Viết Kỹ Năng Trong CV Tiếng Anh Cho Chuyên Nghiệp Thế Nào?
Có thể bạn quan tâm
1. Tầm quan trọng của chuyên mục kỹ năng trong CV tiếng Anh

Khi nộp đơn xin việc, phần kỹ năng trong CV tiếng Anh chính là một trong những mục quan trọng nhất, thể hiện rõ giá trị và năng lực cốt lõi (Core Competencies) của bạn. Đây là cách giúp nhà tuyển dụng nhanh chóng nắm bắt được Areas of Expertise cũng như những Professional Skills mà bạn sở hữu.
Một CV có phần Skills được trình bày ấn tượng sẽ cho thấy bạn không chỉ có nền tảng kiến thức chuyên môn (Technical Skills) như Data Analysis, Digital Marketing hay Software & Programming, mà còn sở hữu các Soft Skills (Communication, Teamwork, Leadership…) để đáp ứng tốt yêu cầu công việc.
Trong bối cảnh thị trường lao động ngày càng cạnh tranh, việc kết hợp hài hòa giữa kỹ năng cứng (Hard Skills/Technical Skills) và kỹ năng mềm (Soft Skills) là chìa khóa để khẳng định bạn là một ứng viên chuyên nghiệp, có năng lực và biết rõ cách phát huy giá trị bản thân.
Bằng cách liệt kê và trình bày hợp lý trong mục Summary of Skills, bạn sẽ giúp CV hoặc resume của mình trở nên thuyết phục hơn, đồng thời tăng cơ hội lọt vào vòng phỏng vấn và chinh phục vị trí mong muốn.
Theo một thống kê thú vị về thói quen đọc CV công việc và hồ sơ xin việc của các nhà tuyển dụng trên thế giới, trung bình họ sẽ dùng khoảng 3 giây để xem ứng viên cho họ xem cái gì – Một bản CV tiếng Anh với đầy đủ các mục để thuyết phục họ rằng bạn phù hợp với vị trí đó hay không. Bên cạnh, giới thiệu bản thân trong CV, mục tiêu nghề nghiệp trong CV và kinh nghiệm làm việc trong CV, một mục không thể bỏ qua với một ứng viên nộp bản CV cho người chưa có kinh nghiệm lẫn nhiều người đã có nhiều kinh nghiệm, đó là kỹ năng của bạn. Mục kỹ năng vừa là điểm nhìn mà một nhà tuyển dụng có thể căn cứ vào đó để đánh giá xem năng lực của ứng viên mới như thế nào.
Đối với những nhân viên sở hữu experience khủng lên tới vài năm cho vị trí liên quan, thì những kỹ năng được viết ra trong bản CV tiếng Anh của họ là nhân tố giúp nhà tuyển dụng đối chiếu xem ứng viên đó có trung thực với “khai báo” trong mục experience bên trên hay không. Như vậy, Skills là “tụ điểm” để nhà tuyển dụng đánh giá bạn có thực chất phù hợp với các vị trí họ đang tuyển dụng. Trong bản CV tiếng Anh, phần Skills được thể hiện qua 3 nội dung chính: kỹ năng chuyên môn, kỹ năng mềm và ngoại ngữ. Trước khi giải mã cho câu hỏi cách viết Kỹ năng trong CV tiếng Anh ấn tượng nhất thì hãy cùng điểm qua từ vựng chỉ kỹ năng chuẩn nhất được sử dụng trong một bản CV hoàn hảo bằng tiếng Anh nhé.
Cách tiếp cận này không chỉ giúp bạn thể hiện mình là ứng viên chuyên nghiệp mà còn khẳng định bạn hiểu rõ giá trị bản thân, từ đó khiến CV của bạn nổi bật hơn trong mắt các nhà tuyển dụng quốc tế.
Việc làm
2. Từ vựng “xịn” thể hiện trong phần kỹ năng trong CV tiếng Anh, bạn đã biết chưa?
Một ứng viên thường sở hữu nhiều kỹ năng khác nhau, nhưng để kỹ năng trong CV tiếng Anh thật sự nổi bật, bạn cần chọn lọc những kỹ năng phù hợp với vị trí ứng tuyển. Dưới đây là danh sách kỹ năng hay trong CV tiếng Anh được chia thành hai nhóm chính: kỹ năng mềm và kỹ năng cứng.
2.1. Viết kỹ năng mềm trong CV tiếng Anh (Soft Skills)
Kỹ năng mềm thể hiện cách bạn làm việc, giao tiếp và hợp tác với người khác. Đây là yếu tố quan trọng giúp CV của bạn thêm sức thuyết phục, đặc biệt khi ứng tuyển vào các vị trí đòi hỏi tinh thần làm việc nhóm, tư duy sáng tạo hoặc khả năng lãnh đạo.
| Kỹ năng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Mô tả |
|---|---|---|
| Customer Service | Dịch vụ khách hàng | Khả năng dễ tiếp cận, kiên nhẫn, thấu hiểu, thân thiện và hỗ trợ khách hàng hiệu quả trong mọi tình huống. |
| Flexibility / Adaptability | Sự linh hoạt, dễ thích ứng | Thích nghi nhanh với sự thay đổi của môi trường làm việc và yêu cầu công việc. |
| Time Management | Quản lý thời gian | Hoàn thành công việc đúng hạn, đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng. |
| Teamwork / Collaboration | Làm việc nhóm | Hợp tác hiệu quả với đồng nghiệp để đạt mục tiêu chung. |
| Problem Solving | Giải quyết vấn đề | Nhìn nhận tình huống khó khăn và tìm ra giải pháp khả thi, thể hiện tư duy phản biện. |
| Leadership Skills | Khả năng lãnh đạo | Dẫn dắt đội nhóm, đưa ra định hướng chiến lược và đạt kết quả. |
| Project Management | Quản lý dự án | Điều phối dự án từ khởi đầu đến khi hoàn thành, thể hiện khả năng theo dõi và quản lý chi tiết. |
| Detail Orientation | Chú ý đến chi tiết | Đảm bảo sự chính xác và chất lượng cao trong công việc. |
| Communication Skills | Kỹ năng giao tiếp | Truyền đạt thông tin rõ ràng bằng lời nói và văn bản; có thể bao gồm khả năng giao tiếp đa ngôn ngữ. |
| Creativity | Sáng tạo | Đưa ra ý tưởng độc đáo, đổi mới để giải quyết vấn đề hoặc phát triển dự án. |
| Interpersonal Skills | Kết nối cá nhân | Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp, đối tác và khách hàng. |
| Multi-tasking | Đa nhiệm | Xử lý nhiều công việc cùng lúc mà vẫn đảm bảo chất lượng. |
CV tiếng Anh
2.2. Viết kỹ năng cứng trong CV tiếng Anh (Hard Skills)
Kỹ năng cứng phản ánh năng lực chuyên môn và kiến thức chuyên ngành, thường được chứng minh qua bằng cấp, chứng chỉ hoặc kinh nghiệm thực tế.
| Kỹ năng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|
| Foreign Languages | Kỹ năng ngoại ngữ |
| Business and Data Analysis | Phân tích kinh doanh và dữ liệu |
| Copywriting | Viết nội dung quảng cáo |
| Presentation | Kỹ năng thuyết trình |
| Patient Care | Chăm sóc bệnh nhân |
| Social Media | Truyền thông mạng xã hội |
| Graphic Design | Thiết kế đồ họa |
| Macro/Micro Economics | Kinh tế vĩ mô/vi mô |
| Accounting and Finance | Kế toán và tài chính |
| Server Maintenance | Bảo trì máy chủ |
| Resource Management | Quản trị nguồn nhân lực |
| Computer Troubleshooting | Khắc phục sự cố máy tính |
| Marketing | Tiếp thị |
| Electronic and Electrical Engineering | Kỹ thuật điện, điện tử |
| Database Management | Quản trị cơ sở dữ liệu |
| Photo Editing | Biên tập hình ảnh |
| Video Editing | Biên tập video |
| Reporting | Báo cáo |
| Digital Communication | Truyền thông kỹ thuật số |
| Strategic Planning | Lập kế hoạch chiến lược |
| Marketing Campaign Management | Quản trị chiến dịch tiếp thị |
| Budgeting | Lập ngân sách |
| Content Management Systems (CMS) | Quản trị hệ thống nội dung |
| Project Lifecycle Management | Quản trị vòng đời dự án |
| Risk Management | Quản trị rủi ro |
| UI/UX Design | Thiết kế giao diện người dùng và trải nghiệm |
| Digital Product Design Software | Thiết kế phần mềm sản phẩm số |
| Print Design | Thiết kế sản phẩm in ấn |
CV kinh doanh
>> Xem thêm:
- Cách viết kinh nghiệm làm việc trong CV tiếng Anh
- Cách viết mục tiêu nghề nghiệp bằng tiếng anh hoàn hảo
3. Bạn có biết cách thuyết phục nhà tuyển dụng thông qua việc biên soạn phần kỹ năng trong CV tiếng Anh không?

Để có một phần kỹ năng bằng tiếng Anh đủ sức “cưa” được nhà tuyển dụng thì các trước việc hay bạn phải đảm bảo cho phần kỹ năng của mình yếu tố đầy đủ. Có nghĩa là đủ các loại kỹ năng phù hợp với yêu của của nhà tuyển dụng để chứng minh rằng: Bạn đủ năng lực để sở hữu vị trí đó hơn bất kỳ ai. Thường thì những bản CV tiếng Anh tại Việt Nam thường đưa đến những nhà tuyển dụng luôn yêu cầu những yếu tố sau đây: Cũng như một bản CV tiếng Anh, hãy cung cấp đến họ đầy đủ nhất: Qualification Skills, Soft Skills and Languages Skills.
Những nội dung này bạn cần tách biệt ra thành gạch đầu dòng và nêu thật cụ thể, kỹ năng của bạn có gì để phục vụ công việc và sắp xếp những kỹ năng này theo trình tự quan trọng giảm dần. Hãy dành những hàng đầu tiên để nói về về kỹ năng chuyên môn của bạn, thứ mà bạn mạnh nhất và liên quan đến kinh nghiệm mà bạn đề cập ở bên trên. Đây chính là căn cứ quan trọng giúp nhà tuyển dụng. Đây là căn cứ giúp bạn tự đánh giá bản thân trong CV một cách hoàn hảo nhất.Nếu như về công việc đang muốn ứng tuyển là content marketing thì chắc chắn khi viết về kỹ năng của bạn sẽ là written skills (kỹ năng viết).
Nếu vị trí ứng tuyển của bạn là Android Programer thì kỹ năng đầu tiên bạn nên đề cập ngay trong bản CV tiếng Anh là programing, Database Operation… và nêu thật cụ thể bạn giỏi như thế nào bằng cách liệt kê các công ty bạn thành thạo. Ví dụ: Programing: C++, HTML,… Đối với lựa chọn là những bản CV online theo thiết kế mới như trong ngân hàng CV ngôn ngữ của timviec365.vn. Bên cạnh việc tối ưu hóa phần kỹ năng của bạn như phần trên, bạn có thể show cho nhà tuyển dụng biết “bạn thành thạo những kỹ năng đó như thế nào bằng thanh đánh giá mức độ bên dưới. Phần này cũng được áp dụng tương tự khi các ứng viên đề cập đến kỹ năng ngoại ngữ liên quan đến chuyên môn như: Searching and comprehensive reading professional English materials hay speaking Japanese fluently… và sử dụng thanh đánh giá trực quan. Nhà tuyển dụng sẽ căn cứ vào thanh đánh giá này để xếp bạn vào một vị trí phù hợp nếu có cơ hội. Đối với các vị trí yêu cầu Soft Skills cao hơn như Salesman hay councilor, bạn nên ưu tiên cho họ thấy Communication skills hay Negotiation Skills lên trước. Khác với phần experience, những thông tin trong phần kỹ năng trong CV tiếng Anh nên được trình bày ngắn gọn, dễ hiệu tránh sa đà vào kể lan man. Ứng viên nên trình bày một cách trung thực khả năng của mình về những thế mạnh của bản thân trong khoảng 5,6 gạch đầu dòng bằng từ ngữ trung tính, không màu mè văn hoa.
Việc làm lập trình viên android
Đến đây, nếu phải hoàn thành phần kỹ năng trong một CV tiếng Anh, chắc bạn đã biết cách viết rồi chứ.
>> Xem thêm: Điểm mạnh điểm yếu trong CV tiếng Anh
4. Ví dụ về cách viết các kỹ năng trong tiếng Anh
Trong CV tiếng Anh, phần Skills thường đặt ngay dưới mục Personal Details và trên phần Work Experience. Việc trình bày kỹ năng dưới dạng danh sách (bullet points) giúp nhà tuyển dụng đọc nhanh và nắm ý chính chỉ trong vài giây.
4.1. Kế toán (Accounting)
Công việc kế toán đòi hỏi khả năng xử lý số liệu chính xác và truyền đạt thông tin một cách rõ ràng.
Kỹ năng tiêu biểu:
- Analytical thinking, business and leadership skills
- Problem-solving skills
- Proficiency in Microsoft Excel and Word
- Proficient in accounting and finance software
- Data analysis skills
- Knowledge of GAAP (Generally Accepted Accounting Principles)
4.2. Dịch vụ chăm sóc khách hàng (Customer Service)
Ngành dịch vụ khách hàng yêu cầu khả năng giao tiếp và xử lý tình huống linh hoạt. Kỹ năng tiêu biểu:
- Active listening and empathy
- Problem research and resolution
- Patience and adaptability
- Work efficiency and speed
- Positive attitude and diplomacy
- Strong verbal and written communication skills
- Time management
Từ khóa » Cách Viết Kỹ Năng Trong Cv Tiếng Anh
-
Tên Các Kỹ Năng Trong Tiếng Anh Khi Viết CV, Bạn đã Biết Chưa?
-
Cách Viết Kỹ Năng Trong CV Tiếng Anh để Lại ấn Tượng ... - Tìm Việc Làm
-
Hướng Dẫn Viết CV Xin Việc Tiếng Anh Chuẩn Nhất 2022 - TopCV
-
Mẹo Viết Và Mẫu Skills Trong CV Xin Việc Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Viết CV Tiếng Anh: Hướng Dẫn Đầy Đủ Từ Chuyên Gia ... - LinkedIn
-
Cách Viết CV Bằng Tiếng Anh Và Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Phải Biết
-
5 Loại Kỹ Năng Cần Tránh Đưa Vào CV Tiếng Anh
-
Cách Thể Hiện Khả Năng Ngoại Ngữ Trong CV ‹ GO Blog
-
Khám Phá Cách Viết Kỹ Năng Trong Cv Tiếng Anh Chinh Phục NTD - Vnx
-
Cách Viết CV Xin Việc Bằng Tiếng Anh (Curriculum Vitae) 2022
-
Mẫu Cv Tiếng Anh Và 9 Bí Quyết Viết Cv Ấn Tượng - Eng Breaking
-
Cách Viết Kỹ Năng Trong CV Tiếng Anh để Lại ấn ...
-
Cách Viết Kỹ Năng Trong CV Tiếng Anh Từ Chuyên Gia