Vi ét Không đối Xứng (hay Nhất) - 123doc
Có thể bạn quan tâm
HỆ THỨC VIÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG Bài 1: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Bài 2: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Bài 3: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm các giá trị củam để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Bài 5: Tìm m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt thoả mãn . Bài 6: Cho phương trình (1) (m là tham số) a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau. Bài 7: Cho phương trình (m là tham số). a) Giải phương trình với m = 3 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn . Bài 8: Cho phương trình: (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: Bài tập: Cho phương trình (m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để Bài 9: Cho phương trình 1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m. 2) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện Bài 10: Cho phương trình (1) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Bài tập: Cho phương trình . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Tìm m sao cho phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 11: Cho phương trình (x là ẩn số, m là tham số) a Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m. c Cho biểu thức Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 12: Cho phương trình: (x là ẩn, m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho Bài tập: (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: Bài 13: (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: Bài 14: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 15: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn . Bài 17: Cho phương trình . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 18: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 19: Cho phương trình . Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 20: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 21: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 22: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 23: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 24: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 25: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 26: Cho phương trình . (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 27: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 28: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Bài 29: a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức: . Bài 30: Cho phương trình a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m. b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho Bài 31: Cho phương trình a) Giải phương trình với m = 4. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho . Bài 33: Cho phương trình với là tham số. 1) Giải phương trình khi . 2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện: . Bài 34: Cho phương trình: (ẩn x) a) Giải phương trình với m = 3. b) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: Bài 35: Cho phương trình: (ẩn x) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: Bài 36: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho đạt giá trị nhỏ nhất Bài 37: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2, . b) Cho biểu thức . Tìm m để A = 0. Bài 39: Cho phương trình ẩn x: . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức Bài 39: Cho phương trình với là tham số thực. a) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị của . b) Tìm để biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Bài 40: Gọi là hai nghiệm của phương trình: (m là tham số). Chứng minh rằng : Bài 42: Cho phương trình (m là tham số). 1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : và parabol (P) : . 1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0). 2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn . Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn . Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn . Bài 46: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): cắt parabol (P): tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho Bài 47: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 48: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 49: Tìm m để phương trình (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn Bài 50: Cho phương trình: (ẩn x) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: Bài 51: Cho phương trình: (ẩn x) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: Bài 52: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 53: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 54: Cho phương trình (x là ẩn, m là tham số). Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : cắt Parabol (P) : tại hai điểm phân biệt sao cho . Bài 56: Cho phương trình: (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Bài 57: Cho phương trình: (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Bài 58: (1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức:
Trang 1HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG
Bài 1: Cho phương trình: x22m1x m 2 1 0 (m là tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12x2.
Bài 2: Cho phương trình: x22x m 1 0 (m là tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2
thỏa mãn 2x1 x2 7
Bài 3: Cho phương trình: x2 2m5x2m 1 0 (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức P x1 x2
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 4: Cho phương trình: x22m1x m 2 1 0 (m là tham số) Tìm các giá trị củam để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2 2
1 2 1 2 1 1
x mx m x
Bài 5: Tìm m để phương trình: x2 5 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thoả mãn 2
1 2 1 2 3 2 1
Bài 6: Cho phương trình x22m1 x 2m 1 0
(1) (m là tham số) a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau
Bài 7: Cho phương trình x2 – – x m 2 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 x1 x2 thỏa mãn
1 2
Bài 8: Cho phương trình: x22m1x2m 5 0 (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: 2
1 2 12 1 2 2 5
Bài tập: Cho phương trình x22m1x m 22m 3 0
(m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
1
Trang 2Bài 9: Cho phương trình x22(m1)x2m 5 0
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x x1, 2 với mọi m.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn điều kiện
Bài 10: Cho phương trình x22mx m 2 m 1 0 (1) (với m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x122mx23x x1 2 3 0
Bài tập: Cho phương trình x2mx 6 m 0 Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn x1 x22 x2 2
Tìm m sao cho phương trình x2m2x m 2 1 0 có 2 nghiệm x
1, x2 thỏa mãn
2 2
1 2 2 3 1 2
x x x x
Bài 11: Cho phương trình x2– 2 m1x m 0 (x là ẩn số, m là tham số)
a/ Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
b/ Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m
c/ Cho biểu thức A x 12 x1 2mx2x x1 2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 12: Cho phương trình: x2 2m1x m 2 3 0 (x là ẩn, m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho x124x12x22mx11
Bài tập: x2 2 mx m 2 m 1 0 (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x22 2 mx1 13
Bài 13: x2 2 x 3 m 0 (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: 3 2
2 x m 1 x 16
Bài 14: Tìm m để phương trình x25x3m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
3 3
1 2 3 1 2 75
x x x x
Bài 15: Tìm m để phương trình x23x2m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
3 3
1 2 3 1 2 9
x x x x
Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y2m1x m 2 cắt parabol (P): y x tại 2 điểm phân 2
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn 2
x m x m.
Trang 3Bài 17: Cho phương trình x2mx 6 m 0 Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn x1 x22 x2 2
Bài 18: Cho phương trình x22m1x2m 5 0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x22 x2 2
Bài 19: Cho phương trình x2mx 6 m 0 Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn x2 x12 x1 2
Bài 20: Cho phương trình x22m1x2m 5 0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 x12 x1 2
Bài 21: Cho phương trình x22m1x m 2 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 2x12 x1 1
Bài 22: Cho phương trình x2 mx m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x123x2 13
Bài 23: Cho phương trình x2 mx m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2x12x2 7
Bài 24: Cho phương trình x2 2 mx 2 m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x122x2 7
Bài 25: Cho phương trình x2 mx m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x122x223x x1 2 6
Bài 26: Cho phương trình x2 3 m 1 x 3 m 2 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x122x224x x1 2 2
Bài 27: Cho phương trình x22m1x2m0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 x1 x2 5 2m
Bài 28: Cho phương trình x22m1x m 2 0 (x là ẩn, m là tham số).
Trang 4Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2
x m x m
Bài 29:
a) Tìm m để phương trình 2 x2 2 mx m 2 2 0 có hai nghiệm phân biệt
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức:
A 2x x1 2 x1 x2 4
Bài 30: Cho phương trình x2m1x 1 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m
b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
1 2 2 1 2 1 2 3
x x x x x x
Bài 31: Cho phương trình x26x2m 3 0
a) Giải phương trình với m = 4
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
1 5 1 2 4 2 5 2 2 4 2
x x m x x m
Bài 32: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y x m 1 cắt parabol (P): y 12x2 tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
2
1
4
y x y x
Bài 33: Cho phương trình với là tham số.
1) Giải phương trình khi
2) Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện:
2
1 2 2 1 2 8
x x x x .
Bài 34: Cho phương trình: x2 2xm– 3 0 (ẩn x)
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:
2
1 – 2 2 1 2 12
x x x x
Bài 35: Cho phương trình: x2 2 x m – 3 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện:
1 2 1 2
x 2x x x 16
Trang 5Bài 36: Cho phương trình x2 2 m 2 x m 2 5 m 4 0 Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2 2
A x m x m m đạt giá trị nhỏ nhất Bài 37: Cho phương trình x2 2 mx 3 m 0 Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho
2
1 2 2 5 20
Bài 38: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x: x2 2 mx m 2 2 m 3 0
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2,
b) Cho biểu thức A 12 2 x x1 2 x22 2 mx1 10 m Tìm m để A = 0.
Bài 39: Cho phương trình ẩn x: x2 – 5 x 7 – m 0 Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức x12 4 x2 1
Bài 39: Cho phương trình x2m1x m 2 2 0 (1), với m là tham số thực.
a) Chứng minh: phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu x x1, 2
với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để biểu thức
� � � �
� � � �
� � � �
T
x x đạt giá trị lớn nhất.
Bài 40: Gọi x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình: x2 2(m 1)x 2m 2 9m 7 0 (m là tham số).
Chứng minh rằng :
1 2
7(x x )
x x 18 2
Bài 42: Cho phương trình x2 (m là tham số) x m 1 0
1 Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2 Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình Tìm các giá trị của m sao cho
1 1 2 3 2 7
x x x x
Bài 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y2x m 3 và parabol (P) : 2
y x .
1 Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0)
Trang 62 Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn x122x2x x1 2 16.
Bài 44: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y4x m 2 cắt parabol (P): y x 2 tại 2 điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y12x x1 22x2 1.
Bài 45: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y4x m 2 cắt parabol (P): y x 2 tại 2 điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn y12x x1 24x2 7.
Bài 46: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d):
1
y x m cắt parabol (P): y12x2 tại 2
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
2
1
4
y x y x
Bài 47: Tìm m để phương trình x2 x 2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13 x23 8x x1 2 44
Bài 48: Tìm m để phương trình x2 x 2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13 x23 3x x1 2 3
Bài 49: Tìm m để phương trình x22m1x m 2 m 6 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x13x32 65
Bài 50: Cho phương trình: x2 4 x 2 – 3 m 0 (ẩn x)
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: x12 4x2 3x x12 22 20
Bài 51: Cho phương trình: x2 2 x (ẩn x) 3 m 0
Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: x12 2x2 3x x12 22 8
Bài 52: Cho phương trình x22m1x m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x222x2 x1 7 2m
Bài 53: Cho phương trình x22m1x2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x22 4x2 x1 5 2m
Trang 7Bài 54: Cho phương trình x22m1x2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x122x1x2 6 2m
Bài 55 : Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y 2x m 21 cắt Parabol (P) : y x 2 tại hai điểm phân biệt A(x ; y ), B(x ; y )1 1 2 2 sao cho y1y2x123x22 2 0. Bài 56: Cho phương trình: x2 (m là tham số) x 3 m 0
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
x (m 1) x 11
Bài 57: Cho phương trình: x2 2x 2 m 0 (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức
2x (m 2) x 5
Bài 58 :
x x m (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn hệ thức: 3 2
2 x m 1 x 16
HỆ THỨC VI-ÉT KHÔNG ĐỐI XỨNG
Bài 1: Cho phương trình: x22m1x m 2 1 0 (m là tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12x2.
Bài 2: Cho phương trình: x22x m 1 0 (m là tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2
thỏa mãn 2x1 x2 7
Bài 3: Cho phương trình: x2 2m5x2m 1 0 (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức P x1 x2
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 4: Cho phương trình: x22m1x m 2 1 0 (m là tham số) Tìm các giá trị củam để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2 2
1 2 1 2 1 1
x mx m x
Bài 5: Tìm m để phương trình: x2 5 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thoả mãn 2
1 2 1 23 2 1
Bài 6: Cho phương trình x22m1 x 2m 1 0
(1) (m là tham số)
Trang 8a) Chưng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau
Bài 7: Cho phương trình x2 – – x m 2 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 x1 x2 thỏa mãn
1 2
Bài 8: Cho phương trình: x22m1x2m 5 0 (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: 2
1 2 12 1 2 2 5
Bài tập: Cho phương trình x22m1x m 22m 3 0
(m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình Tìm các giá trị của m để x1 1 x2
Bài 9: Cho phương trình x22(m1)x2m 5 0
3) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x x1, 2 với mọi m.
4) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn điều kiện
Bài 10: Cho phương trình x22mx m 2 m 1 0 (1) (với m là tham số) Tìm các giá trị của m để
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x122mx23x x1 2 3 0
Bài tập: Cho phương trình x2mx 6 m 0 Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn x1 x22 x2 2
Tìm m sao cho phương trình x2m2x m 2 1 0
có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
2 2
1 2 2 3 1 2
x x x x
Bài 11: Cho phương trình x2– 2 m1x m 0 (x là ẩn số, m là tham số)
a/ Chứng minh rằng phương trình luon có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
Trang 9b/ Tìm tổng và tích của hai nghiệm x1, x2 theo m.
c/ Cho biểu thức A x 12 x1 2mx2x x1 2 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 12: Cho phương trình: x2 2m1x m 2 3 0 (x là ẩn, m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 sao cho x124x12x22mx11
Bài tập: x2 2 mx m 2 m 1 0 (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x22 2 mx1 13
Bài 13: x2 2 x 3 m 0 (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức: 3 2
2 x m 1 x 16
Bài 14: Tìm m để phương trình x25x3m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
3 3
1 2 3 1 2 75
x x x x
Bài 15: Tìm m để phương trình x23x2m 1 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
3 3
1 2 3 1 2 9
x x x x
Bài 16: Tìm m nguyên để đường thẳng (d): y2m1x m 2 cắt parabol (P): y x tại 2 điểm phân 2
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn 2
x m x m.
Bài 17: Cho phương trình x2mx 6 m 0 Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn x1 x22 x2 2
Bài 18: Cho phương trình x22m1x2m 5 0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x22 x2 2
Bài 19: Cho phương trình x2mx 6 m 0 Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn x2 x12 x1 2
Bài 20: Cho phương trình x22m1x2m 5 0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 x12 x1 2
Bài 21: Cho phương trình x22m1x m 2 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 2x12 x1 1
Trang 10Bài 22: Cho phương trình x2 mx m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x123x2 13
Bài 23: Cho phương trình x2 mx m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2x12x2 7
Bài 24: Cho phương trình x2 2 mx 2 m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình
đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x122x2 7
Bài 25: Cho phương trình x2 mx m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x122x223x x1 2 6
Bài 26: Cho phương trình x2 3 m 1 x 3 m 2 0 (x là ẩn, m là tham số).Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x122x224x x1 2 2
Bài 27: Cho phương trình x22m1x2m0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 x1 x2 5 2m
Bài 28: Cho phương trình x22m1x m 2 0 (x là ẩn, m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2
x m x m
Bài 29:
a) Tìm m để phương trình 2 x2 2 mx m 2 2 0 có hai nghiệm phân biệt
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức:
A 2x x1 2 x1 x2 4 .
Bài 30: Cho phương trình x2m1x 1 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m
b) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
1 2 2 1 2 1 2 3
x x x x x x
Bài 31: Cho phương trình x26x2m 3 0
a) Giải phương trình với m = 4
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x25x 2m4 x25x 2m 4 2
Từ khóa » Giải Vi Et Không đối Xứng
-
Toán 9. Hệ Thức Vi- ét. Biểu Thức Không đối Xứng(Hay Và đặc Biệt).
-
Hệ Thức Viet- Biểu Thức Không đối Xứng Bậc 1( Phần 1) - YouTube
-
Toán 9: Hệ Thức Vi-et Không đối Xứng - YouTube
-
Chuyên đề 2 : Phương Trình Bậc Hai - Hệ Thức Vi-ét Và ứng Dụng
-
BÀI TOÁN VI - ET KHÔNG ĐỐI XỨNG | PDF - Scribd
-
Toán Thcs - Thầy Lộc 0984.393.826 - Phương Trình Bậc Hai Và Hệ ...
-
Bài 03. Viet Với Biểu Thức Không đối Xứng Giữa Các Nghiệm. - Hocmai
-
Chuyên đề Hệ Thức Viét Và Các ứng Dụng - Thư Viện Đề Thi
-
1. Định Lý Viet (Vi-et) Tổng Hợp đầy đủ Nhất! || DINHLUAT.COM
-
Định Lý Viet Và Ứng Dụng Trong Phương Trình. - Kiengurubrand
-
Lý Thuyết Hệ Thức Vi-ét Và ứng Dụng Toán 9
-
Toán 9. Hệ Thức Vi- ét. Biểu Thức Không đối Xứng(Hay Và đặc Biệt).
-
[PDF] CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG HỆ THỨC VI-ÉT (PHẦN 2) - Havamath