Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh ❤️️15 Đoạn Văn Hay
Có thể bạn quan tâm
Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh ❤️️ 27+ Đoạn Văn Hay ✅ Tuyển Tập Văn Mẫu Tiếng Anh Đặc Sắc Với Nhiều Gợi Ý Thú Vị Dành Cho Bạn Đọc.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- Cách Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh
- Viết Đoạn Văn Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh – Mẫu 1
- Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn – Mẫu 2
- Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Ngắn Hay – Mẫu 3
- Viết Đoạn Văn Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Hay Nhất – Mẫu 4
- Viết Về Thời Gian Rảnh Của Bạn Bằng Tiếng Anh – Mẫu 5
- Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Sinh Động – Mẫu 6
- Viết Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh Đạt Điểm Cao – Mẫu 7
- Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Học Sinh Giỏi – Mẫu 8
- Đoạn Văn Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Chọn Lọc – Mẫu 9
- Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Đơn Giản – Mẫu 10
- Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Đặc Sắc – Mẫu 11
- Viết 1 Đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi Lớp 5 – Mẫu 12
- Viết 1 Đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi Lớp 6 – Mẫu 13
- Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh – Mẫu 14
- Bài Viết Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Ôn Luyện – Mẫu 15
Cách Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh
Hướng dẫn cách viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh sẽ giúp các em học sinh nắm được bố cục cơ bản và có được định hướng cụ thể để triển khai bài viết của mình.
a. Mở đoạn: Viết câu chủ đề về thời gian rảnh rỗi của bản thân.
b. Thân đoạn: Kể cụ thể về những việc yêu thích của mình trong thời gian rảnh.
- Nên dùng những loại câu đơn giản như câu đơn, câu kép, câu phức. Nói chung, từ ngữ, cách diễn đạt càng rõ ràng, càng đơn giản càng tốt.
- Tìm ý để diễn giải ý chính bằng cách đặt các câu hỏi mở đầu bằng từ nghi vấn. Nhớ rằng các câu hỏi phải liên quan đến câu chủ đề về thời gian rảnh rỗi của mình.
c. Kết đoạn: Cân nhắc có nên viết câu kết hay không dựa vào năng lực của bản thân. Nếu không chắc chắn thì bỏ qua bước này.
*Lưu ý: Kiểm tra lại các lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp có thể có trong từng câu viết của bạn.
Giới thiệu cùng bạn 🍀 Cách Viết Đoạn Văn Tiếng Anh Đúng Ngữ Pháp 🍀 10 Mẫu Hay
Viết Đoạn Văn Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh – Mẫu 1
Viết đoạn văn về thời gian rảnh bằng tiếng Anh là một chủ đề đã rất quen thuộc trong chương trình ngoại ngữ ở nhiều cấp học. Tham khảo gợi ý làm bài như sau:
Tiếng Anh
I am a kind of busy person, who is always surrounded by lots of things. Therefore, I seem to treasure my free time and take advantage of it for my favorite hobbies. I am a bookworm and often spend my spare time reading my favorite books. I prefer reading to watching movies because whenever drowning in a book, a whole new world opens to me.
Another activity I like to do when I am not busy is hanging out with my close friends. Sometimes, when I feel stuck in something about work, family, relationships. I will text a friend of mine and ask them out for chat in some cafe.
Last but not least, I am also quite addicted to games on both mobile and computer. If you see my phone, you will get what I have just said. There is a wide range of games on my phone, which I can play anytime when I am free.
Tiếng Việt
Tôi thuộc tuýp người bận rộn, luôn bị bủa vây bởi rất nhiều thứ. Vì vậy, tôi dường như quý trọng thời gian rảnh rỗi và tận dụng nó cho những sở thích yêu thích của mình. Tôi là một con mọt sách và thường dành thời gian rảnh rỗi để đọc những cuốn sách yêu thích. Tôi thích đọc sách hơn xem phim bởi vì bất cứ khi nào đắm chìm trong cuốn sách, một thế giới hoàn toàn mới sẽ mở ra với tôi.
Một hoạt động khác mà tôi thích làm khi không bận rộn là đi chơi với những người bạn thân của mình. Đôi khi, tôi cảm thấy bế tắc trong một điều gì đó về công việc, gia đình, các mối quan hệ. Tôi sẽ nhắn tin cho một người bạn của mình và rủ họ đi tán gẫu ở một quán cà phê nào đó.
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, tôi cũng khá nghiện game trên cả điện thoại di động và máy tính. Nếu bạn nhìn thấy điện thoại của tôi, bạn sẽ hiểu những gì tôi vừa nói. Có rất nhiều trò chơi trên điện thoại của tôi, tôi có thể chơi bất cứ lúc nào khi rảnh rỗi.
👉 Tặng bạn 🍀 100+ Câu Ca Dao Tục Ngữ Về Thời Gian 🍀 BẤT HỦ NHẤT
Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn – Mẫu 2
Viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh ngắn gọn sẽ giúp các em học sinh tham khảo cách diễn đạt súc tích với những câu văn đơn giản, thông dụng.
Tiếng Anh
There are a lot of activities that you can do in your leisure time. Some people spend their leisure time to resting and sleeping after they going back to their workplace.Others spend their free time on their favourite activities. For example: they often listenning to music, hang out with their friendsl, go on a picnic, travel , go partying…
Some people like me choose sports to enjoy their free time, among different kinds of sports, I often go to swimming. When you go to swimming, it help you fresher, more than taller and relax. When you swimming , you need all of your body activities maximum so it will very great for your nerve as much as your body.
Tiếng Việt
Có rất nhiều hoạt động mà bạn có thể làm trong thời gian rảnh rỗi. Một số người dành thời gian rảnh rỗi để nghỉ ngơi và ngủ sau khi trở lại nơi làm việc, những người khác dành thời gian rảnh cho các hoạt động yêu thích của họ. Ví dụ: họ thường nghe nhạc, đi chơi với bạn bè, dã ngoại, du lịch, tiệc tùng.
Một số người như tôi chọn thể thao để tận hưởng thời gian rảnh rỗi, trong số các loại hình thể thao, tôi thường đi bơi. Khi bạn đi bơi, nó giúp bạn tươi tắn hơn, cao hơn và thư giãn. Khi bơi, bạn cần tối đa mọi hoạt động của cơ thể nên sẽ rất tốt cho thần kinh cũng như cơ thể.
Hướng Dẫn Cách Nhận 🌼 Thẻ Cào Miễn Phí 🌼 Nhận Thẻ Cào Free Mới Nhất
Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Ngắn Hay – Mẫu 3
Gợi ý viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh ngắn hay sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng ôn tập cho các bài viết luận trên lớp.
Tiếng Anh
I am a student. I usually have free time on weekends. In my spare time I will do my favorite things. I like to play sports. I will play soccer, badminton or tennis. Playing sports helps me exercise and I feel more comfortable.
After I play sports I will go home and take a bath. I’ll listen to some of my favorite music and then prepare my books for the next busy study week. On rainy days when I can’t go out to play sports, I’ll stay at home and play games and clean the house. Since I live alone, the time to move house is not long. Please use your free time reasonably.
Tiếng Việt
Tôi là một học sinh. Tôi thường có thời gian rảnh vào cuối tuần. Trong thời gian rảnh rỗi tôi sẽ làm những việc yêu thích của tôi. Tôi thích chơi thể thao. Tôi sẽ chơi đá bóng, cầu lông hoặc tennis. Chơi thể thao giúp tôi rèn luyện sức khỏe và tôi cảm thấy thoải mái hơn. Sau khi chơi tôi chơi thể thao tôi sẽ về nhà và tắm.
Tôi sẽ nghe một vài bài nhạc yêu thích sau đó sẽ chuẩn bị sách vở cho một tuần học tập bận rộn tiếp theo. Những ngày trời mưa không thể ra ngoài chơi thể thao thì tôi sẽ ở nhà và chơi game và dọn dẹp nhà. Vì tôi sống một mình nên thời gian dọn nhà cũng không lâu lắm. Các bạn hãy sử dụng thời gian rảnh của mình một cách hợp lý nhé.
Chia sẻ 🌼 Viết Đoạn Văn Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh 🌼 16 Mẫu Hay
Viết Đoạn Văn Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Hay Nhất – Mẫu 4
Bài mẫu viết đoạn văn tiếng Anh về thời gian rảnh hay nhất sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn đọc và các em học sinh.
Tiếng Anh
This is the beginning of the second semester, so I am starting to have less time for myself. What I do during the day is studying, so I have very little time to relax and do whatever I like. What I love to do in my free time is drawing, reading books, and watching TV.
I have a notebook that is full of my drawings, and I do not allow anyone to open it up. Making outline of something in my imagination is a good way for me to relieve stress, and I love to look at them as my masterpieces after a long time. When I am out of ideas to draw, I choose to read books to be creative. Reading is also a method to ease my nerves and help me to escape this tired world, so I always have at least one book to read in any time.
Finally, when my eyes cannot look at more tiny words, I turn on the TV to see the colorful images and people. Watching TV does not require me to pay much attention, and sometimes I just sit there in front of the screen without actually know what show is going on. Having free time for myself is great, and I treasure those moment a lot.
Tiếng Việt
Đây là thời điểm học kì mới bắt đầu, vậy nên tôi bắt đầu có ít thời gian hơn cho bản thân. Những gì tôi làm trong ngày là học, vậy nên ít khi nào tôi có thời gian để thư giãn và làm những điều mình thích. Điều tôi thích làm trong thời gian rảnh là vẽ tranh, đọc sách và xem phim.
Tôi có một quyển tập có đầy những bức vẽ, và tôi không cho phép ai mở nó ra. Phác thảo thứ gì đó trong trí tưởng tượng của mình là một cách tốt để tôi giảm căng thẳng, và tôi thích nhìn lại chúng như những kiệt tác sau một thời gian dài. Khi tôi không có ý tưởng vẽ, tôi chọn đọc sách để sáng tạo hơn. Đọc là cũng là một cách để tôi thư giãn thần kinh và giúp tôi thoát khỏi thế giới mệt mỏi này, vậy nên lúc nào tôi cũng có ít nhất 1 quyển để đọc.
Cuối cùng, khi mắt tôi không thể nào nhìn thấy những chữ bé tí nữa, tôi mở TV lên để xem những hình ảnh và con người đầy màu sắc. Xem TV không đòi hỏi tôi phải quá chú ý, và đôi khi tôi chỉ ngồi trước màn hình mà không thật sự biết đang có chương trình gì. Có thời gian rảnh cho bản thân thật tuyệt, và tôi luôn rất quý trọng những thời gian đó.
Mời bạn khám phá thêm 💕 Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Kỳ Nghỉ Cuối Tuần 💕 15 Mẫu
Viết Về Thời Gian Rảnh Của Bạn Bằng Tiếng Anh – Mẫu 5
Với đề bài viết về thời gian rảnh của bạn bằng tiếng Anh, các em học sinh có thể tham khảo đoạn văn mẫu đặc sắc dưới đây:
Tiếng Anh
Watching television is one of the activities I like to do in my spare time. I enjoy watching cartoons on Saturday mornings and sports programs on Sunday afternoons. I also watch television during the week after I have finished all my school work. At night, I especially like to watch movies and situation comedies. If I have a lot of homework, I try to arrange my schedule so that I can watch at least one of my favorite shows.
Watching television is not the only activity that I do in my spare time. My other favorite activities are making paper flowers and going shopping with my friends. However, when I have spare time, I spend more time watching television than any other activities. Watching television can help me not only relax but also build me a huge knowledge of the open world
Tiếng Việt
Xem tivi là một trong những hoạt động tôi thích làm khi rảnh rỗi. Tôi thích xem phim hoạt hình vào sáng thứ bảy và các chương trình thể thao vào chiều chủ nhật. Tôi cũng xem ti vi trong tuần sau khi tôi đã hoàn thành tất cả các công việc ở trường. Vào ban đêm, tôi đặc biệt thích xem phim và những bộ phim hài tình huống. Nếu tôi có nhiều bài tập về nhà, tôi cố gắng sắp xếp thời gian biểu để có thể xem ít nhất một trong những chương trình yêu thích của mình.
Xem tivi không phải là hoạt động duy nhất mà tôi làm khi rảnh rỗi. Các hoạt động yêu thích khác của tôi là làm hoa giấy và đi mua sắm với bạn bè. Tuy nhiên, khi rảnh rỗi, tôi dành nhiều thời gian xem tivi hơn bất kỳ hoạt động nào khác. Xem tivi không chỉ giúp tôi thư giãn mà còn xây dựng cho tôi một kiến thức khổng lồ về thế giới mở
Chia sẻ cơ hội 🌟 Nạp Thẻ Ngay Miễn Phí 🌟 Tặng Card Nạp Tiền Ngay Free Mới
Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Sinh Động – Mẫu 6
Tài liệu mẫu viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thời gian rảnh sinh động giúp các em học sinh mở rộng vốn từ phong phú với nhiều từ vựng mới.
Tiếng Anh
However, at weekends, I have much free time, so I usually spend it on relaxing to prepare for a coming busy week. First of all, in my free time, I like playing some sports, such as soccer, badminton or basketball, with my friends.
Sport not only makes me stronger but also connects me with my friends who have the same hobbies. We sometimes go riding in order that we can combine sporting activity and sightseeing. If the weather is not fine enough for me to hang out with my friends, I like to read books. I have a big bookshelf with many kinds of books but I prefer science books.
Tiếng Việt
Cuối tuần, tôi có nhiều thời gian rảnh rỗi nên thường dành cho việc thư giãn để chuẩn bị cho một tuần bận rộn sắp tới. Trước hết, trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích chơi một số môn thể thao, chẳng hạn như bóng đá, cầu lông hoặc bóng rổ với bạn bè.
Thể thao không chỉ giúp tôi mạnh mẽ hơn mà còn kết nối tôi với những người bạn có cùng sở thích. Đôi khi chúng tôi đi cưỡi ngựa để có thể kết hợp hoạt động thể thao và tham quan. Nếu thời tiết không đẹp để tôi đi chơi với bạn bè, tôi thích đọc sách. Tôi có một giá sách lớn với nhiều loại sách nhưng tôi thích sách khoa học hơn.
Xem thêm 👉 10+ Dẫn Chứng Về Thời Gian Là Vàng
Viết Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh Đạt Điểm Cao – Mẫu 7
Để viết về thời gian rảnh bằng tiếng Anh đạt điểm cao, các em học sinh cần nắm vững những cấu trúc ngữ pháp cơ bản để tránh lỗi sai đáng tiếc.
Tiếng Anh
Each person often has different preferences. In their free time, some people want to watch movies, some people want to play games, others want to meet friends. I like to cook in my spare time. I will go online to find a dish that I do not know yet. I will go to the supermarket and look for the right ingredients. Then I will follow the recipe online to complete the dish.
After the food is finished I will call my best friends and ask them for their evaluation. The feeling of concentrating on cooking a dish is wonderful. Then experiencing its delicious taste will make me feel comfortable and proud. I will spoil some things from time to time. But no problem, it will be my memorable experience.
Tiếng Việt
Mỗi người thường có sở thích khác nhau. Vào thời gian rảnh, có người muốn xem phim, có người muốn chơi game, có người muốn đi gặp bạn bè. Tôi thích nấu ăn vào thời gian rảnh. Tôi sẽ lên mạng tìm một món ăn mà tôi chưa biết. Tôi sẽ đến siêu thị mà tìm kiếm những nguyên liệu phù hợp. Sau đó tôi sẽ dựa theo công thức trên mạng để hoàn thành món ăn.
Sau khi món ăn hoàn thành tôi sẽ gọi cho những người bạn thân và nhờ họ đánh giá. Cảm giác tập trung nấu một món ăn rất là tuyệt vời. Sau đó trải nghiệm hương vị thơm ngon của nó sẽ khiến tôi cảm thấy thoải mái và tự hào. Thỉnh thoảng tôi cũng sẽ làm hỏng vài món. Nhưng không vấn đề, đó sẽ là những trải nghiệm đáng nhớ của tôi.
Mời bạn tiếp tục đón đọc 🌳 Viết Về Bố Bằng Tiếng Anh 🌳 15 Đoạn Văn Ngắn Hay Nhất
Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Học Sinh Giỏi – Mẫu 8
Tài liệu mẫu viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh học sinh giỏi sẽ mang đến những ý văn hay và củng cố lại kiến thức ngữ pháp đã học.
Tiếng Anh
My favorite things to do in my free time is hanging out with my friends and playing sports. I am a very outgoing person, so I love to meet and have relaxing times with my friends at the weekend.
We usually sit at a coffee shop to chat about our week, or we sometimes go shopping to buy some foods and then cook at one of our houses. Those times are when I feel comfortable to talk about myself, and it really helps me to relieve the pressure from the work over the entire week.
When all of my friends are busy, I choose to go to the park and play some sports such as badminton and shuttlecock kicking. Besides, I also go to the pool to have some fun under the water, and I am pretty good at swimming. A week for me is so long, but thinking of the free and good time to do whatever I like on Saturday and Sunday give me more strength and energy to finish it.
Tiếng Việt
Những điều tôi thích làm trong thời gian rảnh là đi chơi với bạn bè và chơi thể thao. Tôi là một người rất hướng ngoại, vì vậy tôi rất thích gặp gỡ và có những khoảng thời gian thư giãn cùng bạn bè vào cuối tuần.
Chúng tôi thường ngồi ở một quán cà phê để trò chuyện về một tuần của mình, hoặc đôi khi chúng tôi đi chợ để mua một số thực phẩm và sau đó nấu ăn tại nhà của chúng tôi. Những lúc đó là lúc tôi cảm thấy thoải mái khi nói về bản thân, và nó thực sự giúp tôi giảm bớt áp lực công việc trong cả tuần.
Khi tất cả bạn bè của tôi đều bận rộn, tôi chọn đến công viên và chơi một số môn thể thao như cầu lông và đá cầu. Ngoài ra, tôi cũng đến bể bơi để vui chơi dưới nước, và tôi bơi khá giỏi. Một tuần đối với tôi là quá dài, nhưng nghĩ đến thời gian rảnh rỗi và thoải mái để làm bất cứ điều gì mình thích vào thứ bảy và chủ nhật giúp tôi có thêm sức mạnh và năng lượng để hoàn thành nó.
Tìm hiểu hướng dẫn 🔥 Kiếm Thẻ Cào Miễn Phí 🔥 Kiếm Tiền Online Kiếm Thẻ Cào
Đoạn Văn Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Chọn Lọc – Mẫu 9
Tham khảo đoạn văn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh chọn lọc với những câu văn sinh động và giàu hình ảnh biểu đạt.
Tiếng Anh
What do you usually do in your free time? Each person has a different taste. I love listening to music, watching movies and surfing the web in my free time. Music makes me feel relaxed and comfortable. I often listen to light or playful songs. While listening to music I usually do housework so as not to waste time. From time to time I will select unique love movies to watch. Watching movies I can experience many different emotions.
Sometimes I will online facebook to chat with my friends and read information on this social network. Today, facebook gives users a lot of interesting experiences, so I love it. The study time is stressful, so your free time can be used for fun or doing things that you love.
Tiếng Việt
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh? Mỗi người có một sở thích khác nhau. Tôi thích nghe nhạc, xem phim và lướt web vào thời gian rảnh. Âm nhạc giúp tôi cảm thấy thư giãn và thoải mái. Tôi thường nghe những bài hát nhẹ nhàng hoặc vui tươi. Trong lúc nghe nhạc tôi thường làm việc nhà để không lãng phí thời gian. Thỉnh thoảng tôi sẽ lựa chọn những bộ phim tình cảm đặc sắc để xem. Khi xem phim tôi có thể trải nghiệm được nhiều cảm xúc khác nhau.
Đôi lúc tôi sẽ online facebook để chat với bạn bè và đọc những thông tin trên mạng xã hội này. Ngày nay, facebook đem lại cho người dùng rất nhiều trải nghiệm thú vị nên tôi rất thích nó. Thời gian học tập căng thẳng nên thời gian rảnh bạn có thể dùng để giải trí hoặc làm những việc mà bạn yêu thích.
Gợi ý cho bạn ☔ Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Vai Trò Của Người Phụ Nữ ☔ 10 Mẫu Hay
Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Đơn Giản – Mẫu 10
Bài mẫu viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh đơn giản với những câu văn ngắn gọn và từ vựng thông dụng sẽ giúp các em học sinh dễ dàng thực hiện bài làm của mình.
Tiếng Anh
Going out with friends is my second favorite hobby. I often going out with my friends for eating and chatting. I love chatting with my closed friends, I can share all my stories with them. It’s always filled with laughter and I feel very happy when I am with my friends. That is how I spend my free time, what’s yours?
Tiếng Việt
Đi chơi với bạn bè là sở thích của tôi khi rãnh rỗi. Tôi thường đi ra ngoài ăn uống và trò chuyện với bạn bè của mình. Tôi thích trò chuyện với những người bạn thân của tôi, tôi có thể chia sẻ tất cả những câu chuyện của tôi với họ. Nó luôn luôn tràn ngập tiếng cười và tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi gặp những người bạn của mình. Đó là cách tôi tận hưởng thời gian rảnh rỗi của mình, còn của bạn thì sao?
Đọc nhiều hơn 🌻 Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Chuyến Du Lịch Nha Trang 🌻 10 Mẫu Hay
Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Đặc Sắc – Mẫu 11
Đón đọc bài mẫu viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh đặc sắc để có thêm cho mình những ý văn phong phú và sinh động.
Tiếng Anh
One day I usually have free time in the evening, after I finish my homework. I love reading because it gives me a lot of knowledge. I spend most of my free time reading. My favorite kind of book is books about life. Sometimes I practice drawing. I often draw portraits of the people I love. When I practice drawing I practice concentration and patience.
On the weekend, I will go to practice guitar. I love playing the piano. Playing the piano while singing makes me feel so in love with life. Although I don’t have much free time, I always try to use this time to do things to develop myself better.
Tiếng Việt
Một ngày tôi thường có thời gian rảnh vào buổi tối, sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. Tôi rất thích đọc sách vì nó mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho tôi. Hầu hết thời gian rảnh tôi dùng để đọc sách. Thể loại sách mà tôi ý thích đó là sách viết về cuộc sống. Thỉnh thoảng tôi tập vẽ. Tôi thường vẽ chân dung những người mà tôi yêu quý. Khi tôi tập vẽ tôi rèn luyện được tính tập trung và kiên nhẫn.
Cuối tuần, tôi sẽ đi tập đàn guitar. Tôi rất thích chơi đàn. Vừa chơi đàn, vừa hát khiến tôi cảm thấy vô cùng yêu đời. Tuy tôi không có nhiều thời gian rảnh nhưng tôi luôn cố gắng dùng thời gian này để làm những việc để phát triển bản thân mình hơn nữa.
SCR.VN tặng bạn 💧 Nhận Thẻ Cào 50k Miễn Phí 💧 Kiếm Thẻ Cào Free
Viết 1 Đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi Lớp 5 – Mẫu 12
Luyện tập viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về thời gian rảnh rỗi lớp 5 sẽ giúp các em học sinh diễn đạt chính xác câu văn đúng ngữ pháp và biết thêm những từ vựng mới.
Tiếng Anh
Most of my friends have their own hobbies for their free time. I also have my preferences. That is cleaning the house. I will divide the cleaning time in accordance with the different free time. I like to see things neatly, so I often organize my books neatly.
Once everything is in place I will play a few of my favorite songs and do some stuffing. I love making small gifts for myself to give to the people I love. Everyone says that I am skillful and they love the gifts I give so I’m very happy. Sometimes I also help my mother with the cooking. It’s really fun to do housework with your loved ones.
Tiếng Việt
Hầu hết bạn bè của tôi đều có những sở thích riêng dành cho thời gian rảnh của họ. Tôi cũng có sở thích của mình. Đó là dọn dẹp nhà cửa. Tôi sẽ chia thời gian dọn dẹp phù hợp với khoảng thời gian rảnh khác nhau. Tôi thích nhìn mọi thứ thật ngay ngắn nên tôi thường xuyên sắp xếp sách vở của mình cho gọn gàng.
Khi mọi thứ đã ở đúng vị trí tôi sẽ mở một vài bài nhạc yêu thích và ngồi làm đồ thủ đông. Tôi thích tự làm những món quà nhỏ để dành tặng cho những người mà tôi yêu quý. Mọi người đều nói rằng tôi khéo tay và họ rất thích những món quà mà tôi tặng nên tôi rất vui. Đôi lúc tôi cũng giúp mẹ của tôi nấu ăn. Cùng người thân của mình làm việc nhà thật sự rất vui.
Ngoài cap về quý trọng thời gian, cho nhiều bạn cần 🔥 15+ Mẫu Nghị Luận Về Thời Gian 🔥SIÊU HAY
Viết 1 Đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi Lớp 6 – Mẫu 13
Gợi ý viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về thời gian rảnh rỗi lớp 6 dưới đây sẽ là tư liệu hay cần thiết cho các em học sinh trong quá trình làm bài.
Tiếng Anh
In my free time, I love to relax myself by listening to music and watching my favorite films. I study all days, so after 7PM is the only time that I can use for myself. I have a smartphone, so I can download a lot of songs from the Internet for free, and I usually listen to them with my headphones. If noone is at home, I will turn on the loudspeakers to have the best experience with music, but most of the time I only listen to music with headphones.
Besides music, movies are my second biggest love. When I am not listening to the songs, I turn on my computer and watch some of the latest movies on the websites. Since most of the best films are from Europe and America, this is also a way for me to improve my English skills. I usually do not use the subtitle, and I try to hear directly what the actors are saying. My parents want me to read books to learn even in my free time, but I think I should do what I actually love to make myself comfortable.
Tiếng Việt
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích thư giãn bằng cách nghe nhạc và xem những bộ phim yêu thích. Tôi học cả ngày, vậy nên sau 7 giờ tối là thời gian duy nhất tôi dành cho bản thân. Tôi có một chiếc điện thoại, vậy nên tôi có thể tải về nhiều bài hát miễn phí từ mạng Internet, và tôi thường nghe bằng tai nghe. Đôi khi không có ai ở nhà, tôi mở loa để có trải nghiệm tốt nhất với âm nhạc, nhưng hầu hết thời gian tôi chỉ sử dụng tai nghe.
Bên cạnh nhạc, phim ảnh là tình yêu lớn nhất của tôi. Khi tôi không nghe những bài hát, tôi mở vi tính và xem một vài bộ phim mới nhất trên những trang web. Vì những bộ phim hay nhất đều đến từ Châu Âu và Châu Mỹ, đây cũng là một cách để tôi cải thiện các kĩ năng tiếng Anh của mình. Tôi không hay xem phụ đề, và tôi cố gắng để nghe trực tiếp những gì diễn viên đang nói. Bố mẹ tôi muốn tôi đọc sách để có thể học kể cả khi rảnh rỗi, nhưng tôi nghĩ tôi nên làm những gì tôi thích để khiến bản thân thoải mái.
Gửi đến bạn 🍃 Viết Về Quê Hương Bằng Tiếng Anh 🍃 20 Đoạn Văn Làng Quê Hay
Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh – Mẫu 14
Tham khảo bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh hoàn chỉnh được chọn lọc và chia sẻ đến bạn đọc cùng các em học sinh dưới đây:
Tiếng Anh
During a week with a lot of different work, yesterday was a busy day for me. Since it was Friday, I had to finish all the work quickly so that I would have plenty of free time for my hobbies at the weekend. I spend every weekend to meet my family and friends. We usually go to the cinema or go to coffee shops together, and we always talk about happy stories to relieve the stress of a whole week.
If we cannot arrange any appointment for some reason, I will spend most of my free time watching Hong Kong or Korean movies on my laptop. I always prepare a lot of snacks like popcorn, candy, fries and carbonated water to make me feel like I’m watching a movie in the theater. My mother always complains that those junk foods are not good for me, but I think it is not a big deal since I only eat like that for once a week.
After staying up late to watch the movies, I will take a very sleep, and I only wake up if the time is in the middle of the day. The other thing that I like to do in my free time is swimming, and I often go with my sister to keep her body healthy. I like to go to the beach, so I imagine myself floundering in the vast ocean every time I dive into the pool.
Swimming also helps me feel relaxed and release my stressful thoughts, so I always try to go swimming at least once a week. I have to study a lot of subjects, and weekend is almost my only free time. Therefore, I am very happy every time Saturday is coming around the corner, and my favorite activities always make me be more energetic for the next week.
Tiếng Việt
Trong suốt một tuần với nhiều công việc khác nhau thì hôm qua lại là một ngày khá là bận rộn của tôi. Vì đó là ngày thứ 6, tôi phải giải quyết xong hết mọi việc thật nhanh chóng để cuối tuần tôi sẽ có nhiều thời gian rảnh cho những sở thích của bản thân. Mỗi cuối tuần tôi đều dành thời gian ở bên gia đình và bạn bè. Chúng tôi thường đi xem phim hay đi cafe cùng nhau, và chúng tôi luôn nói những câu chuyện vui để giải tỏa hết mọi căng thẳng của một tuần vừa rồi.
Nếu như vì một lý do nào đó mà chúng tôi không thể sắp xếp bất kì cuộc hẹn nào, tôi sẽ dành phần lớn thời gian rảnh để xem những bộ phim Hồng Kông hay Hàn Quốc trên laptop. Tôi luôn chuẩn bị thật nhiều các món ăn vặt như bỏng ngô, kẹo, khoai tây chiên và nước có gas để tạo cảm giác như mình đang xem phim ở rạp. Mẹ tôi hay phàn nàn rằng những món ăn đó không tốt cho tôi, nhưng tôi cảm thấy đó không phải là một vấn đề lớn vì một tuần tôi chỉ ăn như thế có một lần.
Sau khi thức thật khuya để xem phim, tôi sẽ ngủ một giấc dài và chỉ thức dậy vào lúc giữa trưa. Một điều khác mà tôi thích làm vào thời gian rảnh là bơi lội, và tôi thường rủ theo em gái mình đi bơi để cơ thể được khỏe mạnh. Tôi rất thích đi biển, vậy nên tôi hay tưởng tượng mình đang vùng vẫy trong đại dương mênh mông mỗi khi tôi lặn xuống bể bơi.
Việc bơi lội cũng giúp tôi cảm thấy thư giãn và giải tỏa được những suy nghĩ căng thẳng, vậy nên tôi luôn cố gắng đi bơi ít nhất một tuần một lần. Tôi phải học rất nhiều môn học, và hầu như cuối tuần chính là khoảng thời gian rảnh duy nhất của tôi. Vì thế tôi rất vui vẻ mỗi khi ngày thứ bảy đến, và những hoạt động yêu thích luôn khiến tôi trở nên năng động hơn cho một tuần sắp tới.
Đừng bỏ lỡ cơ hội 🍀 Nhận Thẻ Cào 100k Miễn Phí 🍀 Card Viettel Mobifone
Bài Viết Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Ôn Luyện – Mẫu 15
Đón đọc bài viết tiếng Anh về thời gian rảnh ôn luyện cùng những câu văn đặc sắc, từ vựng được sử dụng linh hoạt, giàu sắc thái biểu đạt.
Tiếng Anh
After the stressful hours at school, some of the spare time at the end of the day is the time I spend to do what I like. Usually I would choose to listen to music. When I am in sad moods I hear soft ballads. In happy times I listen to Pop music in order to dance to the catchy tunes. When I have to deal with stressful issues, I listen to classical music to ease my nerves.
Besides listening to music, reading and writing are some of the things that I love to do every time I have free time. I do not limit the genres of stories that I choose to read, I can read from comics, horror to science fiction as long as I find it interesting. Thanks to reading a lot of books, my writing skills have improved a lot, and my vocabulary has also become richer. Whenever I have ideas, I often turn my thoughts into stories.
I write about a lot of things, from the realistic life around me, the additional details in my favorite books to what I imagine. At first I wrote stories only for some of my close friends to read, but they suggested that I should post them on the blogs so people could read and leave comments. Those compliments and comments made me feel very happy and proud of myself.
I sometimes go out with my friends, and we like to go to many beautiful places to take pictures. We also love to go to the cinema together to watch the latest films, and then we go shopping or eat together. Those relaxing times add energy so I can start my other work efficiently. It is so great that I can do whatever I want, as long as I do not bother anyone.
Tiếng Việt
Sau những giờ học căng thẳng ở trường, một chút thời gian rảnh cuối ngày là khoảng thời gian tôi dành để làm những gì mình thích. Thông thường tôi sẽ chọn nghe nhạc, những khi tâm trạng buồn tôi nghe những bản ballad nhẹ nhàng. Những lúc vui tôi sẽ nghe nhạc Pop để có thể nhún nhảy theo những giai điệu bắt tai. Khi phải đối mặt với những vấn đề căng thẳng, tôi sẽ nghe nhạc cổ điển để có thể làm dịu đi thần kinh của mình.
Bên cạnh việc nghe nhạc, đọc truyện và viết lách cũng là một trong những thứ tôi thích làm mỗi khi có thời gian rảnh. Tôi không giới hạn thể loại truyện mình đọc, tôi có thể đọc từ truyện tranh, truyện kinh dị đến truyện khoa học viễn tưởng miễn là tôi thấy nó hay. Nhờ đọc nhiều truyện nên khả năng viết lách của tôi được cải thiện rất nhiều, và vốn từ ngữ cũng trở nên phong phú hơn. Mỗi khi có ý tưởng, tôi thường viết suy nghĩ của mình thành những câu chuyện.
Tôi viết về nhiều thứ, từ cuộc sống thực tế xung quanh tôi, những tình tiết phụ thêm trong quyển sách tôi yêu thích đến những thứ tôi tự tưởng tượng ra. Lúc đầu tôi chỉ viết cho một số bạn thân của tôi đọc, nhưng họ đã gợi ý tôi đăng tải chúng lên những trang blog mạng để mọi người có thể đọc và để lại bình luận. Những lời khen và góp ý của người đọc làm tôi cảm thấy vui vẻ và tự hào về bản thân rất nhiều.
Thỉnh thoảng tôi cũng ra ngoài đi chơi với bạn bè, và chúng tôi thích đi đến những nơi có phong cảnh đẹp để chụp ảnh. Ngoài ra chúng tôi còn cùng nhau đến rạp chiếu phim để xem những bộ phim mới nhất, sau đó cùng nhau đi mua sắm hoặc ăn uống. Những khoảng thời gian thư giãn đó tiếp thêm năng lượng để tôi có thể bắt đầu các công việc khác của mình một cách hiệu quả. Thật tuyệt làm sao khi thời gian rảnh tôi có thể tùy ý làm những gì muốn, miễn là tôi không làm phiền đến ai.
Mời bạn đón đọc 🌜 Viết Về Kỳ Nghỉ Bằng Tiếng Anh Có Dịch 🌜 18 Đoạn Văn Hay
Từ khóa » Thời Gian Rảnh Tiếng Anh
-
Từ Vựng
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi (20 Mẫu)
-
Đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi
-
THỜI GIAN RẢNH CỦA MÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
THỜI GIAN NHÀN RỖI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Top 10 đoạn Văn Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Hay Nhất
-
Thời Gian Rãnh Rỗi - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh
-
Thời Gian Rảnh - Cambridge English
-
"thời Gian Rảnh Rỗi" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cấu Trúc Câu Hỏi Và Trả Lời Về Bạn Làm Gì Vào Thời Gian Rảnh Rỗi?
-
CÁC HOẠT ĐỘNG GẢI TRÍ TRONG THỜI GIAN RẢNH GỌI TÊN ...
-
Top 4 Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Chọn Lọc
-
Thời Gian Rảnh Rỗi - Wiktionary Tiếng Việt