VENTRICULAR DYSFUNCTION Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
VENTRICULAR DYSFUNCTION Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch ventricular
thấtventriculardysfunction
rối loạn chức năngrối loạnchức năngdysfunctionrối loạn rối loạn
{-}
Phong cách/chủ đề:
Rối loạn chức năng thất của tim;However, therapy in patients without evidence of left ventricular dysfunction may be ceased after 4 to 6 weeks.
Tuy nhiên, điều trị ở những bệnh nhân không có triệu chứng của rối loạn chức năng thất trái có thể ngừng sau 4- 6 tuần.All degrees of left ventricular dysfunction where the left ventricular ejection fraction is less than 35%, irrespective of the presence or severity of obvious symptoms of heart failure.
Tất cả các mức độ rối loạn chức năng thất trái trong đó phân suất tống máu thất trái dưới 35%, bất kể sự hiện diện hoặc mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng rõ ràng của suy tim.Valsartan is used to treat high blood pressure,congestive heart failure, and to reduce death for people with left ventricular dysfunction after having had a heart attack.
Valsartan được sử dụng để điều trị cao huyết áp, suy tim sung huyết, vàlàm giảm tử vong cho những người có rối loạn chức năng tâm thất trái sau khi bị đau tim.Surprisingly, some individuals with severe left ventricular dysfunction will display few signs of left heart failure and appear to have isolated right heart failure.
Điều đáng ngạc nhiên là một số người bị rối loạn chức năng thất trái nặng lại có rất ít dấu hiệu của suy tim trái và có vẻ chỉ có suy tim phải đơn độc.Early(in the first 24 hours) treatment of acute myocardial infarction in patients with stable hemodynamic parameters(as part of combination therapy in order to maintain these indicators andprevent heart failure and left ventricular dysfunction);
Điều trị sớm( trong 24 giờ đầu) điều trị nhồi máu cơ tim cấp tính ở bệnh nhân có tham số huyết động ổn định( như một phần của liệu pháp phối hợp để duy trì các chỉ số này vàngăn ngừa suy tim và rối loạn chức năng thất trái);However, it is sometimes difficult to ascertain whether the PVCs caused left ventricular dysfunction or whether progressive left ventricular dysfunction caused frequent PVCs 6.
Tuy nhiên, đôi khi rất khó để xác định xem PVCs có gây rối loạn chức năng LV hay liệu rối loạn chức năng LV tiến triển có gây ra PVC thường xuyên hay không.Moreover, edoxaban appeared to work best in the highest-risk patients- 938 patients with pulmonary embolism and right ventricular dysfunction assessed by N-terminal pro-brain natriuretic peptide levels.
Hơn nữa, edoxaban biểu hiện tốt hơn khi điều trị cho những bệnh nhân có nguy cơ cao- 938 bệnh nhân tắc nghẽn phổi và rối loạn chức năng tâm thất phải được đánh giá thông qua peptid N- terminal pro- brain natriuretic levels.Both are alsotypically increased in patients with left ventricular dysfunction, with or without symptoms(BNP accurately reflects current ventricular status, as its half-life is 20 minutes, as opposed to 1-2 hours for NT-ProBNP.
BNP và NT- proBN cũng thường tăng ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thất trái, có hoặckhông có triệu chứng( BNP phản ánh chính xác tình trạng tâm thất hiện tại, vì thời gian bán hủy của nó là 20 phút, trái ngược với 1 Lời2 giờ đối với NT- proBNP.In addition, Diroton is prescribed to patientswith stable hemodynamic parameters for their maintenance, prevention of left ventricular dysfunction and prevention of heart failure in the first days after acute myocardial infarction.
Ngoài ra, Diroton được quy định cho bệnh nhân với các thông số huyết động ổn định để duy trì,ngăn ngừa rối loạn chức năng thất trái và phòng ngừa suy tim trong 24 giờ đầu sau nhồi máu cơ tim cấp tính.The only factors that influenced this risk were heart failure(left ventricular dysfunction), treatment with aspirin or a high blood pressure drug(beta blocker) and low bio-T levels.
Các nhà khoa học cũng phát hiện ra rằng các nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến nguy cơ này là bị suy tim( rối loạn chức năng tâm thất trái); điều trị bằng aspirin hay thuốc điều trị huyết áp cao và mức độ bio- T thấp.Eplerenone is specifically indicated for the reduction of risk of cardiovascular death in people with heart failure and left ventricular dysfunction within 3- 14 days of an acute myocardial infarction, in combination with standard therapies and as treatment against hypertension.
Eplerenone được chỉ định đặc biệt để giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch ở những người bị suy tim và rối loạn chức năng tâm thất trái trong vòng 314 ngày sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp, kết hợp với các liệu pháp tiêu chuẩn và điều trị chống tăng huyết áp.Acute myocardial infarction complicated by left ventricular systolic dysfunction or left ventricular failure with stable hemodynamic parameters to improve survival.
Nhồi máu cơ tim cấp tính phức tạp bởi rối loạn chức năng tâm thu thất trái hoặc suy thất trái với các thông số huyết động ổn định để cải thiện sự sống còn.His re ventricular code.
Tái ông thất mã.Quinidine for Ventricular arrhythmias.
Quinidine dùng để loạn nhịp thất.First-degree atrial ventricular block.
Tắc tâm nhĩ thất cấp độ một.Ventricular arrhythmias after heart surgery.
Loạn nhịp thất sau phẫu thuật tim.Ventricular arrhythmias due to glycosidic intoxication;
Loạn nhịp thất do ngộ độc glycosidic;Heart rhythm disturbances(ventricular fibrillation.
Rối loạn nhịp tim( rung tâm thất.From a right ventricular stab wound.
Từ vết thương ở tâm thất phải.Left ventricular assist device(LVAD.
Thiết bị hỗ trợ tâm thất trái( LVAD.Heart section showing ventricles and ventricular septum.
Mặt cắt tim cho thấy tâm thất và vách liên thất.Ventricular fibrillation is a cause of cardiac arrest.
Rung tâm thất là một nguyên nhân gây ngừng tim.Sultopride: the risk of developing ventricular arrhythmias(in particular ventricular fibrillation) increases;
Sultopride: nguy cơ phát triển loạn nhịp thất( đặc biệt là rung tâm thất) tăng;Polymorphic ventricular tachycardia of the type of pirouette;
Nhịp nhanh thất đa hình của loại cướp biển;Ventricular thickening plus neuropathy could equal Lyme disease.
Phì đại tâm thất cộng với đau thần kinh có thể bằng bệnh Lyme.Reduction of left ventricular hypertrophy of the heart muscle;
Giảm phì đại thất trái của cơ tim;Video in high quality HD and ventricular tachycardia treatment.
Video chất lượng cao và nhịp nhanh thất điều trị.A small ventricular defect may never cause any problems.
Một lỗ thông liên thất nhỏ có thể không bao giờ gây rối loạn.Ventricular arrhythmias associated with prolongation of the QT interval;
Loạn nhịp thất kết hợp với kéo dài khoảng QT;Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 2879, Thời gian: 0.2814 ![]()
![]()
ventricularventricular tachycardia

Tiếng anh-Tiếng việt
ventricular dysfunction English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Ventricular dysfunction trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Ventricular dysfunction trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - disfunción ventricular
- Bồ đào nha - disfunção ventricular
- Người ý - disfunzione ventricolare
- Người pháp - dysfonction ventriculaire
- Na uy - ventrikkel dysfunksjon
- Người hungary - kamra dysfunctio
- Tiếng rumani - disfuncţie ventriculară
Từng chữ dịch
ventriculardanh từthấtventricularventriculardysfunctionrối loạn chức năngrối loạnchức năngrối loạn rối loạndysfunctiondanh từdysfunctionTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Dysfunction Dịch Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Dysfunction Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Dysfunction Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dysfunction - Dysfunction Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Nghĩa Của Từ : Dysfunctional | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để ...
-
Bệnh Tự Miễn: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và điều Trị
-
Hội Chứng Rối Loạn Chức Năng đa Cơ Quan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dấu Hiệu Suy đa Tạng Và Cách điều Trị | Vinmec
-
Rối Loạn đường Tiêu Hóa Trên (Thực Quản Và Dạ Dày)
-
Định Nghĩa Dysfunctional Là Gì?
-
Rối Loạn Chức Năng Cương Dương | Bệnh Viện Gleneagles, Singapore
-
Rối Loạn Cương Dương - Bệnh Viện Trường Đại Học Y - Dược Huế
-
Nghĩa Của Từ Disorder - Từ điển Anh - Việt
-
Hội Chứng Rối Loạn Chức Năng đường Thở Phản ứng (rads: Reactive ...