Vịnh Bắc Bộ – Wikipedia Tiếng Việt

Vịnh Bắc Bộ
Tên tiếng Trung
Phồn thể1. 東京灣2. 北部灣
Giản thể1. 东京湾2. 北部湾
Nghĩa đen1.Vịnh Bắc Bộ 2. Vịnh phía bắc
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữ1. Dōngjīng Wān2. Běibù Wān
Tiếng Quảng Châu
Việt bính1. Dung1 ging1 waan12. Bak1 bou6 waan1
Tiếng Mân Nam
Tiếng Hải Nam la tinh hóa1. Tang-kiann oân2. Pak-pōe oân
Tên tiếng Việt
Tiếng Việt1. Vịnh Bắc Bộ2. Vịnh Bắc Phần3. Vịnh Bắc Việt
Chữ Nôm1. 泳北部2. 泳北分3. 泳北越
Vịnh Bắc Bộ nhìn từ vệ tinh

Vịnh Bắc Bộ, trước năm 1975 còn được gọi là Vịnh Bắc Phần, Vịnh Đông Kinh hay Vịnh Bắc Việt là vịnh nước mặn nằm giữa Việt Nam và Trung Quốc. Tên tiếng Anh quốc tế là Tonkin Gulf hay Gulf of Tonkin (n.đ."Vịnh Đông Kinh"), tên trong các tài liệu bằng tiếng Anh của Trung Quốc là Beibu Bay hoặc Beibu Gulf (giản thể: 北部湾; phồn thể: 北部灣; bính âm: Běibù Wān; nghĩa đen: "Bắc Bộ loan").

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Với diện tích khoảng 126.250 km², vịnh Bắc Bộ là nhánh tây bắc của Biển Đông và là một phần của Thái Bình Dương. Vịnh có hai cửa biển: eo biển Quỳnh Châu rộng 35,2 km giữa bán đảo Lôi Châu và Đảo Hải Nam thuộc Trung Quốc và cửa chính của vịnh được xác định là đường thẳng từ đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị, Việt Nam và mũi Oanh Ca, Hải Nam, Trung Quốc, rộng 110 hải lý (khoảng 200 km). Trong phạm vị đó, Việt Nam có 763 km bờ vịnh, Trung Quốc có 695 km.

Vịnh Bắc Bộ tương đối nông (chiều sâu chưa tới 60m). Sông Hồng là con sông chính chảy vào vịnh này. Thành phố Hải Phòng và Vinh (tỉnh Nghệ An) thuộc Việt Nam và Bắc Hải (tỉnh Quảng Tây) thuộc Trung Quốc là những hải cảng chính trong vịnh. Đảo Hải Nam của Trung Quốc là bờ phía đông Vịnh. Các đảo nhỏ khác trong vịnh gồm đảo Bạch Long Vĩ, Cát Bà, của Việt Nam và Vị Châu, Tà Dương của Trung Quốc.

Các cảng chính[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cảng Cái Rồng, Quảng Ninh
  • Cảng Hải Phòng, thành phố Hải Phòng
  • Cảng Nghi Sơn, Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hoá

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Vịnh Bắc Bộ được biết đến trong chiến sử vì sự kiện Tháng 8, 1964, khi Tổng thống Mỹ Lyndon B. Johnson cho rằng lực lượng hải quân miền Bắc Việt Nam đã hai lần tấn công tàu khu trục "Maddox" của Mỹ tại Vịnh Bắc Bộ. Ông đã yêu cầu Quốc hội Mỹ thông qua nghị quyết Vịnh Bắc Bộ nhằm mở rộng chiến tranh Việt Nam và sự tham chiến của Hoa Kỳ. Sự kiện này được gọi là sự kiện Vịnh Bắc Bộ.

Kỳ họp thứ 5 Quốc hội khóa XI (tháng 6 năm 2004) đã thông qua Hiệp định Phân định Vịnh Bắc Bộ phân định đường ranh giới biển giữa Việt Nam và Trung Quốc[1].

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bắc Kỳ
  • Bắc Bộ
  • Sự kiện Vịnh Bắc Bộ
  • Địa lý Trung Quốc
  • Địa lý Việt Nam
  • Đàng Ngoài

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Xem ranh giới phân định”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2006.

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cooke, Nola; Li, Tana; Anderson, James A. biên tập (2011). The Tongking Gulf Through History. University of Pennsylvania Press. ISBN 9780812205022.
  • Churchman, Catherine (2016). The People Between the Rivers: The Rise and Fall of a Bronze Drum Culture, 200–750 CE. Rowman & Littlefield. ISBN 9781442258617.
  • x
  • t
  • s
Các biển và đại dương trên Trái Đất
Bắc Băng Dương
  • Vịnh Amundsen
  • Biển Barents
  • Biển Beaufort
  • Biển Chukotka
  • Biển Đông Siberia
  • Biển Greenland
  • Vịnh Boothia
  • Biển Kara
  • Biển Laptev
  • Biển Lincoln
  • Biển Prince Gustav Adolf
  • Biển Pechora
  • Biển Wandel
  • Biển Trắng
Đại Tây Dương
  • Biển Adriatic
  • Biển Aegea
  • Biển Alboran
  • Biển Archipelago
  • Biển Argentina
  • Vịnh Baffin
  • Biển Balear
  • Biển Baltic
  • Vịnh Biscay
  • Biển Bothnia
  • Vịnh Campeche
  • Vịnh Fundy
  • Biển Đen
  • Vịnh Bothnia
  • Biển Caribe
  • Biển Celtic
  • Eo biển Manche
  • Bồn địa Foxe
  • Biển Greenland
  • Vịnh Bothnian
  • Vịnh Phần Lan
  • Vịnh Lion
  • Vịnh Guinea
  • Vịnh Maine
  • Vịnh México
  • Vịnh Saint Lawrence
  • Vịnh Sidra
  • Vịnh Venezuela
  • Vịnh Hudson
  • Biển Ionia
  • Biển Ireland
  • Biển Irminger
  • Vịnh James
  • Biển Labrador
  • Biển Levant
  • Biển Libya
  • Biển Ligure
  • Biển Marmara
  • Địa Trung Hải
  • Biển Myrtoa
  • Biển Bắc
  • Biển Na Uy
  • Biển Sargasso
  • Biển Åland
  • Biển Azov
  • Biển Crete
  • Biển Hebrides
  • Biển Thrace
  • Biển Tyrrhenus
  • Biển Wadden
Ấn Độ Dương
  • Biển Andaman
  • Biển Ả Rập
  • Vịnh Bengal
  • Vịnh Tadjoura
  • Vịnh Aden
  • Vịnh Aqaba
  • Vịnh Khambhat
  • Vịnh Kutch
  • Vịnh Oman
  • Vịnh Suez
  • Biển Laccadive
  • Eo biển Mozambique
  • Vịnh Ba Tư
  • Biển Đỏ
  • Biển Timor
Thái Bình Dương
  • Biển Arafura
  • Biển Bali
  • Biển Banda
  • Biển Bering
  • Biển Bismarck
  • Biển Bột Hải
  • Biển Bohol
  • Biển Camotes
  • Biển Celebes
  • Biển Ceram
  • Biển Chile
  • Biển San Hô
  • Biển Hoa Đông
  • Biển Flores
  • Vịnh Alaska
  • Vịnh Anadyr
  • Vịnh California
  • Vịnh Carpentaria
  • Vịnh Fonseca
  • Vịnh Panama
  • Vịnh Thái Lan
  • Vịnh Bắc Bộ
  • Biển Halmahera
  • Biển Java
  • Biển Koro
  • Mar de Grau
  • Biển Molucca
  • Vịnh Moro
  • Biển Philippine
  • Biển Salish
  • Biển Savu
  • Biển Nhật Bản
  • Biển Okhotsk
  • Biển nội địa Seto
  • Biển Shantar
  • Biển Sibuyan
  • Biển Solomon
  • Biển Đông
  • Biển Sulu
  • Biển Tasman
  • Biển Visayas
  • Hoàng Hải
Nam Đại Dương
  • Biển Amundsen
  • Biển Bellingshausen
  • Biển Sodruzhestvo
  • Biển Cosmonauts
  • Biển Davis
  • Biển D'Urville
  • Vịnh Đại Úc
  • Biển King Haakon VII
  • Biển Lazarev
  • Biển Riiser-Larsen
  • Biển Mawson
  • Biển Ross
  • Biển Scotia
  • Biển Somov
  • Biển Weddell
Biển kín
  • Biển Aral
  • Biển Caspi
  • Biển Chết
  •  Sách Wikipedia Sách
  •  Thể loại Thể loại

Từ khóa » Bản đồ Vịnh Bắc Bộ