Vì đâu Nên Nỗi?
Có thể bạn quan tâm


- Home
- News
- Sport
- Radio
- TV
- Weather
- Languages
- Giúp đỡ
- Bản chỉ có chữ
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cháu tôi theo học một lớp dạy tư tiếng Anh (private English class). Nghe cháu thuật lại thì khi học trong lớp thầy giáo cuả cháu có lần mắng nó: “Mày mà học tiếng Anh cái gì, mày chỉ học tiếng Em được thôi!” Tiếng Anh nó cũng có năm ba loại, Quí Vị ơi! Này nhé, tiếng Anh-Anh, tiếng Anh-Mĩ, tiếng Anh-Úc, tiếng Anh-Gia-nã-đại (Canadian-English), ôi thôi thiếu gì (you name it!). Học một thứ tiếng Anh cũng đủ “mờ” người rồi, chứ nói gì mấy thứ tiếng. Mà không học thì không biết, mà không biết thì có thể hiểu lầm nhau. Hồi đầu tháng 8 có một phụ nữ Úc, đi trên một chuyến bay (flight) của hãng hàng không Delta của Mĩ từ Atlanta tới Pittsburg, bang Pennsylvania, đã bị doạ bắt bỏ tù và tống khứ ra khỏi đất Mĩ, vì cô này đã chửi thề, bất nhã với nữ tiếp viên phi hành (airline hostess/stewardess). Số là: nữ hành khách, tên là Sophie Reynolds, yêu cầu cô tiếp viên cho xin phô-mai/phó-mát (cheese) và bánh bích-qui (biscuits), rồi lại xin bánh pretzels [= bánh qui mặn, giòn có hình que hoặc hình nút thừng (loại bánh qui cây, qui xoắn)], mà không có, không được (without success). Cô hành khách này nổi nóng/bực mình (exasperated), ngoảnh mặt đi (turned away), rồi bật miệng nói (uttered): “Oh, fair dinkum!”, một câu tiếng lóng (slang phrase) của Úc. Thế mà, khi máy bay đáp (the plane landed) xuống Pittsburgh, cô bị cảnh sát dẫn đi hạch hỏi/điều tra/làm việc (questioned) đến 30 phút, và sau đó còn bị dọa bắt ngồi tù (jail/gaol) rồi bị trục xuất (deportation). Cô Reynolds cho biết sau đó cảnh sát có điện thoại hỏi cơ quan nội an Hoa Kì (Homeland Security), nhưng cuối cùng thì họ cũng thả cô ra và hãng hàng không Delta cũng không làm gì lôi thôi nữa. Fair dinkum Nhưng mà vì đâu lên nỗi? Hở Quí Vị? Cô Renolds có chửi thề, văng tục không? “Fair dinkum” là cái quái gì nhỉ? Theo từ điển The Dinkum Dictionary, của Lenie (Midge) Johansen, do Penguin Books Australia Ltd, xuất bản (ấn bản có sửa chữa, 1991) thì “Dinkum” có 4 nghĩa: 1. genuine; real; authentic; cannot be faulted; the truth; e.g. He’s a dinkum Aussie (= Hắn là Úc thứ thiệt/ròng)2. genuinely interested in a proposal: e.g. Are your dinkum about going overseas? (= Anh có thiệt tình thích đi nước ngoài không?)3. telling the truth: e.g. Are you dinkum? (= Anh nói thật đấy chứ?)4. an excellent, admirable example (tấm gương tuyệt vời, đáng thán phục): e.g. 1. You little dinkum! You won! 2. That was a dinkum party. Sau khi tham khảo với người bản ngữ tiếng Anh-Úc, tôi được biết hai thí dụ trong định nghiã (4) không thường dùng, không mấy ai nghe biết hết. Vậy thì, “Fair dinkum” hay “Fair dink/dinks/dinkum” (chỉ có “fair dinkum” là thường dùng thôi) qua lời nói của cô Reynolds, trong thí dụ nêu trên, có thể hiểu là tương đuơng với những từ tiếng Anh như: “Bugger it”, “Go to Buggery”, “Shit”, hay “Jesus Christ”, nhưng nghĩa nhẹ hơn, ít tức tối, nổi khùng hơn. Tiếng Việt tôi tạm dịch như thế này: “Ôi chán quá!”, “Ôi chán mớ đời!”, “Cái gì mà kì vậy!”, “Ối, Trời đất ơi!”, “Ối, Quỷ thần ơi!”. Vậy thì, có gì đâu mà ồn ào? Nhưng Quí Vị Quí Bạn ơi! Ở đời mấy ai học được chữ ‘ngờ’! Tôi nghi là cô tiếp viên hàng không (airline stewardess/flight attendant) có thể nghe tiếng “gió” của âm đầu /f/ (phờ) trong tiếng “f…air dinkum” nên tưởng là tiếng “f…uck ...” (đ…ù …) chăng? Hay biết đâu chừng cô hành khách nói “fuck!” mà về sau chối phăng đi. Vì không có ai ghi băng lại, nên thử hỏi lấy gì làm bằng chứng để buộc tội đây? Thêm nữa, giữa tiếng động cơ máy bay ồn ào, ai đó có nói: “fuck you!” hay “get fucked” (Đ.M. cô), mà cãi lại bảo rằng mình nói “fair dinkum!”, thì Bố ai mà biết được? Tin tức mới đây cô Reynolds cho biết là cô sẽ thay đổi tên họ vì sợ rằng cô sẽ bị cấm khi đi bằng đường hàng không (she will be banned from the skies). Cô nói: “I am going to change my name—tomorrow. I think if I book (đặt mua vé) on any airline (bất cứ hãng máy bay nào) anywhere they are going to have a red light flashing (đèn đỏ chớp loé lên).” Mặc dù có chuyện trời ơi đất hỡi đó (the drama), cô vẫn muốn di dân (migrate) sang Hoa Kì. Cô nói: “I love the Americans. I’m getting married to one.”
Cô Reynolds thích người Mĩ và lấy một ông chồng người Mĩ. Hai người “tie the knot” (lấy chồng/kết hôn/sang ngang/lên xe hoa) bên Hoa Kì. Tic or Tit ! Để kết thúc bài học tuần này, tôi xin kể cho Quí Vị Quí Bạn một câu chuyện vui (joke) sau đây: Two guys ( hai chàng/gã) want to buy two tickets [hai vé (máy bay)] to Pittsburgh. They go to the ticket counter (quầy bán vé) and notice that the ticket agent (cô nhân viên bán vé) is very, very beautiful, with large breasts (vú bự) and prominent nipples (núm vú lồ lộ). Fixating on them (nhìn chằm chằm vào mấy thứ đó) they say, “We’d like two pickets to Tittsburg.” Overwhelmed with embarrassment (ngượng/mắc cở quá chừng chừng), they run away and don’t know what to do. Then they see a priest (thày tu) walking by and explain that, for reasons they can’t articulate (không nói trôi chảy/nói bị vấp/níu lưỡi), they’re unable to buy two tickets to Pittsburg. Can he help them? He immediately agrees, walks up to the counter and like the boys, can’t help but notice (không làm sao mà không chú ý) the magnificent mammary glands (bộ nhũ hoa hoành tráng) and the prominent nipples. Nonetheless, he manages to say (ráng nói cho bằng được), “I’d like to buy two tickets to Pittsburgh.” The woman behind the counter asks, “And how would you like your change (tiền lẻ thối lại/trả lại)?” He says, “In nipples (bằng núm vú) and dimes (bằng tiền loại 10 xu).” Vị thày tu (priest) này quên mất rằng tiền Mĩ chỉ có những loại bạc cắc như: penny (1 xu), nickel (5 xu), dime (10 xu), quarter (25 xu) và half-dollar (nưả đô-la) hay fifty-cent piece (đồng 50 xu), chứ làm gì có “nipples”, hở Cha? Chú thích của tác giả: Các bài Anh Ngữ Học Mà Vui nói chung chủ yếu là bàn về tiếng Anh thời sự, đã đọc được trên báo chí, nghe được trên đài phát thanh truyền hình, với các độc giả trong tinh thần “Tôi học, Anh học, Chị học, Em học, Chúng ta cùng học!”. Các từ vựng, đoản ngữ, tục ngữ, thành ngữ, châm ngôn... tiếng Anh, tiếng Việt sẽ được lồng vào những mẩu chuyện vui, cà kê dê ngỗng, cốt là giúp cho người học dễ nhớ, vui mà học được. Bài học còn có thêm phần liệt kê những kết hợp ngữ trong tiếng Anh, tiếng Việt để người đọc tham khảo (xem phần Các bài liên quan). | Diễn đàn BBC
Kết hợp ngữ (Collocations)04 Tháng 10 , 2007 | Tạp chí thứ BảyTIN MỚI NHẤT Lịch sử đường hầm Eurotunnel Câu lạc bộ 66 Tiểu thuyết đầu tay tranh giải Booker Bán đấu giá Logo Rolling Stones | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trang web mớiBBC Tiếng Việt sẽ khai trương trang web với giao diện mới trong tháng Ba Hỏi Bộ trưởngNgoại trưởng Miliband của Anh trả lời người Việt Nam qua mạng Tranh giành ảnh hưởngMỹ quay trở lại khiến quan hệ Asean và các cường quốc thêm hào hứng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ khóa » Khí Thế Tiếng Anh Là Gì
-
• Khí Thế, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Impetus, Momentum, Spirit
-
Khí Thế Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'khí Thế' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"khí Thế" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khí Thế Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Ý Nghĩa Của Spirited Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ Điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh
-
"khí Thế" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch


Kết hợp ngữ (Collocations)04 Tháng 10 , 2007 | Tạp chí thứ BảyTIN MỚI NHẤT
Trang web mớiBBC Tiếng Việt sẽ khai trương trang web với giao diện mới trong tháng Ba
Hỏi Bộ trưởngNgoại trưởng Miliband của Anh trả lời người Việt Nam qua mạng
Tranh giành ảnh hưởngMỹ quay trở lại khiến quan hệ Asean và các cường quốc thêm hào hứng