Viết Về Dự định Trong Tương Lai Bằng Tiếng Anh [CÓ DỊCH]
Sau này, bạn muốn làm nghề gì, có muốn kinh doanh không, hay là trở thành một người nổi tiếng? Nếu bạn đang gặp phải đề bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh mà chưa biết giải quyết như thế nào, thì Step Up sẽ giúp bạn ngay dưới đây. Cùng xem nhé!
Nội dung bài viết
- 1. Bố cục bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh
- 2. Từ vựng thường dùng để viết về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh
- 3. Mẫu bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh
1. Bố cục bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh
Vì là dự định nên đã có phần trăm thành hiện thực cao hơn so với một “ước mơ” rồi. Bạn hãy nghĩ xem bạn thích làm gì, hay bạn hợp làm gì trước khi bắt tay vào viết nhé.
Sau khi đã xác định được dự định rồi thì bạn có thể triển khai theo bố cục sau:
Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về dự định của bạn
- Bạn dự định sẽ làm gì trong tương lai?
- Dự định này có từ bao giờ?
- Cảm nhận chung của bạn về công việc bạn dự định sẽ làm
Phần 2: Nội dung chính: Kể về dự định tương lai của bạn
- Lý do bạn có dự định đó là gì?
- Bạn đã và đang chuẩn bị như thế nào cho dự định đó?
- Bạn kỳ vọng gì vào dự định đó?
- …
Phần 3: Kết bài: Tóm tắt lại ý chính kết hợp suy nghĩ của bạn về dự định tương lai này.
2. Từ vựng thường dùng để viết về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh
Bạn sẽ cần biết một số từ vựng về nghề nghiệp, kết hoạch,… để viết trong bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh của mình đó.
Loại từ | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
n | future plan | /ˈfjuʧər/ /plæn/ | kế hoạch tương lai |
n | passion | /ˈpæʃən/ | đam mê |
n | knowledge | /ˈnɑləʤ/ | kiến thức |
n | experience | /ɪkˈspɪriəns/ | kinh nghiệm |
n | career path | /kəˈrɪr/ /pæθ/ | con đường sự nghiệp |
n | success | /səkˈsɛs/ | thành công |
n | milestone | /ˈmaɪlˌstoʊn/ | cột mốc |
n | company | /ˈkʌmpəni/ | công ty |
n | enterprise | /ˈɛntərˌpraɪz/ | doanh nghiệp |
v | encourage | /ɛnˈkɜrɪʤ/ | khích lệ |
v | follow | /ˈfɑloʊ/ | theo đuổi |
v | plan | /plæn/ | lên kế hoạch |
v | become | /bɪˈkʌm/ | trở thành |
v | achieve | /əˈʧiv/ | đạt được |
v | determine | /dəˈtɜrmən/ | xác định |
v | satisfy | /ˈsætəˌsfaɪ/ | làm hài lòng |
v | try hard | /traɪ/ /hɑrd/ | cố gắng hết sức |
3. Mẫu bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh
Sau đây là 3 đoạn văn mẫu viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh để bạn tham khảo và hoàn chỉnh bài viết của mình.
3.1. Đoạn văn mẫu viết về dự định làm người nổi tiếng bằng tiếng Anh
Việc trở nên nổi tiếng ngày càng trở nên dễ dàng hơn, ngày càng có nhiều KOL, hot blogger,… Nếu bạn cũng đang dự định tương lai trở thành một nhân vật của công chúng thì có thể viết về dự định này trong bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh.
Đoạn văn mẫu:
My biggest dream has always been becoming a famous actor. Since I was a kid, I loved watching movies and was a big fan of beautiful actresses. Sometimes, I tried to imitate them, imagining being in that scene. This passion of acting gradually grew in me. It became more serious when I told my parents that I wanted to become an actress in the future. Luckily, they totally encouraged me to follow my dream. After high school, I will apply to the University of Theater and Performing Arts in Hanoi. I will try hard to learn skills and knowledge related to acting. At present, I sometimes work as models for several fashion brands, and join the Future Actors Club in my school. I hope I can become famous in the future, being able to satisfy my passion as well as earn a lot of money.
Dịch nghĩa:
Ước mơ lớn nhất của tôi luôn là trở thành một diễn viên nổi tiếng. Từ khi còn nhỏ, tôi đã thích xem phim và là một fan cuồng của các nữ diễn viên xinh đẹp. Đôi khi, tôi cố gắng bắt chước họ, tưởng tượng ra cảnh trong phìl đó. Niềm đam mê diễn xuất này dần dần lớn lên trong tôi. Mọi chuyện trở nên nghiêm túc hơn khi tôi nói với bố mẹ rằng tôi muốn trở thành một diễn viên trong tương lai. May mắn thay, họ hoàn toàn khuyến khích tôi theo đuổi ước mơ của mình. Sau khi học xong cấp 3, tôi sẽ nộp hồ sơ vào trường Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội. Tôi sẽ cố gắng học hỏi nhiều kỹ năng và kiến thức liên quan đến diễn xuất. Hiện tại, tôi thỉnh thoảng làm người mẫu cho một số nhãn hiệu thời trang và tham gia Câu lạc bộ Diễn viên Tương lai ở trường tôi. Tôi hy vọng mình có thể trở nên nổi tiếng trong tương lai, có thể thỏa mãn đam mê cũng như kiếm được nhiều tiền.
3.2. Đoạn văn mẫu viết về dự định làm giáo viên bằng tiếng Anh
Chắc hẳn nhiều người đã từng có ý đinh trở thành một nhà giáo khi con nhỏ và cả khi đã lớn lên. Trở thành một giáo viên cũng có thể là sự lựa chọn của bạn khi viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh.
Đoạn văn mẫu:
In the future, I want to become a teacher in Maths. I have two little brothers so I have helped them to do homework at home since they started going to school. Perhaps, that’s the reason why I have skills in teaching and imparting knowledge to other people. Besides, I enjoy helping people, like my brothers, to clearly understand a problem or a topic they don’t know. Luckily, I study quite well, especially in Maths. I love working with numbers and charts and formulas. The feeling when I successfully find the answer to an exercise is really awesome. My grades in Math are always high and I also achieved several prizes in Maths contests. That’s why I decided to become a Maths teacher in the future. I hope I can spread my passion for Math to my future students.
Dịch nghĩa:
Trong tương lai, tôi muốn trở thành giáo viên dạy Toán. Tôi có hai em trai nhỏ nên tôi đã giúp chúng làm bài tập ở nhà kể từ khi chúng bắt đầu đi học. Có lẽ, đó là lý do tại sao tôi có kỹ năng giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho người khác. Ngoài ra, tôi thích giúp mọi người, như anh em của tôi, hiểu rõ ràng một vấn đề hoặc một chủ đề mà họ không biết. May mắn là tôi học khá tốt, đặc biệt là môn Toán. Tôi thích làm việc với các con số, biểu đồ và công thức. Cảm giác khi tôi tìm thành công đáp án cho một bài tập thực sự rất tuyệt vời. Điểm môn Toán của tôi luôn cao và tôi cũng đã đạt được một số giải thưởng trong các cuộc thi Toán. Đó là lý do tôi quyết định trở thành giáo viên dạy Toán trong tương lai. Tôi hy vọng mình có thể truyền niềm đam mê Toán học đến các học sinh tương lai của mình.
Xem thêm:
- Mẫu bài viết về công việc tương lai bằng tiếng Anh
- Bài viết về kế hoạch tương lai bằng tiếng Anh hay
3.3. Đoạn văn mẫu viết về dự định mở cửa hàng bằng tiếng Anh
Việc kinh doanh cá nhân cũng rất tuyệt đó. Với đề bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh, bạn có thể viết về dự định mở cửa hàng của riêng bạn.
Đoạn văn mẫu:
My dad used to say “Nothing ventures, nothing gains”. Therefore, I think I will open my own business in the future. I’m just a high school student now, however, I have a small online business selling sneakers. My customers are mainly my friends and my relatives. Although the profit is not much, I don’t need to ask my parents for allowances anymore. The most important thing is I’m able to learn basic processes of running a business. I will study Business Administration in university to enhance my knowledge in this field and then work for an enterprise for a few years to gain experience, to learn how to operate a business. Then, I will use my savings to start my own business. It’s a long way to go, but I will try my best to make my dream come true.
Dịch nghĩa:
Cha tôi thường nói “Phi thương bất phú”. Vì vậy, tôi nghĩ mình sẽ mở cơ sở kinh doanh riêng trong tương lai. Bây giờ tôi chỉ là một học sinh trung học, tuy nhiên, tôi có một doanh nghiệp online nhỏ bán giày thể thao. Khách hàng của tôi chủ yếu là bạn bè và họ hàng của tôi. Tuy lãi chẳng được bao nhiêu nhưng tôi không cần phải xin tiền tiêu vặt từ bố mẹ nữa. Điều quan trọng nhất là tôi có thể học các quy trình cơ bản để vận hành một doanh nghiệp. Tôi sẽ học ngành Quản trị kinh doanh ở trường đại học để nâng cao kiến thức của mình trong lĩnh vực này và sau đó làm việc cho một doanh nghiệp trong một vài năm để tích lũy kinh nghiệm, học cách vận hành một doanh nghiệp. Sau đó, tôi sẽ sử dụng tiền tiết kiệm của mình để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. Còn một chặng đường dài phía trước nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức để biến ước mơ của mình thành hiện thực.
Trên đây, Step Up đã hướng dẫn bạn bố cục bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh cùng với ba đoạn văn mẫu đi cùng. Ngoài ra, Step Up cũng cung cấp cho bạn thêm các từ vựng cần thiết với chủ đề này.
Hy vọng bài viết sẽ có ích với bạn nha!
Từ khóa » Bạn Dự định Sẽ Làm Gì Trong Tiếng Anh
-
TO BE ABOUT TO DO SOMETHING = Dự định/sắp Làm Cái Gì đó ...
-
TÔI DỰ ĐỊNH LÀM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NÓI VỀ KẾ HOẠCH, DỰ ĐỊNH •... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Dự Định Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Bạn định Sẽ Làm Gì? » Bài Giảng » » Phần 4 - Tiếng Anh 123
-
Cách Dùng "be + V-ing" để Nói Về Dự định Trong Tương Lai
-
Dự định Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Liên Quan
-
DỰ ĐỊNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kế Hoạch Tương Lai Bằng Tiếng Anh Hay Nhất (11 Mẫu)
-
Dự định Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Ngữ Pháp Unit 20 Môn Anh Lớp 4 Mới Tập 2, 1. Hỏi Và đáp Ai đó Có ...
-
'dự định' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Học Tiếng Anh Theo Chủ Đề Dự Định Năm Mới [Infographic]
-
Các Thì Tương Lai Trong Tiếng Anh - Paris English