Vẹo Là Gì, Nghĩa Của Từ Vẹo | Từ điển Việt
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Việt - Việt
Tính từ
bị nghiêng, bị lệch hẳn về một bên, không thẳng, không cân như bình thường
bị vẹo cột sốnggió mạnh làm túp lều vẹo hẳn về một bênĐồng nghĩa: vẹo vọ, xẹo, xiêu vẹoXem thêm các từ khác
-
Vẹt
Danh từ: chim thường có lông màu xanh biếc, mỏ quặp màu đỏ, có thể bắt chước tiếng người,... -
Vẻ
Danh từ: những nét bề ngoài nhìn trên đại thể, thường được đánh giá là đẹp của người... -
Vẻn vẹn
Tính từ: có số lượng chỉ chừng ấy thôi (hàm ý là quá ít ỏi), bức thư vẻn vẹn có mấy... -
Vẽ
Động từ: tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu... -
Vế
Danh từ: (khẩu ngữ) bắp đùi, một trong những phần có cấu trúc giống nhau, có quan hệ với... -
Vết
Danh từ: dấu còn lưu lại trên bề mặt một vật, do một vật nào đó đã đi qua hoặc tác động... -
Vếu
Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như sưng vếu, bị ngã, mồm vếu lên -
Về
Động từ: di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình, di chuyển đến... -
Vều
Tính từ: (môi, mặt) sưng, phồng to lên, mặt mũi sưng vều, ngã vều môi -
Vểnh
Động từ: chìa ra và cong lên, vểnh râu, vểnh tai lên nghe ngóng -
Vệ
Danh từ: phần đất làm thành rìa, mép, vệ sông, đứng ở vệ đường, ngồi bệt xuống vệ cỏ,... -
Vện
Tính từ: (chó) có vằn trên lông màu vàng xám, chó vện -
Vệt
Danh từ: hình dài nổi rõ trên bề mặt một vật, do tác động của một vật khác đi qua, vệt... -
Vỉ
Danh từ: vật hình tấm có nhiều lỗ nhỏ, thường đan bằng tre, dùng để lót giữ trong nồi,... -
Vỉa
Danh từ: lớp khoáng sản hay đất đá nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do... -
Vị
Danh từ: từ dùng để chỉ từng người có danh hiệu hoặc chức vị, với ý kính trọng,
Từ khóa » Cái Vẹo Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "vẹo" - Là Gì?
-
'vẹo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Em Là Cái Vẹo Gì Với Bạn ấy đây :(( - Webtretho
-
[Tản Mạn] Hà Nội Thì Có Cái Vẹo Gì? - Giangliao Says - GiangDT
-
Từ Điển - Từ Vẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Có Cái Vẹo Gì Mà Vui - Single By Nhii On Apple Music
-
Có Cái Vẹo Gì Mà Vui - Nhii - NhacCuaTui
-
Có Cái Vẹo Gì Mà Vui - Single By Nhii | Spotify
-
[ LYRIC VIDEO ] CÓ CÁI VẸO GÌ MÀ VUI - NHII (PROD. KHOAI ĐỖ)
-
Có Cái Vẹo Gì Mà Vui - Nhii - NhacCuaTui - Facebook
-
Chẳng Có Cái Vẹo Gì - Home | Facebook
-
16 Tuổi 1 Ngày Thì Nghĩ Cái Vẹo Gì - Imx
-
Có Cái Vẹo Gì Mà Vui By Nhii On Amazon Music