View Là Gì, Nghĩa Của Từ View | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ View
  • Từ điển Anh - Việt
View

Mục lục

  • 1 /vju:/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắt
      • 2.1.2 Cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
      • 2.1.3 Dịp được xem, cơ hội được thấy (như) viewing
      • 2.1.4 ( số nhiều) quan điểm, suy nghĩ, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, thái độ cá nhân
      • 2.1.5 Dự kiến, ý định
      • 2.1.6 (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ
    • 2.2 Ngoại động từ
      • 2.2.1 Thấy, nhìn, xem, quan sát
      • 2.2.2 Nhìn, xét, nghĩ về
    • 2.3 Hình Thái Từ
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Cơ - Điện tử
      • 3.1.1 Sự nhìn, tầm nhìn, hình chiếu, hình vẽ, (v) nhìn, xem, quan sát
    • 3.2 Toán & tin
      • 3.2.1 cảnh nhìn
      • 3.2.2 khung nhìn
      • 3.2.3 dạng nhìn
    • 3.3 Xây dựng
      • 3.3.1 hình (dáng)
    • 3.4 Kỹ thuật chung
      • 3.4.1 hình chiếu
      • 3.4.2 hình dạng
      • 3.4.3 hình vẽ
      • 3.4.4 cái nhìn
      • 3.4.5 cái nhìn, tổng quan
      • 3.4.6 kiểu
      • 3.4.7 dạng
      • 3.4.8 nhìn
      • 3.4.9 loại
      • 3.4.10 hiển thị
      • 3.4.11 phép chiếu
      • 3.4.12 quang cảnh
      • 3.4.13 quan sát
      • 3.4.14 sự nhìn
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 noun
      • 4.1.2 verb
    • 4.2 Từ trái nghĩa
      • 4.2.1 verb
/vju:/

Thông dụng

Danh từ

Sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắt
to go out of viewđi khuất không nhìn thấy được nữahidden from viewbị che khuấtto come in viewhiện ra trước mắtto keep in viewkhông rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến
Cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
this room has a fine viewở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹppanoramic view of the towntoàn cảnh của thành phố
Dịp được xem, cơ hội được thấy (như) viewing
private viewcuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
( số nhiều) quan điểm, suy nghĩ, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, thái độ cá nhân
to form a clear view of the factscó cách nhìn rõ ràng các sự việcto hold advanced viewscó những quan điểm tiên tiếnto share someone's viewscùng quan điểm với aito have opposite viewscó những ý kiến đối lập nhaupoint of viewquan điểmpolitical viewchính kiếnin view ofxét thấy, vì lý do, bởi, vì
Dự kiến, ý định
to have something in viewdự kiến một việc gìto have other views forcó những dự kiến khác đối vớiwith a view to; with the view ofvới ý địnhwith this in viewvới ý định này
(pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ
in view of somethingxét thấy; xem xét, lưu tâm đến; bởi vìon viewđược cho xem, được trưng bàywith a view to doing somethingvới ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì

Ngoại động từ

Thấy, nhìn, xem, quan sát
Nhìn, xét, nghĩ về
to view a matter from one's standpointnhìn vấn đề theo quan điểm của mình

Hình Thái Từ

  • Ved : Viewed
  • Ving: Viewing

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Sự nhìn, tầm nhìn, hình chiếu, hình vẽ, (v) nhìn, xem, quan sát

Sự nhìn, tầm nhìn, hình chiếu, hình vẽ, (v) nhìn, xem, quan sát

Toán & tin

cảnh nhìn
view managerbộ quản lý cảnh nhìn
khung nhìn

Giải thích VN: Là bảng logic, trong đó dữ liệu không được lưu giữ vật lý. Có thể định nghĩa một khung nhìn để truy cập tập hợp con các cột trong một hàng, truy cập tập hợp các cột trong các hàng khác, hoặc tránh bản copy thừa của dữ liệu được lưu giữ thực.

dạng nhìn

Xây dựng

hình (dáng)

Kỹ thuật chung

hình chiếu
axonometric viewhình chiếu trục đoback viewhình chiếu từ saubottom viewhình chiếu từ dướicross-sectional viewhình chiếu cắt ngangdoral viewhình chiếu từ saudreal viewhình chiếu từ sauelevation viewhình chiếu cắt đứngend viewhình chiếu từ đầu mútend viewhình chiếu từ mútfront viewhình chiếu chínhfront viewhình chiếu từ phía trướcfront viewhình chiếu từ trướcinterrupted view of a compoundhình chiếu gián đoạn của chi tiếtinterrupted view of a parthình chiếu gián đoạn của chi tiếtlateral viewhình chiếu cạnhmain viewhình chiếu chínhpartial viewhình chiếu bộ phậnperspective viewhình chiếu phốiperspective viewhình chiếu phối cảnhplain viewhình chiếu phẳngplain viewhình chiếu từ trênplan viewhình chiếu bằngplan viewhình chiếu từ trênprincipal viewhình chiếu chínhquarter viewhình chiếu phần tưsectional viewhình chiếu mặt cắtside viewhình chiếu cạnhsimplified viewhình chiếu đơn giản hóatop viewhình chiếu bằngtop viewhình chiếu từ trên
hình dạng
hình vẽ
cutaway viewhình vẽ cắt tríchgeneral viewhình vẽ tổng thể
cái nhìn
aerial viewcái nhìn lên không trungfront viewcái nhìn ở phía trướcplan viewcái nhìn xuống mặt bằngsectional viewcái nhìn vào mặt cắttop side viewcái nhìn từ trên xuốngtotal viewcái nhìn tổng thểunderside viewcái nhìn từ dưới lênview from downstreamcái nhìn từ hạ lưuview from upstreamcái nhìn từ hạ lưu
cái nhìn, tổng quan
kiểu
view typekiểu xem
dạng
general viewdạng toàn cảnhgeneral viewdạng tổng quátpartial viewdạng cục bộpartial viewdạng cắt đoạn
nhìn
aerial viewcái nhìn lên không trungangle of viewgóc nhìnbird's viewnhìn theo đường chim baybird-eye viewcảnh nhìn từ trên xuốngclear-view screenmàn chắn nhìn rõdeveloped viewhình nhìn dọcdeveloped viewsự nhìn khai triểnfield of viewtầm nhìnfield of viewtrường nhìnField Of View (FOV)trường nhìnfield of view-FOVtrường nhìnfront viewcái nhìn ở phía trướcfront viewnhìn từ trướcGround - projected Field Of View (GFOV)trường nhìn chiếu xuống mặt đấtGround-projected Instantaneous field Of View (GIOV)trường nhìn tức thời chiếu xuống mặt đấtInstantaneous Field Of View (IFOV)trường nhìn tức thờiinstantaneous field of view-IFOVtrường nhìn tức thờilocal viewtầm nhìn cục bộpanoramic viewtầm nhìn toàn cảnhplan viewcái nhìn xuống mặt bằngpoint-of-view hatmũ tầm nhìnrear viewnhìn từ saurear-view mirrorgương nhìn sauseat in travel-viewghế nhìn theo hướng tàu chạysectional viewcái nhìn vào mặt cắtsectional view in perspectivemặt cắt (nhìn) phối cảnhside viewnhìn ngangside viewnhìn từ một bênside viewsự nhìn ở mặt bênside viewsự nhìn từ bên cạnhtop side viewcái nhìn từ trên xuốngtotal viewcái nhìn tổng thểunderside viewcái nhìn từ dưới lênview from downstreamcái nhìn từ hạ lưuview from upstreamcái nhìn từ hạ lưuview managerbộ quản lý cảnh nhìnvisual of viewgóc nhìn
loại
hiển thị

Giải thích VN: Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một màn hình hiển thị các thông tin trong cơ sở dữ liệu phù hợp về chủng loại do một câu hỏi yêu cầu. Hầu hết các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu đều cho phép bạn cất giữ lại các tổng quan này; những chương trình tốt đều tự động cập nhật cho từng khung nhìn mỗi khi bạn bổ sung hoặc biên tập lại các bản ghi dữ liệu.

direct view storage tubeống nhớ hiển thị trực tiếpslide viewkhung hiển thị slideview indexhiển thị chỉ mụcview mapping matrixhiển thị ma trận ánh xạview orientation matrixma trận hướng hiển thịview planemặt hiển thịview plane normaltiêu chuẩn mặt hiển thịview reference coordinateshiển thị tọa độ tham chiếuview reference pointhiển thị điểm tham chiếuview representationhiển thị cách trình bàyview surfacemặt hiển thịview tablehiển thị bảng dữ liệuview up vectorhiển thị véctơview volumemức hiển thịview windowmàn hình hiển thị
phép chiếu
auxiliary viewphép chiếu phụisometric viewphép chiếu đẳng cựisometric viewphép chiếu đẳng giáclogical viewphép chiếu logicprincipal viewphép chiếu chínhprojection of viewphép chiếu hình
quang cảnh
quan sát
character viewquan sát ký tựfield of viewphạm vi quan sátgraphics viewquan sát đồ họaPoint of View (POV)điểm quan sát
sự nhìn
developed viewsự nhìn khai triểnside viewsự nhìn ở mặt bênside viewsự nhìn từ bên cạnh

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
appearance , aspect , composition , contour , design , field of vision , glimpse , illustration , landscape , look , opening , outline , outlook , panorama , perspective , picture , prospect , range of vision , representation , scene , seascape , show , sight , spectacle , stretch , tableau , vision , vista , way , analysis , audit , check , contemplation , display , eyeball , flash * , gander , inspection , lamp * , look-see , perlustration , review , scan , scrutiny , slant , squint * , survey , viewing , attitude , close-up , concept , conception , consideration , conviction , deduction , eye * , feeling , impression , inference , judgment , judgment call , mind , notion , opinion , persuasion , point of view , say-so , sentiment , slant * , thought , twist , two cents’ worth , value judgment * , way of thinking , regard , checkup , perusal , study , idea , position , lookout , aim , ambition , end , goal , intent , mark , meaning , object , objective , point , purpose , target , why , beholding , diagram , frame of reference , intention , overview , scenery , scope , seeing , supervision , viewpoint
verb
beam , behold , canvass , check out * , check over , consider , contemplate , descry , dig * , discern , distinguish , eagle eye * , espy , examine , explore , eye * , feast eyes on , flash * , gaze , get a load of , inspect , lay eyes on , mark , notice , observe , perceive , pipe * , read , regard , rubberneck * , scan , scope , scrutinize , see , set eyes on , spot , spy , stare , survey , take in * , watch , witness , account , deem , judge , look on , reckon , think about , eye , check , con , go over , peruse , study , traverse , esteem , admire , aim , appearance , apprehend , aspect , attitude , belief , believe , examination , expectation , feeling , glimpse , goal , inspection , ken , landscape , look , notion , object , objective , opinion , outlook , panorama , peek , perception , picture , plan , profile , scape , scene , scenery , scrutiny , seascape , sight , standpoint , summary , theory , thought , vision , vista

Từ trái nghĩa

verb
ignore , disbelieve , mistrust

Thuộc thể loại

Cơ - điện tử, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Trang nhúng tập tin không tồn tại, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng,

Xem thêm các từ khác

  • View-finder

    / ´vju:¸faində /, danh từ, (nhiếp ảnh) kính ngắm (dụng cụ trên máy ảnh chỉ cho thấy khu vực sẽ được chụp qua một thấu...
  • View-point

    / ´vju:¸pɔint /, danh từ, chỗ đứng nhìn tốt, chỗ dễ nhìn, quan điểm, điểm nhìn,
  • View administrator

    bộ quản lý view,
  • View finder

    máy ngắm, kính ngắm,
  • View from downstream

    cái nhìn từ hạ lưu,
  • View from upstream

    cái nhìn từ hạ lưu,
  • View index

    hiển thị chỉ mục,
  • View manager

    bộ quản lý cảnh nhìn,
  • View mapping matrix

    hiển thị ma trận ánh xạ,
  • View orientation matrix

    ma trận hướng hiển thị,
  • View picture

    coi hình,
  • View plane

    mặt trình bày, mặt hiển thị, view plane normal, tiêu chuẩn mặt trình bày, view plane normal, tiêu chuẩn mặt hiển thị
  • View plane normal

    tiêu chuẩn mặt hiển thị, tiêu chuẩn mặt trình bày,
  • View reference coordinates

    hiển thị tọa độ tham chiếu,
  • View reference point

    hiển thị điểm tham chiếu,
  • View representation

    hiển thị cách trình bày,
  • View surface

    mặt hiển thị,
  • View table

    hiển thị bảng dữ liệu,
  • View type

    kiểu xem,
  • View up vector

    hiển thị véctơ,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Cái View đẹp