VỀ THỂ CHẤT VÀ TINH THẦN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
VỀ THỂ CHẤT VÀ TINH THẦN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Svề thể chất và tinh thần
physically and mentally
về thể chất và tinh thầnvề thể xác lẫn tinh thầnvề vật chất lẫn tinh thầnthể chất lẫn tinh thầnvề thể chất và tâmthân thể và tinh thầnvề thể xác lẫn tâmphysical and mental
thể chất và tinh thầnthể chất và tâm thầnvật chất và tinh thầnvật lý và tâmvật lý và tinh thầnthể xác và tinh thầnthân và tâmthể lực và tinh thầnphysical and emotional
thể chất và cảm xúcthể chất và tinh thầnthể chất và tình cảmthể xác và cảm xúcthể xác và tinh thầnvật lý và cảm xúcthể xác và tình cảmvề vật chất và tinh thầnvật lý và tình cảmvề thể và tâm lýphysically and emotionally
về thể chất và tinh thầnvề thể chất và tình cảmthể chất và cảm xúcvề thể xác lẫn tinh thầnvề mặt cảm xúc và thể lýcơ thể và cảm xúctrên thân và tâmphysically and spiritually
về thể chất và tinh thầnvề vật chất và tinh thầnvề thể xác lẫn tâm linhvề thể lý lẫn tinh thầnphysical and spiritual
thể chất và tinh thầnvật chất và tinh thầnthể xác và tinh thầnthể lý và tinh thầnvật lý và tinh thầnthể và thuộc linhthể chất lẫn tinh thầnvề thể lý và tâm linhphysical and psychological
thể chất và tâm lýthể lý và tâm lýthể chất và tâm thầntâm lý vàvề thể chất và tinh thầnvề thể xác và tâm lýchất và tâm
{-}
Phong cách/chủ đề:
Reduce physical and psychological stress.Nguy cơ về thể chất và tinh thần phải thấp hơn so với lợi ích mang lại bởi test.
The physical and psychological risks should be less than the benefits.Yoga mang lại nhiều lợi ích về thể chất và tinh thần cho người già.
Yoga can provide many mental and physical benefits to an elderly person.Chăm sóc người già thường có thể đòi hỏi về thể chất và tinh thần.
Taking care of an elderly person can often be physically and emotionally demanding.Công việc đó tốt cho cá nhân về thể chất và tinh thần, và nó đóng góp mang tính xây dựng cho xã hội.
That work is good for the individual physically and emotionally, and that it makes a constructive contribution to society. Mọi người cũng dịch cảvềthểchấtvàtinhthần
căngthẳngvềthểchấtvàtinhthần
Diosmetin có thểgiúp làm giảm căng thẳng về thể chất và tinh thần.
Diosmetin Extract can help reduce physical and psychological stress.Những người đàn ông và phụ nữ này hiểu sự cần thiết phải kết hợp các khía cạnh sức khỏe về thể chất và tinh thần.
These men and women understand the need to combine the physical and spiritual aspects of health.Sự gián đoạn trong giấc ngủlà kết quả của căng thẳng về thể chất và tinh thần liên quan đến mang thai.
Disruptions in sleep as a result of physical and emotional stress associated with pregnancy.Theo thời gian, không học cách quản lý sự kiệt sức của chamẹ có thể dẫn đến các bệnh về thể chất và tinh thần.
Over time,not learning how to manage parental burnout can lead to physical and emotional ailments.Tam cá nguyệt thứ 3có thể là thách thức cả về thể chất và tinh thần cho phụ nữ mang thai.
The third trimester of pregnancy can be both physically and emotionally challenging for a pregnant lady.Người Mỹ thấy mình thường xuyên trảiqua các triệu chứng căng thẳng về thể chất và tinh thần.
Of Americans find themselves regularly experiencing physical and emotional symptoms of stress.Nội dung phim kể về suy sụp về thể chất và tinh thần, Matt suy nghĩ lại mục đíchvà địa điểm của mình trong Hell” s Kitchen.
In Season 3 opener, shattered physically and spiritually, Matt rethinks his purpose and place in Hell's Kitchen.Chăm sóc người bị bệnh Alzheimercó thể bị tiêu chảy về thể chất và tinh thần.
Caring for someone with Alzheimer's can be physically and emotionally draining.Nói chung, sẽ có thịnh vượng, sức khỏe và phước lành về thể chất và tinh thần như không bao giờ trước khi thế giới đã từng được biết đến.
In general, there will be prosperity, health, and physical and spiritual blessings in a way the world has never known.Hơn 100 triệu người đã tu luyện Pháp Luân Công vàđược hưởng lợi cả về thể chất và tinh thần.
More than 100 millions people whohave practiced Dafa have benefited, physically and spiritually.Nó không chỉ thư giãn trẻ em về thể chất và tinh thần mà còn giúp trẻ phát triểnvà đạt được kiến thức trong quá trình chơi.
It not only relaxes children physically and mentally, but also enables children to growand gain knowledge in the process of playing.Nếu bạn mất thai trong những tuần đầu tiên hoặc vài tháng sau,nó vẫn đau, cả về thể chất và tinh thần.
If you lose your pregnancy in the first weeks or several months in,it still hurts, both physically and emotionally.Golden Retrievers rất thông minh vàcần phải được giữ bận rộn cả về thể chất và tinh thần để được thực sự hạnh phúc, chó tròn.
Golden Retrievers are highly intelligent andneed to be kept busy both physically and mentally to be truly happy, well-rounded dogs.Ayurveda là một khoa học toàn diện về sức khỏe, tập trung vào việc duy trì một trạng thái cân bằng về thể chất và tinh thần.
Ayurveda is a holistic science of health, focusing on maintaining a physically and emotionally balanced state.Nó là một hệ thống khai thác hệ sinh sản vàgây hại về thể chất và tinh thần cho động vật.
It is a system that depends on exploiting the female reproduction system,and causing physical and emotional harm to animals.Họ nghĩ rằng cơ thể của một người phụ nữ ngược lại với đàn ông vàphụ nữ cũng yếu đuối về thể chất và tinh thần.
They thought that a woman's body was in many ways the opposite of a man's andthat women were physically and emotionally weaker too.Korat chậm trưởng thành và có thể không đạtđược phát triển đầy đủ về thể chất và tinh thần của mình cho đến khi 5 tuổi.
They are slow to mature andmay not reach full physical and emotional development until 5 years of age.Một vài nghiên cứu nhỏ cho thấy trẻ sinh ra từ người mẹ bị thiếu máu nghiêm trọng, không được điều trịcó thể chậm phát triển về thể chất và tinh thần.
A few small studies suggest a baby born to a mother with severe,untreated anemia may be slower to develop physically and mentally.Korat chậm trưởng thành và có thể không đạtđược phát triển đầy đủ về thể chất và tinh thần của mình cho đến khi 5 tuổi.
The breed is slow to mature andmay not reach his full physical and emotional development until he is 5 years old.Ayurveda là một khoa học toàndiện về sức khỏe, tập trung vào việc duy trì một trạng thái cân bằng về thể chất và tinh thần.
Ayurveda is a holisticscience of health which is focused on maintaining a physically and emotionally balanced state.Điều này giúp ngăn ngừa những sai lầm và hiểu lầm và giúp đảm bảo sự an toàn về thể chất và tinh thần của bệnh nhân ở tuổi vị thành niên.
This helps prevent mistakes and misunderstandings and helps ensure both the physical and emotional safety of the teen patient.Ngay cả khi bạn tránh phương tiện truyền thông xã hội, sử dụng công nghệ vàlên mạng có thể gây mệt mỏi về thể chất và tinh thần.
Even if the millennials avoid social media,using technology and going online can be physically and emotionally exhausting.Hãy tránh xa những thói quen hàng ngày và ngâm mình trong một trải nghiệm chuyển đổi về thể chất và tinh thần.
Get away from the everyday routine and immerse yourself in a physically and spiritually transformational experience.TBG và Oracleđã đồng ý về tầm quan trọng của việc kết nối khuôn viên với Thành phố Austin cả về thể chất và tinh thần.
TBG andOracle agreed upon the importance of connecting the campus to the City of Austin both physically and spiritually.Mát- xa là một cách tuyệt vời để thư giãn và để giảm thiểu căng thẳng về mặt thể chất và tinh thần mà bạn đang trải nghiệm.
A massage is a great way to relax and to minimize the physical and emotional tension you are experiencing.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 524, Thời gian: 0.0396 ![]()
![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
về thể chất và tinh thần English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Về thể chất và tinh thần trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
cả về thể chất và tinh thầnboth physically and mentallyboth physically and emotionallyboth physically and spirituallycăng thẳng về thể chất và tinh thầnphysical and mental stressphysical and emotional stressTừng chữ dịch
thểđộng từcanmaythểtính từablepossiblethểtrạng từprobablychấtdanh từsubstanceagentqualitymatterchấttính từphysicalvàand thea andand thatin , andvàtrạng từthentinhdanh từtinhcrystalplanettinhtính từessentialtinhtrạng từfinely STừ đồng nghĩa của Về thể chất và tinh thần
thể chất và cảm xúc về thể xác lẫn tinh thần thể xác và tinh thần thể chất và tâm thần vật chất và tinh thần về thể chất và tình cảm vật lý và tâm vật lý và tinh thầnTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thể Chất Lẫn Tinh Thần Tiếng Anh
-
VỀ THỂ CHẤT LẪN TINH THẦN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Phép Tịnh Tiến Tinh Thần Và Thể Chất Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Tinh Thần Và Thể Chất In English | Glosbe - Glosbe Dictionary
-
Sự Phát Triển Về Thể Chất Và Tinh Thần Dịch
-
Sức Khỏe Thể Chất Và Tinh Thần – Phần 3: Học Sinh đã Dạy Tôi điều Gì?
-
People Doing Yoga Benefit From An Increased Feeling - Facebook
-
Căng Thẳng Mệt Mỏi (Stress): Nguyên Nhân, Biểu Hiện Và điều Trị
-
9 Cách Giúp Bạn Khỏe Cả Thể Chất Lẫn Tinh Thần
-
[PDF] Julie Wayman - Bảng điểm Tiếng Việt
-
RMIT Chia Sẻ Cách Tốt Nhất để Chăm Sóc Sức Khỏe Cho Giáo Viên ...
-
Hiểu Về Hành Trình Mang Thai Của Bạn
-
Cải Thiện Sức Khỏe Tinh Thần Ngay Với 9 Bí Quyết Sau - Prudential
-
Nghĩa Của Từ Thể Chất Bằng Tiếng Anh
-
[PDF] Tuyển Tập Các Gợi ý để Nhận Biết Về Sức Khỏe Tinh Thần