VỀ THẾ GIỚI BÊN NGOÀI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

VỀ THẾ GIỚI BÊN NGOÀI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch về thế giới bên ngoàiabout the outside worldvề thế giới bên ngoàiabout the external worldvề thế giới bên ngoài

Ví dụ về việc sử dụng Về thế giới bên ngoài trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Về thế giới bên ngoài.About the world outside.Tin tức về thế giới bên ngoài.News of the outside world.Ông hoàn toàn thiếu hẳn thông tin về thế giới bên ngoài.You're severely lacking in outside world information.Tập biết về thế giới bên ngoài biên giới Trung Quốc.Xi knows about the world beyond China's borders.Quan điểm rõ ràng về thế giới bên ngoài.A clear view of the world outside.Tôi biết anh mơ về thế giới bên ngoài, nhưng tin tôi đi… nó không tuyệt lắm đâu.I know you dream of the outside world, but, trust me, it's not that great.Bọn em không biết gì về thế giới bên ngoài.We know nothing of the world outside.Họ biết ít về thế giới bên ngoài, và sẽ chết nếu ko có sự giúp đỡ của ANH.They knew little of the outside world, and would have died if it were not for my assistance.Nó kể với ta về thế giới bên ngoài.She talks about the outside world.Chúng trở nên thụ động và lo sợ về thế giới bên ngoài.She becomes reclusive and fearful of the outside world.Biết rất ít về thế giới bên ngoài.She knows little about the world outside.Liệu chương này có trảlời bất kì câu hỏi nào về thế giới bên ngoài The Maw?Can this chapter answer any questions about the world outside of the Maw?Mọi thứ mà Dmitry và Agafia biết về thế giới bên ngoài là từ những câu chuyện do bố mẹ kể.All that Agafia and Dmitry knew of the outside world they learned entirely from their parents' stories.Các Rapunzel xinh đẹp đã được trong tháp toàn bộ cuộc sống của cô,và cô ấy là tò mò về thế giới bên ngoài.The beautiful Rapunzel has been in the tower her entire life,and she is curious about the outside world.Ta muốn nghe chuyện về thế giới bên ngoài.”.I will tell you about the world outside.".Các máy móc tự hỏi về thế giới bên ngoài nên họ đã gửi một nhóm các nhà thám hiểm vào thế giới..The machines wondered about the world outside so they sent a team of explorers i….Chúng ta biết quá ít về thế giới bên ngoài.I know very little about the world outside.Cô mơ mộng về thế giới bên ngoài, nhưng không dám đi vì những lời cảnh báo của tù trưởng.She daydreams about the outside world, but dares not travel from her home due to the warnings of the clan's chief.Họ không hề biết gì về thế giới bên ngoài nước Mỹ?Want to learn about the world outside of the United States?Sau khi đưa vấn đề vào tay mình, người phụ nữtrẻ cuối cùng đã khám phá sự thật về thế giới bên ngoài.In the wake of taking matters into her own hands,the young lady at long last finds reality about the outside world.Từ khi còn nhỏ, ta rất tò mò về thế giới bên ngoài Hồ Tộc.As a young girl I was very curious about the world outside of Japan.Để thực hiện, những hợp đồng thông minh nàydựa vào cái gọi là“ oracles” để cập nhật thông tin cập nhật về thế giới bên ngoài.To execute, these smart contracts arebased on the so-called“oracles” that convey updated information about the outside world.Trẻ em sống ở đó không biết gì về thế giới bên ngoài hoặc sự tự….Children live there knowing nothing of the outside world or the free….Chụp vài bức ảnh quanh nhà hay về thế giới bên ngoài cửa sổ nhà bạn, dùng máy chụp ảnh hoặc loại được tích hợp trong điện thoại.Take some photographs around the house or of the world outside your window using either a stand-alone camera, or the one built into your phone.Tuy vậy, đến một ngày, Enma và Ray đã phát hiệnra bí mật đen tối về thế giới bên ngoài mà bọn chúng vốn luôn bị cấm nhìn thấy.One night, however,Emma and Norman uncover the dark truth about the outside world that they have been forbidden from seeing.Chúng ta đã học được nhiều hơn về thế giới bên ngoài và họ đã học được về lĩnh vực tâm thức.We have learned more about the external world and they have learned about the mind.Cô bé rất thích học đánh vần vàtính toán và về thế giới bên ngoài lớp học và buồng giam của lũ trẻ.She loves learningabout spelling and sums and the world outside the classroom and the children''s cells.Sao Kihara Yuiitsu kiếm được thông tin về thế giới bên ngoài trong khi trốn dưới lòng đất tối tăm?How did Kihara Yuiitsu get information on the outside world while hiding underground in the dark?Nó có vẻ kỳ quặc, nhưng chủ yếu là kinh nghiệm về thế giới bên ngoài xảy ra từ hai lỗ ở phía trước đầu mình.It might seem weird, but we mainly experience the world out of these two holes in the front of our head.Kết quả là tôiđã học được rất nhiều về thế giới bên ngoài, họ đã học về Tâm, Ý thức và Cảm xúc.As a result I have learned a lot about the external world and they have learned about the mind, consciousness and emotions.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 162, Thời gian: 0.018

Từng chữ dịch

thếdanh từworldthếngười xác địnhthatthisthếtrạng từsohowgiớidanh từworldgenderborderelitegiớitính từglobalbêndanh từpartysidelateralbêntính từinternalinnerngoàigiới từoutsidebeyondbesidesngoàiin additionapart from về thiết kế nội thấtvề thiết kế web

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh về thế giới bên ngoài English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thế Giới Bên Ngoài Tiếng Anh Là Gì