Viết Giao Tử Của Kiểu Gen Aa,Bb - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Khóa học Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Hoạt động trải nghiệm sáng tạo

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Khóa học Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Lê Chí Bảo Lê Chí Bảo 2 tháng 11 2020 lúc 12:57

Viết giao tử của kiểu gen Aa,Bb

Lớp 9 Sinh học Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm củ... Những câu hỏi liên quan Relky Over
  • Relky Over
11 tháng 12 2023 lúc 20:34

 Viết giao tử của các kiểu gen sau: BB, Bb, aaBb, Aabb, AaBb; AA, Aa, AABb, AaBB, 

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 2 0 Khách Gửi Hủy Nhật Văn
  • Nhật Văn
11 tháng 12 2023 lúc 20:36

BB: B

Bb: B;b

aaBb: aB;ab

Aabb: Ab;ab

AaBb: AB;Ab;aB;ab

AA: A

Aa: A;a

AABb: AB;Ab

AaBB: AB;aB

Đúng 2 Bình luận (3) ひまわり(In my personal...
  • ひまわり(In my personal...
11 tháng 12 2023 lúc 20:39

$BB$ $gt:B$

$Bb$ $gt:B,b$

$aaBb$ $gt:aB,ab$

$Aabb$ $gt:Ab,ab$

$AaBb$ $gt:AB,Ab,aB,ab$

$AA$ $gt:A$

$Aa$ $gt:A,a$

$AABb$ $gt:AB,Ab$

$AaBB$ $gt:AB,aB$

Đúng 2 Bình luận (0) FF Vy
  • FF Vy
8 tháng 11 2021 lúc 11:50

Viết giao tử của kiểu gen: Aa, AABB, AaBb, aaBb, BB, Aabb,....

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 0 0 Khách Gửi Hủy shanyuan
  • shanyuan
12 tháng 9 2021 lúc 14:57

Hãy viết các loại giao tử của cơ thể có kiểu gen: 

1. AA   2. Bb   c. XY   d. Mm

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 1 0 Khách Gửi Hủy _Jun(준)_
  • _Jun(준)_
12 tháng 9 2021 lúc 16:04

1. Giao tử của cơ thể có kiểu gen AA là giao tử A

2. Giao tử của cơ thể có kiểu gen Bb là giao tử B hoặc giao tử b

3. Giao tử của cơ thể có kiểu gen XY là giao tử X hoặc giao tử Y

4. Giao tử của cơ thể có kiểu gen Mm là giao tử M hoặc giao tử m

Đúng 1 Bình luận (0) Lê Đăng Nhật
  • Lê Đăng Nhật
17 tháng 10 2021 lúc 21:24

nếu chỉ xét cặp alen Aa, Bb và Dd kiểu gen của bố mẹ như thế nào khi chúng tạo ra số kiểu gen theo từng trường hợp sau đây 1 kiểu gen giao tử; 4 kiểu gen giao tử

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 2 0 Khách Gửi Hủy liên đặng
  • liên đặng
29 tháng 11 2021 lúc 1:01

 

- Khi P tạo ra 1 kiểu giao tử →→ mỗi cặp gen chỉ cho 1 loại giao tử →→ KG của P là đồng hợp: AABBDD hoặc aaBBDD hoặc AAbbDD hoặc AABBdd hoặc aabbDD hoặc AAbbdd hoặc aaBBdd hoặc aabbdd

- Khi P tạo ra 4 loại giao tử = 2 . 2 . 1

→→ 2 cặ gen cho 2 giao tử và 1 cặp cho 1 giao tử

Đúng 0 Bình luận (0) liên đặng
  • liên đặng
29 tháng 11 2021 lúc 1:02 Đúng 0 Bình luận (0) Monika Tesla
  • Monika Tesla
22 tháng 9 2021 lúc 10:31

Xác định giao tử của các kiểu gen sau  

1. Aa   

2. AA 

3. Bb 

4. bb 

5. Aabb 

6.  aabb 

7. aaBb 

8. AaBB 

9. AaBb 

10. AaDd

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Bài 4. Lai hai cặp tính trạng 1 0 Khách Gửi Hủy Shauna
  • Shauna
22 tháng 9 2021 lúc 10:59

1. Aa   : giao tử: A,a

2. AA : giao tử: A

3. Bb : giao tử: B,b

4. bb : giao tử: b

5. Aabb : giao  tử: Ab,aB

6.  aabb : giao tử : ab

7. aaBb : giao tử: aB,ab

8. AaBB : giao tử: AB,aB

9. AaBb :giao tử: AB,Ab,aB,ab

10. AaDd: giao tử: AD,Ad,aD,ad

Đúng 3 Bình luận (0) Trần Thanh Tùng
  • Trần Thanh Tùng
9 tháng 10 2016 lúc 20:54

Cho biết các cặp gen đều phân li độc lập nhau

1,Cá thể có kiểu gen Aa,Bb,Cc. Khi giảm phân tạo các tỉ lệ giao tử theo tỉ lệ nào. 

2,Cho cặp bố mẹ có kiểu gen Aa,Bb,Cc lai với kiểu gen aa,bb,cc xác định số kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ các kiểu hình xuất hiện ở đời F1 

Mong mọi ng giúp đỡ... Thank :))

 

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Di truyền và biến dị - Chương II. Nhiễm sắc thể 1 0 Khách Gửi Hủy Hà Ngân Hà
  • Hà Ngân Hà
10 tháng 10 2016 lúc 10:15

Các cặp gen là phân ly độc lập

- Cặp Aa cho 2 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau: A : a

- Cặp Bb cho 2 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau: B : b

- Cặp Cc cho 2 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau: C : c

- Thành phần gen và tỷ lệ trong giao tử là: (A:a).(B:b).(C:c) = (AB:Ab:aB:ab).(C:c) = 1ABC : 1ABc : 1AbC : 1Abc : 1aBC : 1aBc : 1abC : 1abc.

2. Phép lai: 

P:                 AaBbCc                          x                           aabbcc

G:  ABC, ABc, AbC, Abc, aBC, aBc, abC, abc.                 abc

F1: 1AaBbCc: 1 AaBbcc: 1 AabbCc: 1 Aabbcc: 1 aaBbCc: 1aaBbcc: 1 aabbCc: 1aabbcc

Đúng 0 Bình luận (1) 😗😗😗😗
  • 😗😗😗😗
25 tháng 12 2020 lúc 22:45 Tính theo lý thuyết cơ thể có kiểu gen Aa Bb DD Ee cho mấy loại giao tử Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm củ... 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt
  • Nguyễn Trần Thành Đạt
27 tháng 12 2020 lúc 7:34

Số loại giao tử: 23=8 (loại) (Vì có 3 cặp gen dị hợp)

Đúng 1 Bình luận (0) Trung Nguyễn
  • Trung Nguyễn
26 tháng 11 2017 lúc 14:08

Mọi người giúp mình bài này với ạ

Một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bb tiến hành GP bình thường theo lý thuyết sẽ thu đc mấy loại giao tử ? Viết kiểu gen các loại giao tử đó

Xem chi tiết Lớp 10 Sinh học Bài 18-19. Chu kì tế bào, các hình thức phân bào,... 1 0 Khách Gửi Hủy Chuc Riel
  • Chuc Riel
26 tháng 11 2017 lúc 15:28

có 2^2 = 4 giao tử.

AB và ab hoặc Ab và aB

Đúng 0 Bình luận (0) Jann Jann
  • Jann Jann
5 tháng 11 2021 lúc 19:46 Câu 1: Trong số các kiểu gen sau, kiểu gen nào có thể tạo ra nhiều loại giao tử nhất?A. AaBbDd. B. Aa. C. AABBDd. D. AaBbDDEE.Câu 2: Kiểu gen AaBb qua giảm phân có thể cho ra những loại giao tử nào?A. AB, Ab, aB, ab. B. A, a, B, b. C. Ab, AB, aB, Bb. D. AB, Aa, aB, abCâu 3: Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết phép lai: Aabb x AABb cho bao nhiêu tổ hợp ở đời lai?A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.Câu 4: Phép lai sau đây được thấy trong phép lai phân tích?(1) Aa x aa (2) Aa x Aa(3) AA x aa (4) AA...Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các kiểu gen sau, kiểu gen nào có thể tạo ra nhiều loại giao tử nhất?

A. AaBbDd. B. Aa. C. AABBDd. D. AaBbDDEE.

Câu 2: Kiểu gen AaBb qua giảm phân có thể cho ra những loại giao tử nào?

A. AB, Ab, aB, ab. B. A, a, B, b. C. Ab, AB, aB, Bb. D. AB, Aa, aB, ab

Câu 3: Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết phép lai: Aabb x AABb cho bao nhiêu tổ hợp ở đời lai?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 4: Phép lai sau đây được thấy trong phép lai phân tích?

(1) Aa x aa (2) Aa x Aa

(3) AA x aa (4) AA x Aa (5) aa x aa

A. 1, 3, 5. B. 1, 3. C. 1, 5. D. 2

Câu 5: Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình…(1)…với cá thể mang kiểu hình …(2)… để kiểm tra …(3)… của cơ thể mang kiểu hình …(4)…

Thứ tự các từ thích hợp cần điền vào các chỗ trống trên là :

A. (1) trội ; (2) lặn ; (3) kiểu gen ; (4) trội.

B. (1) lặn ; (2) trội ; (3) kiểu gen ; (4) lặn

C. (1) trội ; (2) lặn ; (3) kiểu hình ; (4) trội.

D. (1) lặn ; (2) trội ; (3) kiểu hình ; (4) lặnCâu 6: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, cặp bố mẹ phải có đặc điểm như thế nào để đời con lai F1 đồng tính và F2 phân tính 3 trội : 1 lặn?

A. Bố mẹ có kiểu hình trội.

B. Bố mẹ tương phản, cơ thể trội dị hợp.

C. Bố mẹ thuần chủng, tương phản.

D. Bố mẹ có kiểu hình lặn.

Câu 7: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau?

A. Aabb. B. AABB. C. AaBb. D. aaBB.

Câu 8: Ở đậu Hà Lan, cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng thuần chủng, thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thì thu được F2. Theo lí thuyết, F2 gồm :

A. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.

B. 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.

C. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.

D. 100% cây hoa đỏ.

Câu 9: Ở ruồi giấm, gen quy định màu sắc thân và gen quy định độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. Gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân đen ; gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh ngắn. Lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh ngắn được các con ruồi F1. Tiếp tục cho con ruồi F1 lai với ruồi cái thân đen, cánh ngắn. Theo lí thuyết, đời con lai thu được:

A. 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 :1 :1 :1.

B. 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 :1.

C. 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1.

D. 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 :3 :3 :1.Câu 10: Trong số các cặp tính trạng sau, cặp nào không là cặp tính trạng tương phản?

A. Hạt xanh - quả vàng. B. Quả lục - quả vàng.

C. Thân cao - thân thấp. D. Hoa đỏ - hoa trắng.

Câu 11: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả bầu dục. Các gen này phân li độc lập với nhau. Cho cây quả đỏ, tròn dị hợp tử về cả hai cặp gen (F1) tự thụ phấn, thu được đời con (F2) gồm 4 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

1. F1 có 4 loại giao tử.

2. Ở thế hệ F2 có 9 loại kiểu gen.

3. Ở F2, cây có kiểu hình quả vàng, hình bầu dục chiếm 6,25%.

4. Các gen A và B nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 12: Kiểu gen nào dưới đây có thể tạo ra 2 loại giao tử?

(1) Aa (2) AABb (3) aaBb. (4) AaBb

A. 1, 2. B. 1, 4. C. 2, 3 D. 1, 2, 3.

Câu 13: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh. Cho cây đậu Hà Lan hạt vàng lai với cây hạt xanh thì đời lai thu được: 101 cây hạt vàng; 103 cây hạt xanh. Vậy thế hệ bố mẹ có kiểu gen như thế nào?

A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. AA x aa. D. aa x aa.

Câu 14: Những phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?

A. P: Aa X Aa và P: AaBb X aabb. B. P: Aa X aa và P: AaBb X aabb.

C. P: Aa X aa và P: AaBb X AaBb. D. P: Aa X aa và P: Aabb X aaBb.Câu 15: Các chữ in hoa là alen quy định tính trạng trội và chữ thường là alen quy định tính trạng lặn. Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là:

A. 8. B. 16. C. 4. D. 32.

Câu 16: Menđen đã sử dụng đối tượng nào sau đây là chủ yếu để tìm ra các quy luật di truyền?

A. Đậu Hà Lan. B. Chuột. C. Ong. D. Ruồi giấm.

Câu 17: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1?

A. AaBb x AaBb. B. AaBb x Aabb. C. AaBB x AaBb. D. AaAb x AaBb.

Câu 18: Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là:

A. Lai phân tích. B. Tạo dòng thuần chủng.

C. Tạo giống mới. D. Lai hữu tính.

Câu 19: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu dục. Cây cà chua quả vàng, hình tròn có bao nhiêu kiểu gen?

A. 4. B. 6. C. 2. D. 1.

Câu 20: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1:

A. phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1. B. đồng tính.

C. phân li theo tỉ lệ 3 trội:1 lặn. D. phân li theo tỉ lệ 1:2:1.

Câu 21: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh, gen B quy định hạt trơn, gen B quy định hạt nhăn. Cho 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, nhăn lai với đậu Hà Lan hạt xanh, trơn thì F2 thu được: 901 cây hạt vàng, trơn; 299 cây hạt vàng, nhăn; 301 cây hạt xanh, trơn và 103 cây hạt xanh, nhăn. Vậy P có kiểu gen như thế nào:

A. AABB x aabb. B. Aabb x aabb. C. AAbb x aabb. D. AAbb x aaBB.

Câu 22: Theo dõi sự di truyền của 1 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra đượcA. Quy luật phân li độc lập. B. Liên kết gen.

C. Hoán vị gen. D. Quy luật phân li.

Câu 23: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.

B. hai cặp nhân tố di truyền quy định.

C. một cặp nhân tố di truyền quy định.

D. một nhân tố di truyền quy định.D. một nhân tố di truyền quy định.

Câu 24 : Xét tính trạng màu sắc hoa:

A: hoa đỏ a: hoa trắng

Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P tự thụ phấn, F1 xuất hiện cả hoa đỏ và hoa trắng.

Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là:

A. 1 AA : 1 Aa.

B. 1 Aa : 1 aa.

C. 100% AA.

D. 1 AA : 2 Aa : 1 aa.

Câu 25: Cho các kiểu gen sau đây: 1. aaBB 2. AaBb 3. Aabb

4. AABB 5. AAbb 6. Bb

Những kiểu gen nào là kiểu gen dị hợp?

A. 1, 4 và 5. B. 4, 5 và 6 C. 1, 5 và 6. D. 2, 3 và

Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 1 0 Khách Gửi Hủy _Jun(준)_
  • _Jun(준)_
5 tháng 11 2021 lúc 21:00

Câu 1: Trong số các kiểu gen sau, kiểu gen nào có thể tạo ra nhiều loại giao tử nhất?

➩A. AaBbDd. B. Aa. C. AABBDd. D. AaBbDDEE.

Câu 2: Kiểu gen AaBb qua giảm phân có thể cho ra những loại giao tử nào?

➩A. AB, Ab, aB, ab. B. A, a, B, b. C. Ab, AB, aB, Bb. D. AB, Aa, aB, ab

Câu 3: Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết phép lai: Aabb x AABb cho bao nhiêu tổ hợp ở đời lai?

A. 2. B. 3. ➩C. 4. D. 1.

Câu 4: Phép lai sau đây được thấy trong phép lai phân tích?

(1) Aa x aa (2) Aa x Aa

(3) AA x aa (4) AA x Aa (5) aa x aa

A. 1, 3, 5. ➩B. 1, 3. C. 1, 5. D. 2

Câu 5: Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình…(1)…với cá thể mang kiểu hình …(2)… để kiểm tra …(3)… của cơ thể mang kiểu hình …(4)…

Thứ tự các từ thích hợp cần điền vào các chỗ trống trên là :

➩A. (1) trội ; (2) lặn ; (3) kiểu gen ; (4) trội.

B. (1) lặn ; (2) trội ; (3) kiểu gen ; (4) lặn

C. (1) trội ; (2) lặn ; (3) kiểu hình ; (4) trội.

D. (1) lặn ; (2) trội ; (3) kiểu hình ; (4) lặnCâu 6: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, cặp bố mẹ phải có đặc điểm như thế nào để đời con lai F1 đồng tính và F2 phân tính 3 trội : 1 lặn?

A. Bố mẹ có kiểu hình trội.

B. Bố mẹ tương phản, cơ thể trội dị hợp.

➩C. Bố mẹ thuần chủng, tương phản.

D. Bố mẹ có kiểu hình lặn.

Câu 7: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau?

➩A. Aabb. B. AABB. C. AaBb. D. aaBB.

Câu 8: Ở đậu Hà Lan, cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng thuần chủng, thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thì thu được F2. Theo lí thuyết, F2 gồm :

A. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.

B. 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.

➩C. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.

D. 100% cây hoa đỏ.

Câu 9: Ở ruồi giấm, gen quy định màu sắc thân và gen quy định độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. Gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân đen ; gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh ngắn. Lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh ngắn được các con ruồi F1. Tiếp tục cho con ruồi F1 lai với ruồi cái thân đen, cánh ngắn. Theo lí thuyết, đời con lai thu được:

A. 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 :1 :1 :1.

➩B. 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 :1.

C. 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1.

D. 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 :3 :3 :1.Câu 10: Trong số các cặp tính trạng sau, cặp nào không là cặp tính trạng tương phản?

➩A. Hạt xanh - quả vàng. B. Quả lục - quả vàng.

C. Thân cao - thân thấp. D. Hoa đỏ - hoa trắng.

Câu 11: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả bầu dục. Các gen này phân li độc lập với nhau. Cho cây quả đỏ, tròn dị hợp tử về cả hai cặp gen (F1) tự thụ phấn, thu được đời con (F2) gồm 4 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

1. F1 có 4 loại giao tử.

2. Ở thế hệ F2 có 9 loại kiểu gen.

3. Ở F2, cây có kiểu hình quả vàng, hình bầu dục chiếm 6,25%.

4. Các gen A và B nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau.

A. 3. B. 2. C. 1. ➩D. 4.

Câu 12: Kiểu gen nào dưới đây có thể tạo ra 2 loại giao tử?

(1) Aa (2) AABb (3) aaBb. (4) AaBb

A. 1, 2. B. 1, 4. C. 2, 3 ➩D. 1, 2, 3.

Câu 13: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh. Cho cây đậu Hà Lan hạt vàng lai với cây hạt xanh thì đời lai thu được: 101 cây hạt vàng; 103 cây hạt xanh. Vậy thế hệ bố mẹ có kiểu gen như thế nào?

A. AA x Aa. ➩B. Aa x aa. C. AA x aa. D. aa x aa.

Câu 14: Những phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?

A. P: Aa X Aa và P: AaBb X aabb. ➩B. P: Aa X aa và P: AaBb X aabb.

C. P: Aa X aa và P: AaBb X AaBb. D. P: Aa X aa và P: Aabb X aaBb.Câu 15: Các chữ in hoa là alen quy định tính trạng trội và chữ thường là alen quy định tính trạng lặn. Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là:

A. 8. ➩B. 16. C. 4. D. 32.

Câu 16: Menđen đã sử dụng đối tượng nào sau đây là chủ yếu để tìm ra các quy luật di truyền?

➩A. Đậu Hà Lan. B. Chuột. C. Ong. D. Ruồi giấm.

Câu 17: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1?

A. AaBb x AaBb. ➩B. AaBb x Aabb. C. AaBB x AaBb. D. AaAb x AaBb.

Câu 18: Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn là:

➩A. Lai phân tích. B. Tạo dòng thuần chủng.

C. Tạo giống mới. D. Lai hữu tính.

Câu 19: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu dục. Cây cà chua quả vàng, hình tròn có bao nhiêu kiểu gen?

A. 4. B. 6. ➩C. 2. D. 1.

Câu 20: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1:

A. phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1. ➩B. đồng tính.

C. phân li theo tỉ lệ 3 trội:1 lặn. D. phân li theo tỉ lệ 1:2:1.

Câu 21: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh, gen B quy định hạt trơn, gen B quy định hạt nhăn. Cho 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, nhăn lai với đậu Hà Lan hạt xanh, trơn thì F2 thu được: 901 cây hạt vàng, trơn; 299 cây hạt vàng, nhăn; 301 cây hạt xanh, trơn và 103 cây hạt xanh, nhăn. Vậy P có kiểu gen như thế nào:

➩A. AABB x aabb. B. Aabb x aabb. C. AAbb x aabb. D. AAbb x aaBB.

Câu 22: Theo dõi sự di truyền của 1 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra đượcA. Quy luật phân li độc lập. B. Liên kết gen.

C. Hoán vị gen. ➩D. Quy luật phân li.

Câu 23: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.

B. hai cặp nhân tố di truyền quy định.

➩C. một cặp nhân tố di truyền quy định.

D. một nhân tố di truyền quy định.D. một nhân tố di truyền quy định.

Câu 24 : Xét tính trạng màu sắc hoa:

A: hoa đỏ a: hoa trắng

Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P tự thụ phấn, F1 xuất hiện cả hoa đỏ và hoa trắng.

Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là:

A. 1 AA : 1 Aa.

B. 1 Aa : 1 aa.

C. 100% AA.

➩D. 1 AA : 2 Aa : 1 aa.

Câu 25: Cho các kiểu gen sau đây: 1. aaBB 2. AaBb 3. Aabb

4. AABB 5. AAbb 6. Bb

Những kiểu gen nào là kiểu gen dị hợp?

A. 1, 4 và 5. B. 4, 5 và 6 C. 1, 5 và 6. ➩D. 2, 3 và 6

Đúng 2 Bình luận (0) Kiều Đông Du
  • Kiều Đông Du
22 tháng 10 2019 lúc 9:37 Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, đã xảy ra đột biến trong giảm phân I ở cặp gen Aa, cặp gen Bb giảm phân bình thường và giảm phân II diễn ra bình thường. Giao tử được tạo ra có kiểu gen thế nào? A.  ABb; aBb; B; b B. AaB; Aab; AB; ab C. B; b; AaB; Aab D. AB; Ab; aB; abĐọc tiếp

Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, đã xảy ra đột biến trong giảm phân I ở cặp gen Aa, cặp gen Bb giảm phân bình thường và giảm phân II diễn ra bình thường. Giao tử được tạo ra có kiểu gen thế nào?

A.  ABb; aBb; B; b

B. AaB; Aab; AB; ab

C. B; b; AaB; Aab

D. AB; Ab; aB; ab

Xem chi tiết Lớp 0 Sinh học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Khánh Chi
  • Đỗ Khánh Chi
22 tháng 10 2019 lúc 9:38

             Đáp án : C

            Cặp gen Aa rối loạn phân li  trong giảm phân I  nên kết thúc giảm phân II sẽ cho Aa và giao tử O

            Cặp gen Bb giảm phân bình thường kết thúc  giảm phân cho giao tử B và b

            Vậy kết thúc giảm phân tế bào cho 4 loại giao tử: AaB, Aab, B, b

Đúng 0 Bình luận (0)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 9
  • Ngữ văn lớp 9
  • Tiếng Anh lớp 9
  • Vật lý lớp 9
  • Hoá học lớp 9
  • Sinh học lớp 9
  • Lịch sử lớp 9
  • Địa lý lớp 9

Từ khóa » Gen Aa Cho Ra Loại Giao Tử Nào