Viết đoạn Văn Về Ngày Cuối Tuần Bằng Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Bài văn mẫu viết đoạn văn về ngàycuối tuần bằng tiếng Trung đơn giản. Ngày cuối tuần bạn thường làm gì bằng tiếng Trung hay để bạn tham khảo.
Ngày cuối tuần bạn thường làm gì? Ngày nghỉ là lúc chúng ta tìm đến các hoạt động giải trí để thư giãn như đi xem phim, đi công viên, đi du lịch… Dưới đây, tự học tiếng Trung tại nhà giới thiệu với bạn một số mẫu viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung nhé!
- Hướng dẫn cách viết email mời họp tiếng Trung
- Luyện đọc tiếng Trung qua đoạn văn
- Cách phân biệt các chữ Hán gần giống nhau
- Phần mềm viết tiếng Trung trên điện thoại của bạn
- Làm thế nào để viết chữ Hán đẹp?
Văn mẫu: Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung
Đoạn văn mẫu thứ nhất:
- Chữ Hán
昨天是星期天,天气很好。我6点钟醒来,刷了牙,洗了个澡。然后我像往常一样做早操。之后,我吃了早餐,然后去了我朋友的家里接他去游泳池,我们决定从8点到11点游泳。然后我回到游泳池玩得很开心,吃了一顿午餐然后休息了。下午,我和我的家人去了公园,我们去慢跑,与家人一起做事很有趣。所以,到了晚上,我们回到家里聊天,分享我们刚刚过去的一周,享受最美好的周末。这是我们通常在疲惫和紧张的一周后放松的方式。
- Dịch nghĩa
Hôm qua là Chủ nhật và thời tiết rất đẹp. Tôi thức dậy lúc 6 giờ, đánh răng và đi tắm. Sau đó tôi tập thể dục buổi sáng như bình thường. Tiếp đến, tôi ăn sáng và đến nhà bạn tôi để đón cậu ấy đến hồ bơi, chúng tôi quyết định bơi từ 8 đến 11 giờ. Sau đó tôi trở về và có một khoảng thời gian ăn trưa và nghỉ ngơi vui vẻ.
Vào buổi chiều, gia đình tôi và tôi đã đi đến công viên. Chúng tôi đã chạy bộ và thật vui khi được vui chơi cùng với gia đình. Vì vậy, vào buổi tối, chúng tôi trở về nhà để trò chuyện, chia sẻ tuần vừa qua và tận hưởng ngày cuối tuần tuyệt nhất. Đây là cách chúng ta thường thư giãn sau một tuần kiệt sức và căng thẳng.
Bài văn mẫu số 2
- Chữ Hán
我是一个高中生。从星期一到星期六我每天上学。我学习很忙。星期天是我的假期。
星期天早上,我起床比平常晚。早餐后,我来到我的好朋友家,我们经常去市中心购物。下午,我喜欢在房间里休息,看书或听流行音乐。晚饭后,我为接下来的工作日备课,早睡。
偶尔,我会参加学校胡志明共青团组织的社会活动。我们通常沿街募捐或到偏远地区帮助穷人。
星期天对我来说是个好时间。经过一个星期的努力工作,它使我头脑清醒。
Wǒ shì yīgè gāozhōng shēng. Cóng xīngqí yī dào xīngqíliù wǒ měitiān shàngxué. Wǒ xuéxí hěn máng. Xīngqítiān shì wǒ de jiàqī. Xīngqítiān zǎoshang, wǒ qǐchuáng bǐ píngcháng wǎn. Zǎocān hòu, wǒ lái dào wǒ de hǎo péngyǒu jiā, wǒmen jīngcháng qù shì zhōngxīn gòuwù. Xiàwǔ, wǒ xǐhuān zài fángjiān lǐ xiūxí, kànshū huò tīng liúxíng yīnyuè. Wǎnfàn hòu, wǒ wèi jiē xiàlái de gōngzuò rì bèikè, zǎo shuì. Ǒu’ěr, wǒ huì cānjiā xuéxiào húzhìmíng gòngqīngtuán zǔzhī de shèhuì huódòng. Wǒmen tōngcháng yánjiē mùjuān huò dào piānyuǎn dìqū bāngzhù qióngrén. Xīngqítiān duì wǒ lái shuō shìgè hǎo shíjiān. Jīngguò yīgè xīngqí de nǔlì gōngzuò, tā shǐ wǒ tóunǎo qīngxǐng.
- Dịch nghĩa
Cuối tuần bạn làm gì bằng tiếng Trung
Bài văn mẫu số 3
- Chữ Hán
上周末我和父母在古芝度了一个长假。在我看来,没有什么比风中飞舞的稻田更美的了。我见过长着白色翅膀的鹳低头觅食,或是奶牛悠闲地吃草。这让我觉得古芝的风景画是有人画的。我和我父母一起在房子里玩。也许你想知道这是谁的家,我爷爷奶奶的家,古芝也是我的家乡。我看到河里满是虾和鱼,就和兄弟们去钓鱼。有时我想把一条小鱼握在手里,但很难。到了下午,我累了,不知道的时候就睡着了。我的假期结束时,我们开车回到我家,虽然时间不多的乐趣,但我也很高兴。
Shàng zhōumò wǒ hé fùmǔ zài gǔ zhī dùle yīgè chángjià. Zài wǒ kàn lái, méiyǒu shé me bǐ fēng zhōng fēiwǔ de dàotián gèng měidele. Wǒ jiànguò zhǎngzhe báisè chìbǎng de guàn dītóu mì shí, huò shì nǎiniú yōuxián dì chī cǎo. Zhè ràng wǒ juédé gǔ zhī de fēngjǐng huà shì yǒurén huà de. Wǒ hé wǒ fùmǔ yīqǐ zài fángzi lǐ wán. Yěxǔ nǐ xiǎng zhīdào zhè shì shéi de jiā, wǒ yéyé nǎinai de jiā, gǔ zhī yěshì wǒ de jiāxiāng. Wǒ kàn dào hé lǐ mǎn shì xiā hé yú, jiù hé xiōngdìmen qù diàoyú. Yǒushí wǒ xiǎng bǎ yītiáo xiǎo yú wò zài shǒu lǐ, dàn hěn nán. Dàole xiàwǔ, wǒ lèile, bù zhīdào de shíhòu jiù shuìzhele. Wǒ de jià qí jiéshù shí, wǒmen kāichē huí dào wǒjiā, suīrán shíjiān bù duō de lèqù, dàn wǒ yě hěn gāoxìng.
- Dịch nghĩa
Cuối tuần qua tôi đã có một kì nghỉ dài ở Củ Chi cùng với bố mẹ tôi. Theo như tôi thấy, không gì đẹp hơn ngoài các cánh đồng mênh mông với các ngọn lúa cứ phấp phới theo gió. Tôi đã thấy các chú cò với đôi cánh trắng xà xuống kiếm ăn hay các chú bò đang ung dung gặm cỏ non. Nó làm cho tôi cứ tưởng rằng phong cảnh Củ Chi như được ai đó vẽ lên. Tôi và bố mẹ tôi cùng nhau vui đùa trong nhà. Có lẽ các bạn đang thắc mắc nhà đó của ai, đó là nhà của ông bà nội tôi và Củ Chi cũng là quê của tôi. Tôi đã thấy các kênh rạch với đầy cá tôm, tôi cũng đã đi bắt cá cùng với các anh của tôi. Có lúc tôi cố gắng giữ một chú cá nhỏ trong tay nhưng điều đó thật khó khăn. Khi đến chiều, tôi đã mệt nhoài người nên tôi đã ngủ thiếp đi lúc nào không biết. Kỉ nghỉ của tôi kết thúc khi chúng tôi đi xe về lại ngôi nhà của minh, mặc dù thời gian vui đùa không nhiều nhưng tôi cũng rất vui.
Trên đây là 3 bài văn mẫu nói về cuối tuần bằng tiếng Trung. Hi vọng sẽ giúp bạn học tiếng Trung 4 kỹ năng nhé!
Xem thêm:
- Văn mẫu: Giới thiệu Tết Việt Nam bằng tiếng Trung
- Văn mẫu: Miêu tả về một người bạn bằng tiếng Trung
- Văn mẫu: Viết về bữa tiệc sinh nhật bằng tiếng Trung
Từ khóa » Thời Gian Rảnh Bạn Thường Làm Gì Bằng Tiếng Trung
-
BÀI 1: BẠN LÀM GÌ VÀO... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Thời Gian Rảnh Bạn Thường Làm Gì Tiếng Trung
-
Khi Rảnh Rỗi Bạn Thường Làm Gì Bằng Tiếng Trung - Thả Rông
-
TIẾNG TRUNG SƠ CẤP (BÀI 1)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Sở Thích Thông Dụng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Sở Thích Cơ Bản Nhất Thường Dùng
-
Thời Gian Rảnh Bạn Thường Làm Gì, Tiếng Trung
-
Hội Thoại Tiếng Trung Chủ đề Sở Thích - 业余爱好 (yèyú àihào)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về đời Sống Hàng Ngày
-
Văn Mẫu: Viết 1 đoạn Văn Bằng Tiếng Trung Về Sở Thích
-
Học Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh đơn Giản Nhưng ấn ...
-
Thời Gian Rảnh Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số