VIÊN NÉN CIMETIDIN - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
- Viêm gan siêu vi B
- Sức khỏe dinh dưỡng
- Bệnh đau mắt đỏ
- Sốt xuất huyết
- Trị hôi nách
- HOT
- CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
- CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
- LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
- CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
- CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
- LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
- FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
Chia sẻ: Tran Anh Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3
Thêm vào BST Báo xấu 179 lượt xem 9 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủLà viên nén hoặc viêm bao phim chứa cimetidin Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây : Hàm lượng cimetidin, C10H16N6S, từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu trắng hoạc có màu đồng nhất, không mùi, vị hơi đắng.
AMBIENT/ Chủ đề:- dược học
- các loại thuốc
- y dược
- chuyên khoa dược
- tàu liệu về y dược
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Đăng nhập để gửi bình luận! LưuNội dung Text: VIÊN NÉN CIMETIDIN
- VIÊN NÉN CIMETIDIN Tabellae Cimetidini Là viên nén hoặc viêm bao phim chứa cimetidin Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây : Hàm lượng cimetidin, C10H16N6S, từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu trắng hoạc có màu đồng nhất, không mùi, vị hơi đắng. Định tính A. Lắc một lượng bột viên có chứa khoảng 0,1 g cimetidin với 10 ml methanol (TT) trong khoảng 10 phút, lọc, bay hơi dịch lọc tới khô. Hoà tan cắn trong 5 ml cloroform (TT) và bay hơi tới khô. Sấy khô cắn ở 60 0C trong chân không. Phổ hấp thụ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) thu được của cắn phải phù hợp với ph ổ chuẩn c ủa cimetidin. B. Trong phép thử tạp chất liên quan, vết chính trên sắc ký đồ thu được của dung dịch (2) phải tương đương với vết chính trên sắc ký đồ thu được của dung dịch (6). Tạp chất liên quan Phương pháp sắc lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel GF254. Dung môi khai triển A: amoniac 13,5 M - methanol - ethyl acetat (15: 20: 65) Dung môi khai triển B: amoniac 13,5 M - methanol - ethyl acetat (8: 8: 84) Chuẩn bị các dung dịch sau: Dung dịch (1): Lấy một lượng bột viên tương ứng 1 g cimetidin thêm 20 ml methanol (TT), lắc, siêu âm 2 phút, lắc 3 phút và lọc. Dung dịch (2): Pha loãng 1 thể tích dung dịch (1) thành 10 thể tích bằng methanol (TT) Dung dịch (3): Pha loãng 1 thể tích dung dịch (2) thành 20 thể tích bằng methanol (TT) Dung dịch (4): Pha loãng 1 thể tích dung dịch (1) thành 100 thể tích b ằng methanol (TT) và pha loãng 20 thể tích dung dịch này thành 100 thể tích bằng methanol (TT) Dung dịch (5): Pha loãng 5 thể tích dung dịch (4) thành 10 thể tích bằng methanol (TT) Dung dịch (6): Dung dịch cimetidin chuẩn 0,5% trong methanol (TT). Cách tiến hành:
- Phương pháp 1: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 4 µl mỗi dung d ịch trên. Đ ể yên bản mỏng 15 phút trong bình bão hoà hơi của dung môi khai triển A. Sau đó tri ển khai sắc ký và lấy bản mỏng ra để khô ngoài không khí. Đặt bản mỏng vào bình có hơi iod cho tới khi xuất hiện vết và quan sát dưới ánh sáng tử ngoại (254 nm). Phương pháp 2: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 4 µl mỗi dung dịch trên, triển khai sắc ký với dung môi khai triển B và lấy bản mỏng ra để khô tự nhiên. Sau đó đặt bản mỏng vào bình có hơi iod và quan sát dưới ánh sáng tử ngoại 254 nm. Đối với cả 2 cách: Bất kỳ vết phụ nào trên sắc ký đồ của dung dịch (1) không được đậm hơn vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch (3) (0,5%) và không đ ược quá hai vết như vậy nữa đậm hơn vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch (4) (0,2% cho mỗi vết). Phép thử chỉ có giá trị khi sắc ký đ ồ c ủa dung d ịch (5) cho các v ết nhìn thấy rõ. Độ hòa tan ( phụ lục 11.4 ) Thiết bị: kiểu giỏ quay. Môi trường hòa tan: 900 ml dung dịch acid hydrocloric 0,01 M (TT) Tốc độ quay: 100 vòng/phút Thời gian: 15 phút Tiến hành: Lấy một phần dung dịch moi trường sau khi đã hòa tan và lọc, bỏ 10 ml dịch lọc đầu. Pha loãng dịch lọc với môi trường hòa tan để được dung dịch có n ồng độ khoảng 5-10 mcg trong 1 ml. Đo độ hấp thụ ánh sáng ở bước sóng 218 nm (Ph ụ lục 4.1) với mẫu trắng là dung dịch acid hydrocloric 0,01 M (TT). Tính hàm lượng cimetidine, C10H16N6S, đã hòa tan theo A (1%, 1 cm), lấy 774 là giá trị A (1%, 1 cm) ở bước sóng (cực đại) 218 nm. Yêu cầu: Không ít hơn 75% lượng cimetidine, C10H16N6S, so với lượng ghi trên nhãn được hòa tan trong 15 phút Định lượng: Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình của viên và nghi ền thành b ột m ịn. Cân m ột lượng bột viên tương ứng 0,1 g cimetidin vào bình định mức 500 ml, thêm 300 ml dung dịch acid sulfuric 0,05 M (TT), lắc 20 phút, thêm dung dịch acid sulfuric 0,05 M vừa đủ đến vạch, lọc. Pha loãng 5 ml dịch lọc trên thành 100 ml v ới dung dịch acid sulfuric 0,05 M (TT) , lắc đều. Pha dung dịch cimetidin chuẩn 0,001 % trong dung dịch acid sulfuric 0,05 M (TT). Đo độ hấp thụ của dung dịch thử và dung dịch chuẩn ở hai bước sóng cực đại 218 nm và 260 nm (Phụ lục 3.1), cốc đo dày 1 cm, m ẫu trắng là dung dịch acid sulfuric 0,05 M (TT). Tính hàm lượng cimetidin hàm lượng của cimetidin chuẩn và dựa theo t ỷ số c ủa hiệu số độ hấp thụ ở 2 bước sóng cực đại của dung dịch th ử so v ới dung d ịch chuẩn và hàm lượng của cimetidin chuẩn chuẩn. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng. Hàm lượng thường dùng:
- 200 mg, 300 mg, 400 mg và 800 mg
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cimetidin
11 p | 145 | 6
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc APO-RANITIDINE APOTEX
9 p | 105 | 4
-
Ung Thư Vú Đàn Ông
2 p | 45 | 3
- Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
- Không hoạt động
- Có nội dung khiêu dâm
- Có nội dung chính trị, phản động.
- Spam
- Vi phạm bản quyền.
- Nội dung không đúng tiêu đề.
- Về chúng tôi
- Quy định bảo mật
- Thỏa thuận sử dụng
- Quy chế hoạt động
- Hướng dẫn sử dụng
- Upload tài liệu
- Hỏi và đáp
- Liên hệ
- Hỗ trợ trực tuyến
- Liên hệ quảng cáo
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.
Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENTTừ khóa » định Lượng Cimetidin
-
CIMETIDIN
-
[PDF] Cimetidin SKS: C0621046 - Viện Kiểm Nghiệm Thuốc Trung ương
-
Cimetidin - Dược Thư
-
[PDF] Tồng Các Tạp Chất: Trên Sắc Kỷ đồ Thu được Của Dung Dịch đổi Chiểu ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Thuốc Cimetidin 200mg - Vinmec
-
Thuốc Cimetidine - Cimedine - Pharmog
-
Cimetidine 300mg - Mekophar
-
Cimetidin - Thuốc Kháng Thụ Thể Histamin H2 - Y Học Cộng Đồng
-
Cimetidine Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Thuốc Cimetidin: Công Dụng, Cách Dùng Và Lưu ý - YouMed
-
Cimetidin Stada 400 Mg – LD Stada, Việt Nam - Health Việt Nam
-
Bisotidine (Cimetidin) – Ấn Độ | BvNTP
-
Thuốc Cimetidin 200mg: Công Dụng; Liều Dùng; Chỉ định Và ...
-
Cimetidin 300mg Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi