VIỆC HỌC ĐẠI HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
VIỆC HỌC ĐẠI HỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch việc
workjobwhetheraboutfailurehọc đại học
collegeuniversityundergraduateundergraduate studyundergraduate studies
{-}
Phong cách/chủ đề:
I been saving up for college.Việc học đại học sẽ làm tăng thu nhập của bạn.
Your college education will greatly increase your income.Muốn nói chuyện về việc học đại học.
I want them to talk about college.Đó thật sự là mộtkhoản khá lớn để chi trả cho việc học đại học.
This is quite a hefty fee to pay for college.Muốn nói chuyện về việc học đại học.
He wanted to talk about the university.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhóa họchọc cách khóa họcvũ khí hóa họchọc đại họcngười họchọc ngôn ngữ máy họchọc trung họcvào đại họcHơnSử dụng với trạng từhọc được nhiều học sâu cũng họchọc lại học nhiều hơn học rất nhiều vừa họchọc sớm thường họchọc giỏi HơnSử dụng với động từbắt đầu họccố gắng họcdân tộc họchọc hỏi thêm tiếp tục học hỏi học thông qua quyết định họcdạy học sinh cố gắng học hỏi hỗ trợ học tập HơnBởi vì bạn cóthể sử dụng nó để nghỉ hưu hoặc cho việc học đại học.
Because you can use it for retirement or for college.Muốn nói chuyện về việc học đại học.
I want to talk to you about university.Và việc học đại học suy cho cùng cũng chỉ là một bước để giúp bạn đi làm.
Working whilst at university is just a job to help you out.Cậu ấy cần suy nghĩ về việc học đại học.".
He needs to think about college.”.Việc học đại học là rất cần, nhưng chỉ là cơ sở.
A great college education is wonderful, but it's just a foundation.Lợi ích chính của việc học đại học?
In the best interest of the university?Chúng ta phải biến việc học đại học trở nên khả thi cho mọi công dân”.
We“have to make college affordable for every American.”.Mình có đủ khả năng chi trả cho việc học đại học?
Are we capable of paying for university education?Việc học đại học là một khoản đầu tư lớn, giống như việc mua nhà.
Post-secondary education is a major investment, like buying a house.Rõ ràng, chi phí thực sự của việc học đại học lớn hơn dự đoán.
Clearly, the true costs of college attendance are greater than anticipated.Không có yêu cầu chomột lĩnh vực cụ thể của việc học đại học;
There are no requirements for a specific field of undergraduate study;Cô đạt được việc học đại học mà cô hằng mơ ước và cố gắng từ nhiều năm qua.
She was going to get the college education that she had dreamed of and worked toward for all those years.Họ cho rằngba mẹ tôi đã phung phí tiền cho việc học đại học.
My parents think they wasted their money on my college education.Có thể bạnmuốn bắt đầu tiết kiệm cho việc học đại học, hoặc muốn trả hết nợ?
Maybe you want to save for grad school or to pay off your debt?Chúng ta đã chỉnh đốn trường học cũng như cách thức trả tiền cho việc học đại học.
We have revamped our schools and the way we pay for college.Các lớp học kỹnăng tích hợp chuẩn bị cho việc học đại học thực tế của bạn.
Integrated skills classes prepare you for realistic academic university work.Và ông ấy cũng nói về những người khácđã chuẩn bị rất tốt cho việc học đại học.
And he's talking aboutpeople who are otherwise well prepared for college studies.Thảo luận số tiềnbạn có thể đóng góp cho việc học đại học của con mỗi năm.
Discuss how much they can contribute to your education each year.Nguyên nhân Chương trình IB chính làsự chuẩn bị lý tưởng cho việc học đại học.
Reasons why the IBDiploma Programme is ideal preparation for university.Thảo luận số tiềnbạn có thể đóng góp cho việc học đại học của con mỗi năm.
Discuss how much you can contribute to your child's college education each year.Hay các em có thể là học sinh sắp tốt nghiệp và đang lo lắng về việc học đại học;
Or maybe you're a senior, and you're anxious about the whole college process;Hãy trao đổi với càngnhiều người lớn càng tốt về việc học đại học và sự nghiệp.
Talk with as many adults as possible about careers and colleges.Các lớp AES cho phép tôi thựchành các kỹ năng cần thiết cho việc học đại học.
AES classes allowed me to practice the skills I needed for undergraduate studies.Việc kinh doanhthành công đã đủ để trả cho việc học đại học.
The business was successful enough to pay for his college education.Tôi thực sự không có tiền và đã rất lo lắng về việc học đại học," ông nói.
I had literally no money, and I was worried about university,” he says.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 26408, Thời gian: 0.0184 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
việc học đại học English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Việc học đại học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
việcdanh từworkjobfailureviệcgiới từwhetherabouthọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademicđạitính từđạigreatgrandđạidanh từuniversitycollegeTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Việc Học Tiếng Anh Là Gì
-
Việc Học In English - Glosbe Dictionary
-
VIỆC HỌC HÀNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Việc Học Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
VIỆC HỌC HÀNH - Translation In English
-
TẬP TRUNG VÀO VIỆC HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Chuyên Gia Nói Rằng Việc Học Tiếng Anh Mang Lại Lợi ích Cho Cả Cuộc ...
-
Mục đích Của Việc Học Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Học Tiếng Anh Hiệu Quả: Những điều Bạn Chưa Biết
-
Những Lợi ích Của Việc Học Tiếng Anh - Clever Academy
-
'Đừng Học Tiếng Anh, Hãy Sử Dụng' - VnExpress
-
19 Lợi Thế Của Việc Học Tiếng Anh Mà "giới Siêu Lười" Cũng Phải "động ...
-
Viết đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Việc Học Tiếng Anh - Step Up English
-
Mục đích Học Tiếng Anh để Làm Gì? | ECORP ENGLISH