Viết Phương Trình Hóa Học Thực Hiện Dãy Chuyển Hóa Lớp 9
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Bài 24 Ôn tập học kì 1 Hóa 9
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh hoàn thành tốt chuỗi phản ứng hóa học lớp 9 bài 24 bài tập số 1 sách giáo khoa hóa 9 trang 71. Ngoài ra tài liệu còn cung cấp cho các em một số bài tập vận dụng liên quan đến dãy chuyển hóa lớp 9, giúp các em học tốt Hóa 9 hơn.
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
- Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
- Axit sunfuric đặc nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
- Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc 98 thu được Oleum có công thức dạng
- Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4
- Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là
Bài 1 trang 71 SGK Hóa 9 Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau đây:
a) Fe \(\overset{(1)}{\rightarrow}\) FeCl3 \(\overset{(2)}{\rightarrow}\) Fe(OH)3 \(\overset{(3)}{\rightarrow}\) Fe2(SO4)3 \(\overset{(4)}{\rightarrow}\) FeCl3
b) Fe(NO3)3 \(\overset{(1)}{\rightarrow}\) Fe(OH)3 \(\overset{(2)}{\rightarrow}\) Fe2O3 \(\overset{(3)}{\rightarrow}\) Fe \(\overset{(4)}{\rightarrow}\) FeCl2 \(\overset{(4)}{\rightarrow}\) Fe(OH)2
Phương pháp giải bài tập
Nắm chắc tính chất hóa học của kim loại Fe
- Tác dụng với phi kim
Với oxi: 3Fe + 2O2 \(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)Fe3O4
Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim, Cl2, S, O2,...
- Tác dụng với dung dịch axit
Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội
- Tác dụng với dung dịch muối
Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Phương trình hóa học:
a)
(1) Fe + 3Cl2 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3
b)
(1) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
(2) 2Fe(OH)3 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
(4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(5) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
1)CaCl2 + Na2CO3→ NaCl + CaCO3
2) NaCl \(\overset{đpnc}{\rightarrow}\) Na + Cl2
3) 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
4) 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO
5) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
6) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
(1) S + O2 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) SO2
(2) SO2 + O2 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) SO3
(3) SO3 + H2O → H2SO4
(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O
(5) SO2 + H2O→ H2SO3
(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O
(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2
Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl
Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2
FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4
4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
2 Fe + 3 Cl2 → 2 FeCl3
FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2) 2SO2 + O2 → 2SO3
3) SO3 + H2O → H2SO4
4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2
5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4
6) Zn(OH)2 → ZnO + H2O
Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
1) MnO2 + 4HCl \(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) MnO2 + Cl2 + H2O
2) 3Cl2 + 6KOH(đặc) \(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 5KCl + KClO3 + 3H2O
3) KClO3\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) KCl + 3O2
4) KCl(rắn) + H2SO4 \(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 2HCl + K2SO4
5) 4HCl + MnO2 \(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) MnO2 + Cl2 + H2O
6) Cl2 + Ca(OH)2\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) CaOCl2 + H2O
Câu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
3) NaAlO2 + 2H2O → NaOH + Al(OH)3
4) 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2
5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl
Câu 7. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2) 2SO2 + O2 → 2SO3
3) SO3 + H2O → H2SO4
4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2
5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4
6) Zn(OH)2 → ZnO + H2
Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O
5) NaOH + HCl → NaCl + H2O
6) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
7) 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O
8) 2Na + H2 → 2NaH
9) NaH + H2O → NaOH + H2
10) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2O
Câu 9. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Al → Al2O3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 → Al2O3 → Na[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 → KAl(SO4)2.12H2O
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
1) 4Al + 3O2 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Al2O3
2) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O
3) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4NO3
4) Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
5) K[Al(OH)4] + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3
6) 2Al(OH)3 → 2Al2O3 + 3H2O
7) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
8) 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O
9) Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O → 2KAl(SO4)2.12H2O
Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → FeO
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4
FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
Fe(OH)2 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O
2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2
2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Câu 11. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Mg → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học(1) 2Mg + O2 → 2MgO
(2) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2
3) MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl
4) Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3
5) Mg(OH)2 → MgO + H2O
6) MgO + Na2SO4 → MgSO4 + H2O
7) MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3 + Na2SO4
8) MgCO3 + CO2+ H2O → Mg(HCO3)2
Câu 12. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl.
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Na + H2O → NaOH + H2↑
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2↑
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl.
Câu 13. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3 → BaO → BaCl2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
(1) 2Ba + O2→ 2BaO
(2) BaO + H2O→ Ba(OH)2
(3) Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O
(4) BaCO3→ BaO + CO2.
(5) BaO + 2HCl→ BaCl2 + H2O.
(6) BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl
.............................................
>> Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
- Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9
- Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án
Ngoài tài liệu trên, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các Trắc nghiệm Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Giải bài tập Hóa học 9 được cập nhật liên tục trên VnDoc để học tốt Hóa 9 hơn.
Ngoài ra, để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 9 sắp tới, mời các bạn tham khảo chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 9 với đầy đủ các môn giúp các em làm quen với nhiều đề thi khác nhau.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 55 69.055 Bài viết đã được lưu- Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phương Tuyết
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 21/12/2023
Tham khảo thêm
Bài tập hóa học lớp 9 chương 1: Các hợp chất vô cơ
Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học
Công thức tính nồng độ đương lượng
Phản ứng tráng gương của glucozơ
Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học
Phản ứng tráng gương là gì? Các chất tham gia phản ứng tráng gương
Hóa học lớp 9: Nhận biết - Phân biệt các chất
Bản tường trình hóa học 9 bài 6
TOP 15 Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 có đáp án
Chứng minh 3 điểm thẳng hàng trong đường tròn
Gợi ý cho bạn
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Oxit lưỡng tính là gì? Các oxit lưỡng tính
Bản tường trình hóa học 9 bài 6
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
TOP 15 Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 có đáp án
Mẫu đơn xin học thêm
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Tính chất hóa học Oxit Bazơ
Công thức tính nồng độ đương lượng
Chuyên đề: CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Lớp 9
Hóa 9 - Giải Hoá 9
Hóa 9 - Giải Hoá 9
Phản ứng tráng gương là gì? Các chất tham gia phản ứng tráng gương
Công thức tính nồng độ đương lượng
Phản ứng tráng gương của glucozơ
TOP 15 Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 có đáp án
Bài tập hóa học lớp 9 chương 1: Các hợp chất vô cơ
Công thức tính hiệu suất phản ứng hóa học
Từ khóa » Bài Tập Về Giải Phương Trình Hóa Học Lớp 9
-
Bài Tập Viết Phương Trình Hóa Học Lớp 9
-
Các Phương Trình Phản Ứng Hóa Học Lớp 9, Bài Tập Viết Phương ...
-
Bài Tập Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Lớp 9, Từ ...
-
Giải Phương Trình Hóa Học Lớp 9 | Dương Lê
-
Các Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Kỳ 2
-
Các Dạng Bài Tập Hóa Học Lớp 9 Chọn Lọc, Có Lời Giải
-
Cách Viết Phương Trình Hóa Học Hay, Chi Tiết - Lớp 9
-
Hóa Lớp 9 || Giải Các Bài Toán Bằng Phương Trình Hoá Học [Phần 1]
-
Phương Trình Hóa Học Lớp 9 - CungHocVui
-
Lý Thuyết, Bài Tập Về Lập Phương Trình Hóa Học Lớp 8
-
Bài Tập Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Lớp 9 Nâng Cao - Hỏi Đáp
-
Bài Tập Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Lớp 9 - 123doc
-
Bài Tập Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Lớp 9, Từ Điển Phương ...
-
Bài Tập Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Và Phương Pháp Giải