phân tích phổ đường bao Chẩn đoán hư háng của bánh răng và ổ lăn bằng phương pháp phân tích phổ đường bao bằng phương pháp phân tích phổ đường bao
    • 67
    • 1
    • 19
  • Báo cáo khoa học: Báo cáo khoa học: "một số kết quả Nghiên cứu đánh giá việc áp dụng một số tiêu chuẩn quốc gia phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế về thiết kế bánh răng với sự trợ giúp của máy tính" ppsx
    • 7
    • 607
    • 1
  • Bánh răng và trục răng tàu hoả Bánh răng và trục răng tàu hoả
    • 104
    • 325
    • 0
  • tìm hiểu về mạng di động gsm và lộ trình phát triển của mạng di động từ thế hệ 2,5g lên 3g tìm hiểu về mạng di động gsm và lộ trình phát triển của mạng di động từ thế hệ 2,5g lên 3g
    • 47
    • 540
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.7 MB - 24 trang) - Vẽ qui ước bánh răng và lò xo Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Vẽ 2 Bánh Răng ăn Khớp