Cách dùng cấu trúc must trong tiếng Anh - Step Up English stepup.edu.vn › blog › cau-truc-must
Xem chi tiết »
1. Cấu trúc và cách sử dụng must ... Ví dụ: - I must see a doctor today. Dịch nghĩa: Tôi cần phải tới gặp Bác sĩ trong ngày hôm nay. + Must là một động từ khuyết ...
Xem chi tiết »
22 thg 1, 2022 · “Must” trong tiếng Anh là một động từ tình thái, hay còn gọi là động từ khuyết thiếu (modal verb), giúp bổ sung ý nghĩa cho các động từ. Đặc ...
Xem chi tiết »
15 thg 12, 2020 · Ngoài ra, “must” còn được dùng như một danh từ với nghĩa là “điều phải làm”. Ví dụ: You must deliver this to me today.
Xem chi tiết »
Bài tập ứng dụng Must · If you see Jane, you must be polite to her! · If you want to work in the USA, you ought to speak good English. · Please tell her she should ... Cách dùng cấu trúc must · Phân biệt cấu trúc must...
Xem chi tiết »
Must là một động từ khuyết thiếu. a. Không thêm -s khi đi với ngôi thứ 3 số ít. Ví dụ: He must start coming on time. (Anh ta phải bắt đầu đến đúng giờ thôi.)
Xem chi tiết »
17 thg 5, 2021 · Must là một động từ khiếm khuyết – nghĩa là chưa hoàn chỉnh về ... Ví dụ: You must go back to the dorm before 10pm or you will stay outside.
Xem chi tiết »
9 thg 2, 2022 · Trong bài viết này, hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá về cấu trúc must với ví dụ và bài tập chi tiết nhé. Nội dung bài viết [Ẩn]. 1 Must là gì?
Xem chi tiết »
Must/Have to/Ought to là những động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh dùng để diễn tả ý nghĩa là phải làm ...
Xem chi tiết »
12 thg 3, 2021 · Ví dụ: She must complete her report tomorrow. (Cô ấy phải hoàn thành bài báo cáo này vào ngày mai.) ... Ví dụ: I heard something, but it must have ...
Xem chi tiết »
6 thg 11, 2021 · Thêm vào đó, “must” còn có nghĩa “điều phải làm”, được dùng như một danh từ. Ví dụ: You must go to the wedding today.
Xem chi tiết »
Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu Must, have to, ought to · 1. Must - Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc. Ví dụ: He must go to bed earlier.
Xem chi tiết »
Ví dụ: She can speak 5 languages.(Cô ấy có thể nói được 5 thứ tiếng.) He can't cook.
Xem chi tiết »
7 ngày trước · Các ví dụ của must. must. To maintain or recapture a world position in shipbuilding three musts are involved. Từ. Hansard archive.
Xem chi tiết »
Trong hệ thống các động từ khuyết thuyết thì must và have to được xem là hai động từ có khả ... Ví dụ: I must go home now. (Tôi phải trở về nhà bây giờ.).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Dụ Về Từ Must
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ về từ must hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu