VIÊN ĐẶT NYSTATIN - Dược Điển Việt Nam

Chuyển đến nội dung

HỎI - ĐÁP VỚI CHUYÊN GIA

Nếu bạn gặp phải các vấn đề không giải đáp được, hãy đặt câu hỏi gửi cho chuyên gia chúng tôi hoặc liên hệ đền

TƯ VẤN MIỄN PHÍ: 0981 199 836

ĐIỂM TIN MỚI NHẤT

  • Selex Hàn QuốcKhám phá lý do vì sao nhiều người tin chọn Selex Việt NamXem thêm
  • Cách lựa chọn sản phẩm chống nắng cho từng loại daCách lựa chọn sản phẩm chống nắng cho từng loại daXem thêm
  • Catheter động mạchCATHETER ĐỘNG MẠCH – TIẾP CẬN – ỨNG DỤNG – THEO DÕIXem thêm

Là viên nén đặt âm đạo chứa nystatin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc đặt” (Phụ lục 1.10) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng nystatin, C47H75NO17, từ 90,0 % đến 130,0 % so với lượng ghi trên nhãn.

Định tính

Lấy một lượng bột chế phẩm tương ứng với 300 000 IU, thêm hỗn hợp gồm 5 ml acid acetic băng (TT) và 50 ml methanol (TT), lắc, thêm methanol (TT) vừa đủ 100 ml, lọc. Pha loãng 1 ml dịch lọc thành 100 ml với methanol (TT). Đo phổ hấp thụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được trong khoảng bước sóng từ 250 nm đến 350 nm. Mẫu trắng là dung dịch được tiến hành trong cùng điều kiện nhưng không có chế phẩm. Phổ hấp thụ thu được phải có 3 cực đại ở các bước sóng 291 nm, 305 nm và 319 nm. Tỷ lệ độ hấp thụ ở các bước sóng cực đại 291 nm và 319 nm so với độ hấp thụ ở bước sóng cực đại 305 nm lần lượt phải nằm trong khoảng từ 0,61 đến 0,73 và từ 0,83 đến 0,96.

Mất khối lượng do làm khô

Không được quá 5,0 % (Phụ lục 9.6). (1,000 g; 105 °C).

Định lượng

Tiến hành trong điều kiện tránh ánh sáng. Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình viên, nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên tương ứng với khoảng 200 000 IU nystatin vào bình định mức 50 ml. Thêm 40 ml dimethylformamid (TT) và lắc mạnh trong 1 h. Thêm dimethylformamid (TT) đến định mức, lắc đều. Ly tâm lấy dịch trong. Pha loãng dung dịch thu được bảng dung dịch đệm số 19 để thu được các dung dịch thử. Tiến hành phép định lượng theo Phụ lục 13.9 Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật.

Bảo quản

Trong bao bì kín, tránh ẩm và tránh ánh sáng.

Loại thuốc

Thuốc chống nấm.

Hàm lượng thường dùng

100 000 IU.

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

  • Search for:
  • TRANG CHỦ
  • Các Phụ Lục
    • Phụ lục 1
    • Phụ lục 2
    • Phụ lục 3
    • Phụ lục 4
    • Phụ lục 5
    • Phụ lục 6
    • Phụ lục 7
    • Phụ lục 8
    • Phụ lục 9
    • Phụ lục 10
    • Phụ lục 11
    • Phụ lục 12
    • Phụ lục 13
    • Phụ lục 14
    • Phụ lục 15
    • Phụ lục 16
    • Phụ lục 17
  • Các chuyên luận
    • Cao dược liệu, dầu, tinh dầu
    • Dược liệu
    • Huyết thanh, sinh phẩm, vắc xin
    • Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
    • Thuốc cổ truyền
  • PHỔ HẤP THỤ HỒNG NGOẠI
  • Tra cứu bản bổ sung online
  • Login

Login

Username or email address *

Password *

Remember me Log in

Lost your password?

Từ khóa » Hàm Lượng Nystatin