27 thg 5, 2022
Xem chi tiết »
2 thg 6, 2022 · 2. Một số ví dụ thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) · How much is he eating? · I'm not coming until later. · Are you coming? · When are they ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 2,9 (529) 3 ngày trước · 3. Một số ví dụ cho thì Hiện tại tiếp diễn · How much is he eating? · I'm not coming until later. · Are you coming? · When are they having a ... Công thức thì hiện tại tiếp diễn · Một số ví dụ cho thì Hiện tại...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2021 · 100 câu ví dụ thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh · They are watching cartoon now. · Tim is riding his bike to school at the moment. · I am ...
Xem chi tiết »
At present: hiện tại; Look!: Nhìn kìa! Listen!: Hãy nghe này! Keep silent!: Hãy im lặng nào! Ví dụ: I ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: a) I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.) b) My sister isn' ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: He is watching TV at the moment. (Bây giờ anh ấy đang xem ti vi.) ... Ví dụ: Minh is working for a new company these days. (Thời gian gần đây Minh làm việc ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: It's 12 o'clock now. (Bây giờ là 12 giờ.) Một số động từ. Look!/ Watch! (Nhìn kìa). Listen!
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,4 (23) Ví dụ: I am watching movies. (Tôi đang xem phim.) He is listening a music now. (Bây giờ anh ấy đang nghe nhạc ...
Xem chi tiết »
- Diễn tả những hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói: Ví dụ: I am doing my homework now.(Bây giờ tôi đang làm bài tập về nhà.) They ...
Xem chi tiết »
PRESENT PROGRESSIVE TENSE THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH. I - Cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn 1. Nói về những sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói. Ví dụ:
Xem chi tiết »
8 thg 4, 2022 · He/She/It + is; We/ You/ They + are. Ví dụ: I am listening to music.
Xem chi tiết »
16 thg 9, 2021 · Công thức của thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định, phủ định, câu hỏi nghi vấn. Bài tập có đáp án và ví dụ chi tiết.
Xem chi tiết »
13 thg 7, 2021 · Ví dụ: Are you leaving now? (Bây giờ bạn đi à?) Dạng câu hỏi bắt đầu bằng Wh-:. Wh- + am/is/are (not) + S + V-ing ...
Xem chi tiết »
1. Khẳng định. S + am/is/are + V-ing. I am… He/She/It is… You/We/They are… Ví dụ: I am learning English. (Tôi đang học tiếng Anh.) She is listening to music. ( ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Dụ Thì Httd
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ thì httd hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu