Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh - Thông Tin Tuyển Sinh

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh -

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 *********

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH

Mã trường: DDV

Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Địa chỉ website: www.vnuk.udn.vn

Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn

>> Điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức xét học bạ THPT của Đại học Đà Nẵng

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2024:

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng

Xét điểm thi THPT

Xét Học bạ

Tuyển sinh riêng

360

4

110

25

221

1

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

7340124

245

1

70

0

174

2

Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

7480101 - SE

45

0

20

25

0

3

Khoa học Máy tính

7480101 - CSE

40

1

10

0

29

4

Khoa học Y sinh

7420204

15

1

5

0

9

5

Công nghệ Vật liệu - CN Công nghệ Nano

7510402

15

1

5

0

9

Ghi chú: Chỉ tiêu phân bổ cho từng phương thức xét tuyển là chỉ tiêu tối đa.

I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2024 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Nguyên tắc xét tuyển

1

Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế

7340124

1

Đối tượng 2: Môn thi HSG cấp QG: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Đối tượng 3: Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia: Toán học / Khoa học Xã hội và Hành vi

2

Khoa học Máy tính

7480101-CSE

1

Đối tượng 2: Môn thi HSG cấp QG: Toán, Tin học Đối tượng 3: Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia: Hệ thống nhúng / Rô bốt và máy tính thông minh / Phần mềm hệ thống

3

Khoa học Y sinh

7420204

1

Đối tượng 2: Môn thi HSG cấp QG: Toán, Hóa học, Sinh học Đối tượng 3: Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia: Vi sinh / Hóa sinh / Kỹ thuật Y sinh / Sinh học tế bào và phân tử

4

Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano

7510402

1

Đối tượng 2: Môn thi HSG cấp QG: Toán, Vật lý, Hóa học Đối tượng 3: Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia: Hóa học, Khoa học Trái đất và Môi trường, Năng lượng: Hóa học, Năng lượng : Vật lý, Khoa học vật liệu, Vật lý và Thiên văn

Đối tượng xét tuyển:

1. Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT. Xét giải quốc tế các năm: 2022, 2023, 2024. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.

2. Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia. Xét giải HSG cấp QG thuộc các năm: 2022, 2023, 2024. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Tham khảo nguyên tắc xét tuyển để biết thêm chi tiết.

3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Tham khảo nguyên tắc xét tuyển để biết thêm chi tiết.

4. Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI THPT

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

7340124

70

1. Toán + Vật lí + T.Anh 2. Ngữ văn + Toán + T.Anh 3. Toán +Hoá học + T.Anh 4. Toán + Địa lý + T.Anh

1. A01 2. D01 3. D07 4. D10

2

Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

7480101 - SE

20

1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Vật lý + T.Anh 3. Ngữ Văn + Toán + T.Anh 4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00 2. A01 3. D01 4. D90

3

Khoa học Máy tính

7480101 - CSE

10

1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Vật lý + T.Anh 3. Ngữ Văn + Toán + T.Anh 4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00 2. A01 3. D01 4. D90

4

Khoa học Y sinh

7420204

5

1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Hóa học + T.Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Sinh học + T.Anh

1. A00 2. D07 3. B00 4. B08

5

Công nghệ Vật liệu - CN Công nghệ Nano

7510402

5

1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Vật lí + T.Anh 3. Toán + Hóa học + T.Anh 4. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00 2. A01 3. D07 4. B00

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Sẽ công bố sau khi có kết quả thi TN THPT 2024

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO HỌC BẠ THPT

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

7480101 - SE

25

1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + T.Anh 3. Toán + T.Anh + Tin Học 4. Ngữ văn + Toán + T.Anh

1. A00 2. A01 3. K01 4. D01

Xét tuyển dựa vào:

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

- Môn Tiếng Anh dùng để xét tuyển có thể là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2)

Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Điểm xét tuyển >= 18.0

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Nhóm xét tuyển

1

Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế

7340124

174

1A,2,3,4,5A,6A,7A,8A,9

2

Khoa học Máy tính

7480101-CSE

29

1B,2,3,4,5B,6B,7B,8B,9

3

Khoa học Y sinh

7420204

9

1C,2,3,4,5C,6C,7C,8C,9

4

Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano

7510402

9

1D,2,3,4,5D,6D,7D,8D,9

Nguyên tắc xét tuyển: Xét lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 9

Nhóm xét tuyển

Cách tính điểm xét tuyển

Thang

điểm

Điểm quy đổi tiêu chí 1

1

Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật khối THPT cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung Ương trong các năm 2022, 2023, 2024. Các giải cụ thể vui lòng tham khảo phần tiêu chí 1 của nhóm xét tuyển ĐXT = TC1+ Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

Giải Nhất/Nhì/Ba: 300/299/298 Các tổ hợp bao gồm: A. Toán / Ngữ văn / Tiếng Anh (đ/v HSG văn hóa) hoặc Toán học / Khoa học Xã hội và Hành vi (đ/v cuộc thi KHKT). B. Toán/Tin học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Hệ thống nhúng / Rô bốt và máy tính thông minh / Phần mềm hệ thống (đ/v cuộc thi KHKT) C.Toán / Hóa học / Sinh học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Vi sinh/Hóa sinh/Kỹ thuật y sinh/Sinh học tế bào và phân tử(đ/v cuộc thi KHKT) D. Toán / Vật lý / Hóa học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Hóa học/Khoa học Trái đất và Môi trường/Năng lượng: Hóa học/Năng lượng : Vật lý/Khoa học vật liệu/Vật lý và Thiên văn (đ/v cuộc thi KHKT)

2

Các thí sinh tham gia chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam (VTV) tổ chức trong các năm 2022, 2023, 2024. ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

Vòng thi Năm/Quý/Tháng/Tuần: 297/296/295/294

3

Các thí sinh tham gia vòng chung kết cuộc thi Sáng tạo Khoa học Công nghệ U-invent qua các năm 2022, 2023, 2024 do Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh tổ chức ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

Cuộc thi U-Invent: Giải Nhất/Nhì/Ba: 290/289/288 Tham dự vòng chung kết: 285

4

Xét tuyển đối với các nhóm thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT / ACT / IBD / IGCSE / ATAR trong khoảng thời gian 02 năm (tính đến 01/9/2024) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thứ tự ưu tiên của các chứng chỉ. ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

Sẽ được 280 điểm cho TC1 nếu đáp ứng một trong các điều kiện sau: a. A Level >= 65/100 b. SAT >= 1100/1600 c. ACT (American College Testing) >= 24/36 d. IBD (International Baccalaureate Diploma) >= 25/42 e. IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) >= 65/100 f. ATAR (Australian Tertiary Admission Rank) >= 65/100

5

Xét tuyển đối với các thí sinh đạt điều kiện: Tổ hợp điểm học bạ (kết quả học tập THPT) >= 21 VÀ đáp ứng một trong hai điều kiện sau: a. IELTS >= 5.0 hoặc tương đương theo quy định của Viện; b. Điểm trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, môn tiếng Anh >=8,5 ĐXT = TC1 + TC2 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

TC1 = Tổ hợp điểm học bạ (kết quả học tập THPT) của từng ngành (Thang 30) Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Các tổ hợp của TC1: 5A: 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 3. Toán +Hoá học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10) 5B: 1. Toán + Vật lí + Hóa học (A00) 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01) 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 5C: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) 3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00) 4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08) 5D: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

6

Xét tuyển đối với thí sinh đạt một trong hai điều kiện sau: a. là Học sinh giỏi các năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12; b. Tổ hợp điểm học bạ (kết quả học tập THPT) >= 26. ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

TC 1 = 270 điểm nếu đáp ứng một trong hai điều kiện sau: a. HSG lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12 b. Tổ hợp điểm học bạ (kết quả học tập THPT của từng ngành (Thang 30) >= 26. Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng trung bình kết quả học tập của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Các tổ hợp của TC1b: 6A: 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 3. Toán +Hoá học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10) 6B: 1. Toán + Vật lí + Hóa học (A00) 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01) 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 6C: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) 3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00) 4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08) 6D: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

7

Xét tuyển đối với các thí sinh sử dụng kết quả học THPT kết hợp với bài luận và phỏng vấn ĐXT = (TC1 x 5) + (TC2 x 5) + (TC3 x 3)+ Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

TC1 = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (thang 30). Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Các tổ hợp TC1: 7A: 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 3. Toán +Hoá học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10) 7B: 1. Toán + Vật lí + Hóa học (A00) 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01) 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 7C: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) 3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00) 4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08) 7D: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

8

Xét tuyển đối với các thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi THPT 2024 kết hợp với bài luận và phỏng vấn ĐXT = (TC1 x 5) + (TC 2 x 5) + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

TC1 = Tổng điểm 3 môn thi trong kỳ thi THPT 2024 (thang 30) Các tổ hợp của TC1: 8A: 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 3. Toán +Hoá học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10) 8B: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh (D90) 8C: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) 3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00) 4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh (B08) 8D: 1. Toán + Vật lí + Hoá học (A00) 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)

9

Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước ngoài, hoặc chương trình nước ngoài tại Việt Nam ĐXT = (TC1 x 15)+ (TC2 x 5) + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi

300

TC1 = điểm trung bình chung các học kỳ của cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. (TC1 sẽ được tính theo thang 10) Trường hợp không có điểm trung bình từng năm học hoặc toàn khóa thì sẽ lấy điểm trung bình 2 môn có liên quan gần nhất với từng ngành. Đối với các ngành khối khoa học kỹ thuật: Toán học và 1 môn khoa học tự nhiên. Đối với các ngành khối kinh tế: Toán học và 1 môn Khoa học xã hội.

Điểm quy đổi tiêu chí 2:

- Nhóm 5: Sẽ được 250 điểm cho TC2 nếu đáp ứng một trong hai điều kiện sau: a. IELTS >= 5.0 (hoặc tương đương theo quy định của Viện) b. ĐXT môn tiếng Anh >= 8,5

- Nhóm 7: TC2 = Điểm môn tiếng Anh (thang 10) (Đối với sinh viên có IELTS quốc tế >= 4.5 hoặc tương đương thì TC2 = 10)

- Nhóm 8: TC2 = (Điểm bài luận + phỏng vấn) (Thang 20)

- Nhóm 9: TC2 = Điểm bài luận + phỏng vấn (Thang 20)

Điểm quy đổi tiêu chí 3:

- Nhóm 7: TC3 = Điểm bài luận + phỏng vấn (Thang 20)

Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

- Nhóm 7: TC2 >= 6,5 và TC3>=10

- Nhóm 8: TC2 >= 10

- Nhóm 9: TC1>=7 và TC2 >=10

Từ khóa » Trường đại Học Vnuk đà Nẵng