"Virtual" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh

Với chuyên đề từ vựng của  Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “virtua" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “virtua” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “virtua” có nghĩa là gì. Muốn biết “virtua” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “virtua” là gì ! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “virtua” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! 

 

1. “ Virtua” có nghĩa là gì?

 

Theo từ điển Cambridge định nghĩa thì “ Virtua” có nghĩa là: almost a particular thing or quality

Được hiểu là: gần như một thứ hoặc chất lượng cụ thể.

 

virtual là gì

( Hình ảnh minh họa về ý nghĩa“ Virtual” trong tiếng Việt)

 

Ví dụ:

  • Ten years of incompetent government had brought about the virtual collapse of the country's economy.
  • Mười năm của chính phủ bất tài đã dẫn đến sự sụp đổ ảo của nền kinh tế đất nước.
  •  
  • Fighting and shortages have brought normal life to a virtual standstill in the city.
  • Chiến đấu và thiếu thốn đã khiến cuộc sống bình thường trở nên bế tắc trong thành phố.
  •  
  • She is a virtual prisoner in her own home.
  • Cô ta là một tù nhân ảo trong chính ngôi nhà của mình.
  •  
  • Falling orders led to the virtual ruin of her company.
  • Đơn đặt hàng giảm dẫn đến công ty của cô đổ nát.

 

“ Virtual” được định nghĩa là: almost, but not exactly or in every way. Hiểu là : Hầu hết, nhưng không chính xác hoặc bằng mọi cách.

Ví dụ:

  • She was a virtual unknown before this movie.
  • Cô ấy là một ẩn số ảo trước bộ phim này.
  •  
  • Snow brought Minneapolis to a virtual standstill yesterday.
  • Snow đã đưa Minneapolis đến một bế tắc ảo ngày hôm qua.

 

Tính từ “ Virtual” được định nghĩa là: created by computer technology and appearing to exist but not existing in the physical world.

Hiểu là: được tạo ra bởi công nghệ máy tính và dường như tồn tại nhưng không tồn tại trong thế giới vật chất.

 

virtual là gì

( Hình ảnh minh họa cho “ Virtual” và ý nghĩa của nó)

 

Ví dụ:

  • In the game the player simulates real life in the virtual world
  • Trong game người chơi mô phỏng cuộc sống thực trong thế giới ảo
  • .
  • The service provides employees with a personalized virtual desktop that can be accessed from any web browser.
  • Dịch vụ cung cấp cho nhân viên một máy tính để bàn ảo được cá nhân hóa có thể truy cập từ bất kỳ trình duyệt web nào.
  •  
  • Up to five players can compete in a virtual world of role playing.
  • Tối đa năm người chơi có thể cạnh tranh trong một thế giới ảo nhập vai.
  •  
  • The site provided a virtual meeting place for activists.
  • Trang web cung cấp một nơi gặp gỡ ảo cho các nhà hoạt động.

 

Tính từ “ Virtual” còn được định nghĩa là: được thực hiện bằng công nghệ máy tính qua internet và không liên quan đến việc mọi người đang đi đâu đó

Ví dụ:

  • Before a virtual meeting, all participants should test the technology and make sure they are comfortable with the key features.
  • Trước một cuộc họp ảo, tất cả những người tham gia nên thử nghiệm công nghệ và đảm bảo rằng họ cảm thấy thoải mái với các tính năng chính.
  •  
  • Visit her website for a virtual tour of the museum.
  • Truy cập trang web của cô ấy để tham quan bảo tàng ảo.
  •  
  • It's one of several interconnected virtual worlds that players explore in the new computer game.
  • Đó là một trong nhiều thế giới ảo được kết nối với nhau mà người chơi khám phá trong trò chơi máy tính mới.
  •  

2. Tìm hiểu thêm về từ vựng “ Virtual” trong tiếng Anh.

 

virtual là gì

( Hình ảnh minh họa về “ Virtual” trong tiếng Anh)

 

“ Virtual” có dạng động từ là: virtually

Ví dụ cho chức năng là động từ: 

  • Unemployment in this part of the city is virtually nonexistent.
  • Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực này của thanh phố hầu như không có.

 

  • “ Virtual” được phiên âm theo phiên âm quốc tế là:

UK  /ˈvɜː.tʃu.əl/          US  /ˈvɝː.tʃu.əl/

Với phiên âm này các bạn có thể  đọc và phát âm tiếng Anh một cách chính xác theo người bản địa mà không sợ sai âm trong tiếng Anh. Phiên âm quốc tế cũng bao gồm cả phần trọng âm của từ, do đó các bạn có thể biết trọng âm của từ ở đâu để có thể điều chỉnh âm mạnh nhẹ cho đúng. Ngoài ra nếu muốn biết cách phát âm, ngữ điệu của người nước ngoài thì hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để từ đó có những cách phát âm khác nhau với những ngữ điệu khác nhau nhé! 

 

3. Một số động từ đi kèm với “ Virtual” trong tiếng Anh.

 

  • virtual reality: Thực tế ảo
  • virtual memory: bộ nhớ ảo
  • virtual office: văn phòng ảo
  • virtual storage: lưu trữ ảo
  • virtual assistant: trợ lý ảo
  • virtual enterprise: doanh nghiệp ảo
  • virtual organization: tổ chức ảo
  • virtual reality headset: tai nghe thực tế ảo
  • virtual learning environment: môi trường học tập ảo.
  • virtual company: công ty ảo
  • virtual storage: lưu trữ ảo
  • virtual colonoscopy: nội soi đại tràng ảo
  • virtual corporation: tập đoàn ảo
  • virtual organization: tổ chức ảo

 

Trên đây là những kiến thức về “ virtual” là gì trong tiếng Việt. Bên trên là những kiến thức về định nghĩa về “ virtual” và nghĩa của “ virtual” và những kiến thức liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ Virtual” của Studytienganh.vn

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • “Khóa luận tốt nghiệp” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
  • Bật mí các cách mở và tắt máy tính trên Laptop đúng cách
  • Rút Tiền trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Valet Parking là gì và cấu trúc cụm từ Valet Parking trong câu Tiếng Anh
  • Run Out Of là gì và cấu trúc Run Out Of trong Tiếng Anh
  • "Lò Vi Sóng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Sau "By" dùng gì, cách dùng "By" trong Tiếng Anh
  • "Vision" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

Từ khóa » Số ảo Trong Tiếng Anh Là Gì