Vị - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭʔ˨˩nam ? + | jḭ˨˨ | ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˨˨ | vḭ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “vị”- 謂: vị
- 𦞅: vị
- 𤺉: vị
- 蒍: vị, phái, vĩ
- 猬: vị
- 韙: vị, vĩ
- 谓: vị
- 蝟: vị
- 鲔: vị, vĩ, vi
- 枅: phanh, vị, bình, kê
- 喟: vị, khoái
- 蘤: hoa, vị
- 洧: vị, vĩ
- 媦: vị
- 未: mùi, vị
- 渭: vị
- 沬: vị, muội, hối, mội, mạt, huệ
- 匯: vị, hối, vựng, hội
- 纬: vị, vĩ
- 薳: vị, vĩ
- 爲: vị, vi
- 煟: vị
- 岹: vị, thiều, khuy
- 为: vị, vi
- 菋: vị
- 岿: vị, khuy, quy, qui
- 胃: vị, trụ
- 汇: vị, hối, vựng, hội
- 巋: vị, khuy
- 位: vị
- 痏: vị, vĩ
- 彙: vị, hối, vựng
- 彚: vị, vận
- 㥜: vị
- 㕟: vị
- 為: luyện, vị, vi
- 杩: vị, mạ
- 寪: vị, vĩ
- 緯: vị, vĩ
- 蜼: vị, dữu, lũy
- 鮪: vị, vĩ, vi
- 𦝩: vị
- 味: vị
- 𣽴: vị
- 遺: vị, di, duy, dị
Phồn thể
[sửa]- 謂: vị
- 胃: vị
- 鮪: vị
- 洧: vị
- 渭: vị
- 巋: vị, khuy
- 未: mùi, vị
- 位: vị
- 痏: vị
- 味: vị
- 爲: vị, vi
- 蝟: vị
- 彙: vị, vựng
- 蜼: vị, dữu
- 喟: vị
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 謂: vị
- 蒍: vị
- 纬: vị, vĩ
- 彙: vị, vựng, vừng, hối
- 谓: vị
- 鮪: vị, vĩ, vi
- 鲔: vị
- 喟: vị, với, mồi, ví
- 蘤: hoa, vị
- 洧: vị
- 媦: vị
- 未: vị, mùi
- 渭: vị, vợi, vây, vời, vấy
- 猬: vị
- 匯: vị, hối
- 薳: vị
- 爲: vị, vờ, vơ, vì, ví, vi, vay
- 蝟: vị
- 為: vị, vờ, vơ, vê, vì, vi, vơi, vay
- 菋: vị
- 胃: vị, trụ
- 汇: vị, hối
- 巋: vị, khuy
- 位: vị, vè, vì
- 痏: vị
- 滙: vị, hối
- 彚: vị, vựng, vầng, vừng
- 煟: vị
- 为: vị, vì, vi
- 韙: vị, vĩ
- 寪: vị
- 緯: vị, vĩ, vỉa
- 蜼: vị, luỹ, dữu, giòi
- 味: vị, mồi, mùi
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ví
- vỉ
- vì
Danh từ
[sửa]vị
- Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi. Vị ngọt,. Vị cay. Ăn lấy vị, chứ ai lấy bị mà mang. (tục ngữ)
- Vật dùng làm thuốc đông y. Cay đắng chàng ôi, vị quế chi (Hồ Xuân Hương)
- Từ dùng trong đông y để chỉ dạ dày. Thuốc bổ vị.
- những người được người khác kính trọng, tôn thờ vị thần
Động từ
[sửa]vị
- Phụ thuộc vào. Thần cũng vị tiền. (tục ngữ)
- Nể nang. Người trên vị, kẻ dưới nể. (tục ngữ)
- Gt Dựa vào. Cây dây leo. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Vị Trong Từ Hán Việt Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Vị - Từ điển Hán Nôm
-
Vị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vị Hiệu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cuốn Nguyễn Trãi Quốc âm Từ điển Này được Biên Soạn Nhằm Phục ...
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Việt Hóa Từ Gốc Hán - Báo Đà Nẵng
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VỊ 味 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Hãn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Blog Thú Vị
-
Thưa "Các" Quý Vị? - SimonHoaDalat
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐƠN TIẾT HÁN VIỆT