Vị - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔ˨˩nam ? +jḭ˨˨ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˨˨vḭ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “vị”
  • 謂: vị
  • 𦞅: vị
  • 𤺉: vị
  • 蒍: vị, phái, vĩ
  • 猬: vị
  • 韙: vị, vĩ
  • 谓: vị
  • 蝟: vị
  • 鲔: vị, vĩ, vi
  • 枅: phanh, vị, bình, kê
  • 喟: vị, khoái
  • 蘤: hoa, vị
  • 洧: vị, vĩ
  • 媦: vị
  • 未: mùi, vị
  • 渭: vị
  • 沬: vị, muội, hối, mội, mạt, huệ
  • 匯: vị, hối, vựng, hội
  • 纬: vị, vĩ
  • 薳: vị, vĩ
  • 爲: vị, vi
  • 煟: vị
  • 岹: vị, thiều, khuy
  • 为: vị, vi
  • 菋: vị
  • 岿: vị, khuy, quy, qui
  • 胃: vị, trụ
  • 汇: vị, hối, vựng, hội
  • 巋: vị, khuy
  • 位: vị
  • 痏: vị, vĩ
  • 彙: vị, hối, vựng
  • 彚: vị, vận
  • 㥜: vị
  • 㕟: vị
  • 為: luyện, vị, vi
  • 杩: vị, mạ
  • 寪: vị, vĩ
  • 緯: vị, vĩ
  • 蜼: vị, dữu, lũy
  • 鮪: vị, vĩ, vi
  • 𦝩: vị
  • 味: vị
  • 𣽴: vị
  • 遺: vị, di, duy, dị

Phồn thể

[sửa]
  • 謂: vị
  • 胃: vị
  • 鮪: vị
  • 洧: vị
  • 渭: vị
  • 巋: vị, khuy
  • 未: mùi, vị
  • 位: vị
  • 痏: vị
  • 味: vị
  • 爲: vị, vi
  • 蝟: vị
  • 彙: vị, vựng
  • 蜼: vị, dữu
  • 喟: vị

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 謂: vị
  • 蒍: vị
  • 纬: vị, vĩ
  • 彙: vị, vựng, vừng, hối
  • 谓: vị
  • 鮪: vị, vĩ, vi
  • 鲔: vị
  • 喟: vị, với, mồi, ví
  • 蘤: hoa, vị
  • 洧: vị
  • 媦: vị
  • 未: vị, mùi
  • 渭: vị, vợi, vây, vời, vấy
  • 猬: vị
  • 匯: vị, hối
  • 薳: vị
  • 爲: vị, vờ, vơ, vì, ví, vi, vay
  • 蝟: vị
  • 為: vị, vờ, vơ, vê, vì, vi, vơi, vay
  • 菋: vị
  • 胃: vị, trụ
  • 汇: vị, hối
  • 巋: vị, khuy
  • 位: vị, vè, vì
  • 痏: vị
  • 滙: vị, hối
  • 彚: vị, vựng, vầng, vừng
  • 煟: vị
  • 为: vị, vì, vi
  • 韙: vị, vĩ
  • 寪: vị
  • 緯: vị, vĩ, vỉa
  • 蜼: vị, luỹ, dữu, giòi
  • 味: vị, mồi, mùi

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • vỉ

Danh từ

[sửa]

vị

  1. Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi. Vị ngọt,. Vị cay. Ăn lấy vị, chứ ai lấy bị mà mang. (tục ngữ)
  2. Vật dùng làm thuốc đông y. Cay đắng chàng ôi, vị quế chi (Hồ Xuân Hương)
  3. Từ dùng trong đông y để chỉ dạ dày. Thuốc bổ vị.
  4. những người được người khác kính trọng, tôn thờ vị thần

Động từ

[sửa]

vị

  1. Phụ thuộc vào. Thần cũng vị tiền. (tục ngữ)
  2. Nể nang. Người trên vị, kẻ dưới nể. (tục ngữ)
  3. Gt Dựa vào. Cây dây leo. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]
  • "vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vị&oldid=2064681” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Vị Trong Từ Hán Việt Có Nghĩa Là Gì