Việt Nam Rộng Thứ Mấy Thế Giới ? Cập Nhật Mới #2021

Dưới dây là danh sách chi tiết diện tích của những quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, được sắp xếp theo thứ tự từ các nước có diện tích lớn nhất đến nước có diện tích nhỏ nhất. Danh sách bao gồm 3 phần chính gồm: Tên quốc gia/vùng lãnh thổ, tổng diện tích của mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ và xếp hạng diện tích.

Việt Nam rộng thứ mấy thế giới?

Bản đồ thế giới

Tìm hiểu thêm thông tin:

  • Bản đồ Việt Nam – Thông tin mới nhất các loại bản đồ Việt Nam

Theo Giagocchudautu.com tìm hiểu, tổng diện tích bề mặt Trái Đất là 510.072.000 km2: 70,8% bề mặt (361.132.000 km2) là nước. 29,2% bề mặt (148.940.000 km2) là đất liền.

Top 3 quốc gia có diện tích lớn nhất địa cầu là Nga, Canada và Mỹ. Diện tích Việt Nam hiện xếp thứ 65 trên địa cầu với 331.212,00 km2.

Nước / Vùng lãnh thổDiện tích (km2)Hạng Quốc giaHạng Vùng lãnh thổ
Nga17.098.246,0011
Canada9.984.670,0022
Hoa Kỳ9.826.675,0033
Trung Quốc9.596.961,0044
Brasil8.515.767,0055
Úc7.692.024,0066
Ấn Độ3.287.263,0077
Argentina2.780.400,0088
Kazakhstan2.724.900,0099
Algérie2.381.741,001010
Cộng hòa Dân chủ Congo2.344.858,001111
Greenland2.166.086,0012
Ả Rập Xê Út2.149.690,001213
México1.964.375,001314
Indonesia1.904.569,001415
Sudan1.886.068,001516
Libya1.759.540,001617
Iran1.648.195,001718
Mông Cổ1.564.110,001819
Peru1.285.216,001920
Tchad1.284.000,002021
Niger1.267.000,002122
Angola1.246.700,002223
Mali1.240.192,002324
Nam Phi1.221.037,002425
Colombia1.141.748,002526
Ethiopia1.104.300,002627
Bolivia1.098.581,002728
Mauritanie1.030.700,002829
Ai Cập1.002.450,002930
Tanzania945.087,003031
Nigeria923.768,003132
Venezuela916.445,003233
Pakistan881.912,003334
Namibia825.615,003435
Mozambique801.590,003536
Thổ Nhĩ Kỳ783.562,003637
Chile756.102,003738
Zambia752.614,003839
Myanmar676.578,003940
Afghanistan652.864,004041
Pháp640.679,004142
Somalia637.657,004243
Cộng hòa Trung Phi622.984,004344
Nam Sudan619.745,004445
Ukraina603.500,004546
Madagascar587.041,004647
Botswana582.000,004748
Kenya580.367,004849
Yemen527.968,004950
Thái Lan513.120,005051
Tây Ban Nha505.992,005152
Turkmenistan488.100,005253
Cameroon475.442,005354
Papua New Guinea462.840,005455
Thụy Điển450.295,005556
Uzbekistan447.400,005657
Maroc446.550,005758
Iraq438.317,005859
Paraguay406.752,005960
Zimbabwe390.757,006061
Nhật Bản377.915,006162
Đức357.114,006263
Kashmir345.273,00
Congo342.000,006364
Phần Lan338.424,006465
Việt Nam331.212,006566
Malaysia330.803,006667
Na Uy323.802,006768
Bờ Biển Ngà322.463,006869
Ba Lan312.679,006970
Oman309.500,007071
Ý301.336,007172
Philippines300.000,007273
Ecuador276.841,007374
Burkina Faso272.967,007475
New Zealand270.467,007576
Gabon267.668,007677
Tây Sahara (Sahrawi)266.000,007778
Guinée245.857,007879
Anh Quốc242.495,007980
Uganda241.550,008081
Ghana238.533,008182
România238.391,008283
Lào236.800,008384
Guyana214.969,008485
Belarus207.600,008586
Kyrgyzstan199.951,008687
Sénégal196.722,008788
Syria185.180,008889
Campuchia181.035,008990
Uruguay181.034,009091
Suriname163.820,009192
Tunisia163.610,009293
Bangladesh147.570,009394
Nepal147.181,009495
Tajikistan143.100.009596
Hy Lạp131.990,009697
Nicaragua130.373,009798
CHDCND Triều Tiên120.538,009899
Malawi118.484,0099100
Eritrea117.600,00100101
Bénin112.622,00101102
Honduras112.492,00101103
Liberia111.369,00103104
Bulgaria110.879,00104105
Cuba109.884,00105106
Guatemala108.889,00106107
Iceland103.000,00107108
Hàn Quốc100.210,00108109
Hungary93.028,00109110
Bồ Đào Nha92.090,00110111
Jordan89.342,00111112
Serbia88.361,00112113
 Azerbaijan86.600,00113114
Áo83.871,00114115
UAE83.600,00115116
Guyane thuộc Pháp83.534,00117
Cộng hòa Séc78.865,00116118
Panama75.417,00117119
Sierra Leone71.740,00118120
Ireland70.273,00119121
Gruzia69.700,00120122
Sri Lanka65.610,00121123
Litva65.300,00122124
Latvia64.559,00123125
Svalbard (Na Uy)62.045,00126
Togo56.785,00124127
Croatia56.594,00126128
Bosna và Hercegovina51.209,00126129
Costa Rica51.100,00127130
Slovakia49.037,00128131
Cộng hòa Dominica48.671,00129132
Estonia45.227,00130133
Đan Mạch43.094,00131134
Hà Lan41.850,00132135
Thụy Sĩ41.284,00133136
Bhutan38.394,00134137
Đài Loan36.193,00135138
Guiné-Bissau36.125,00136139
Moldova33.846,00137140
Bỉ30.528,00137141
Lesotho30.355,00139142
Armenia29.843,00140143
Quần đảo Solomon28.896,00141144
Albania28.748,00142145
Guinea Xích Đạo28.051,00143146
Burundi27.834,00144147
Haiti27.750,00145148
Cộng hòa Krym27.000,00
Rwanda26.338,00146149
Bắc Macedonia25.713,00147150
Djibouti23.200,00148151
Belize22.966,00149152
El Salvador21.041,00150153
Israel20.770,00151154
Slovenia20.273,00152155
Nouvelle-Calédonie (Pháp) (New Caledonia)18.575,00156
Fiji18.272,00153157
Kuwait17.818,00154158
Eswatini17.364,00155159
Đông Timor14.874,00156160
Bahamas13.943,00157161
Montenegro13.812,00158162
Vanuatu12.189,00159163
Quần đảo Falkland/Malvinas12.173,00164
Qatar11.586,00160165
Gambia11.295,00161166
Jamaica10.991,00162167
Kosovo10.887,00168
Liban10.452,00163169
Síp9.251,00164170
Puerto Rico9.104,00171
Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp7.747,00
Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ6.959,41172
Palestine6.220,00165173
Brunei5.765,00166174
Trinidad và Tobago5.130,00167175
Polynésie thuộc Pháp4.167,00176
Cabo Verde4.033,00168177
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich (Anh)3.903,00178
Samoa2.842,00169179
Luxembourg2.586,00170180
Mauritius2.040,00181
Comoros1.862,00171182
Guadeloupe (Pháp)1.628,00183
Quần đảo Åland (Phần Lan)1.580,00184
Quần đảo Faroe1.399,00185
Martinique1.128,00186
Hồng Kông1.104,00187
Antille thuộc Hà Lan999188
São Tomé và Príncipe964172189
Quần đảo Turks và Caicos (Anh)948190
Sevastopol864
Kiribati811191
Bahrain765173192
Dominica751174193
Tonga747175194
Singapore725,7176195
Liên bang Micronesia702196
Saint Lucia616197
Đảo Man (Anh)572198
Guam (Mỹ)549199
Nhà nước Liên bang Novorossiya542
Andorra468177200
Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ)464201
Palau459178202
Seychelles452179203
Curaçao (Hà Lan)444204
Antigua và Barbuda442205
Barbados430180206
Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc)412207
Saint Vincent và Grenadines389208
Jan Mayen (Na Uy)377209
Mayotte (Pháp)374210
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ347211
Grenada344181212
Malta316182213
Saint Helena & vùng phụ thuộc (Anh)308214
Maldives300183215
Bonaire (Hà Lan)294216
Quần đảo Cayman264217
Saint Kitts và Nevis261218
Niue (New Zealand)260219
Akrotiri và Dhekelia (Anh)253,8220
Réunion (Pháp)251221
Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)242222
Quần đảo Cook (New Zealand)236223
Samoa thuộc Mỹ199224
Quần đảo Marshall181225
 Aruba180226
Liechtenstein160184227
Quần đảo Virgin thuộc Anh151228
Wallis và Futuna (Pháp)142229
Đảo Giáng Sinh (Úc)135230
Socotra (Yemen)132231
Jersey (Quần đảo Eo Biển, Anh)116232
Montserrat (Anh)102233
Anguilla91234
Guernsey (Quần đảo Eo Biển, Anh)78235
San Marino61185236
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh60237
Bermuda (Anh)54238
Saint-Martin (Pháp)54239
Đảo Bouvet (Na Uy)49240
Quần đảo Pitcairn (Anh)47241
Îles Éparses (Pháp)39242
Đảo Norfolk (Úc)36243
Sint Maarten (Hà Lan)34244
Ma Cao31,3245
Tuvalu26186246
Nauru21187247
Saint-Barthélemy (Pháp)21248
Sint Eustatius (Hà Lan)21249
Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc)14250
Saba (Hà Lan)13251
Tokelau (New Zealand)12252
Gibraltar (Anh)6253
Đảo Clipperton (Pháp)6254
Quần đảo Ashmore và Cartier (Úc)5255
Quần đảo Biển San hô (Úc)2,89256
Monaco2,02188257
Thành Vatican0,44189258

Trên đây là những chia sẻ của Giagocchudautu.com về các thông tin Việt Nam rộng thứ mấy thế giới?. Hy vọng đem đến những thông tin hữu ích đến các bạn.

Nguồn: Wikipedia

Dự án bất động sản nổi bật
  • Grand Marina Saigon
  • Lumière Riverside
  • Masteri Centre Point
  • Vinhomes Grand Park
  • D’Edge Thảo Điền
  • Vinhomes Golden River
  • The MarQ
  • Thủ Thiêm Zeit River
  • Eco Village Saigon River
  • Avatar Thủ Đức
  • Gateway Thảo Điền
  • Q2 Thảo Điền
  • Masteri Thảo Điền
  • Masteri An Phú
  • Estella Height
  • The River Thủ Thiêm
  • Metropole Thủ Thiêm
  • Empire City
  • Khu đô thị Sala
  • Nassim Thảo Điền
  • Vinhomes Central Park
  • Pearl Plaza
  • City Garden
  • Sunwah Pearl
  • Saigon Pearl
  • The Manor HCM
  • Opal Saigon Pearl
  • Wilton Tower
  • Leman Luxury
  • Republic Plaza
  • De La Sol
  • Saigon Royal
  • The Gold View
  • Millennium
  • RiverGate Residence
  • Icon 56
  • The Tresor
  • Galaxy 9
  • Grand Riverside
  • The Vista An Phú
Bài viết liên quan
soi dong thi truong can ho tai thanh pho thuan an tinh binh duong
Các Khu công nghiệp Bình Dương – Thu hút nhà đầu tư
bang gia dat quan bac tu liem
Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm giai đoạn 2020 – 2024
cho thue nha nguyen can binh thanh1
Cho thuê nhà nguyên căn Bình Thạnh – 3 khu vực thuận tiện nhất
cau can gio
Cầu Cần Giờ – Thông tin quy hoạch tiến độ #2023
quy hoach quan 8
Quy hoạch Quận 8 – Bản đồ quy hoạch Quận 8 mới 2023
quy hoach huyen tan thanh
Quy hoạch huyện Tân Thành tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu – Mới #2023
5/5 - (405 bình chọn)

Từ khóa » Diện Tích Nước Mỹ So Với Việt Nam