Vinh Quang - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 榮光.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| vïŋ˧˧ kwaːŋ˧˧ | jïn˧˥ kwaːŋ˧˥ | jɨn˧˧ waːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| vïŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ | vïŋ˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Vĩnh Quang
- Vinh Quang
Tính từ
vinh quang
- Vẻ vang rạng rỡ, có giá trị tinh thần cao. Lao động là vinh quang. Sự nghiệp vinh quang. Trách nhiệm vinh quang.
Dịch
- Tiếng Anh: glory
Từ đảo chữ
- quang vinh
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vinh quang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Các Từ Ghép Với Vinh
-
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VĨNH,VỊNH 永 Trang 5-Từ Điển Anh ...
-
Tra Từ: Vinh - Từ điển Hán Nôm
-
Đặt Câu Với Từ "vinh"
-
Vinh Là Gì, Nghĩa Của Từ Vinh | Từ điển Việt
-
Chữ Vinh Trong Tiếng Hán- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
Vịnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Đặt Tên Lót Con Trai Tên Vinh đẹp, độc đáo, ý Nghĩa Sâu Sắc
-
Ý Nghĩa Tên Linh - Cách đặt Tên đệm, Biệt Danh Hay - Huggies
-
Ý Nghĩa Của Tên Vinh Là Gì? Tên đệm Nào Hay Nhất Với Tên Vinh?
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Tên Vinh (nam)
-
Người đưa Trẻ Em Ra 'ghép đôi' ở Phố đi Bộ TP Vinh Nhận Sai Và Xin Lỗi
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt