Visa E7- Danh Sách Ngành Nghề được ưu Tiên Cấp Visa
Có thể bạn quan tâm
Xét visa E7 cần điều kiện gì? Ngành nghề nào được ưu tiên khi xét visa E7 Hàn Quốc? Hãy cùng Hiast tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Những bạn du học sinh Hàn Quốc có thể chuyển đổi từ visa D2 (visa du học sinh) sang visa E7 để có thể làm việc lâu dài cũng như định cư ở Hàn Quốc. Vậy Visa E7 thực chất là gì?
Visa E7 được hiểu là diện visa được Chính phủ Hàn cấp cho lao động tay nghề cao (E7 Visa Korea hay còn gọi là Thợ lành nghề) và có kinh nghiệm chuyên môn trong những ngành công nghiệp xứ Hàn, có mong muốn ở lại Hàn Quốc để định cư và làm việc lâu dài.
>>> Vậy ngành công nghiệp gốc là gì?
Ngành công nghiệp gốc còn được gọi là ngành công nghiệp cơ sở, là những ngành nghề ưu tiên cấp visa cho lao động nước ngoài.
Ngành công nghiệp gốc bao gồm những nhóm ngành như: công nghiệp đúc, công nghiệp khuôn, công nghiệp chế biến nhựa, công nghiệp xử lý nhiệt, công nghiệp xử lý bề mặt, ngành công nghiệp Hàn, …
Thông tin cần nắm về visa E7 Hàn Quốc
Điều kiện chuyển từ visa D2 (bao gồm visa D2-1, D2-2, D2-3,...) sang visa E7:
Những du học sinh muốn chuyển từ Visa D2 Hàn Quốc sang visa E7 cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Độ tuổi: < 35 tuổi
- Bằng cấp: có bằng trung cấp chuyên nghiệp trở lên
- Đang lưu trú tại Hàn với visa D2
- Được doanh nghiệp tiếp nhận làm việc, có hợp đồng lao động đầy đủ của doanh nghiệp và mã thuế thu nhập cá nhân. Kinh nghiệm làm việc ít nhất 3 năm.
- Công việc dự định sẽ nằm trong các ngành: giáo sư (E1), dạy tiếng nước ngoài (E2), nghiên cứu (E3), hướng dẫn kỹ thuật (E4), chuyên gia (E5), nghệ sĩ/ vận động viên (E6), hoạt động đặc biệt (E7).
- Có đầy đủ giấy tờ liên quan và được xác nhận của Đại sứ quán
- Nếu làm việc trong ngành công nghiệp gốc của Hàn Quốc phải có bằng cấp 3-4 năm kinh nghiệm làm việc ở Hàn và được chủ doanh nghiệp tiếp tục kí hợp đồng lao động.
>>> Chế độ và quyền lợi cấp visa E7 là gì?
Người được cấp visa E7 du học Hàn Quốc sẽ được hưởng các chế độ và quyền lợi sau:
Lao động được đảm bảo mức thu nhập bình quân hàng tháng khởi điểm từ 1.600 USD – 2.000 USD. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ được chu cấp chỗ ăn và được miễn phí tiện nghi sinh hoạt.
Lao động cũng có thể bảo lãnh người thân (vợ con, bố mẹ) sang sinh sống và làm việc tại Hàn Quốc nếu sau 2 năm được phía công ty, doanh nghiệp đánh giá thành tích lao động tốt.
Lao động có thể về nước thăm gia đình ngay cả trong thời gian thực hiện hợp đồng với visa E7. Sau khi đủ 2 năm làm việc trở lên, lao động tại Hàn có thể đăng ký chuyển từ visa E7 sang visa F5, là loại visa định cư lâu dài tại Hàn Quốc.
Tham khảo: Visa D4-1 là gì? - Tại sao đi Du học Hàn Quốc theo diện này ngày càng phổ biến
>>> Thời hạn visa E7 là bao lâu?
Thực tế, thời hạn của visa E7 phụ thuộc vào hợp đồng bạn ký với công ty. Thông thường, thời gian ký hợp đồng sẽ dao động trong khoảng 2-5 năm. Sau khi làm việc tại Hàn đủ 2 năm, bạn có thể đăng ký visa F2 – visa thường trú. Từ 3 năm trở lên, bạn sẽ đủ điều kiện đăng ký visa F5 – visa định cư Hàn Quốc lâu dài.
Danh sách ngành nghề được ưu tiên cấp visa E7 Hàn Quốc.
Theo quy định, có 84 ngành nghề được ưu tiên cấp visa E7 ở Hàn Quốc:
- Loại 1: Người quản lý
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Giáo sư cao cấp của tổ chức kinh tế | 경제이익단제 고워임원 | S110 |
2 | Các giám đốc điều hành cao cấp | 기업 고워임원 | 1120 |
3 | Quản lý hỗ trợ quản lý | 경영지원 관리자 | 1202 |
4 | Quản lý giáo dục | 교육관리자 | 1312 |
5 | Bảo hiểm và giám đốc tài chính | 보험 및 급융관리자 | 1320 |
6 | Quản lý liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, thiết kế, video | 문화. 예술. 디자인 및 영상간력 관리자 | 1340 |
7 | Quản lý thông tin truyền thông | 정부통신관력관리자 | 1350 |
8 | Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác | 기처 전문서비스 관리자 | 1390 |
9 | Quản lý xây dựng và khai thác mỏ | 건설 및 광업관력리자 | 1411 |
10 | Quản lý sản xuất sản phẩm | 제품생산관력 관리자 | 1413 |
11 | Quản lý nông – lâm – nghiệp | 농림. 어업 관력관리자 | 14901 |
12 | Trưởng phòng kinh doanh – bán hàng | 영업 및 관매관력 관리자 | 1511 |
13 | Quản lý vận tải | 운송관력 관리자 | 1512 |
14 | Quản lý nhà ở, du lịch, giải trí, thể thao | 숙박. 여행. 오락 및 스포츠관리자 | 1521 |
15 | Quản lý dịch vụ ăn uống | 음식서비스관력관리자 | 1522 |
- Loại 2: Các chuyên gia và công việc liên quan
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Chuyên gia khoa học đời sống | 생명과학 전문가 | 2111 |
2 | Chuyên gia khoa học tự nhiên | 자연과학 전문가 | 2112 |
3 | Chuyên gia vật lý | 물리학 전문가 | 21121 |
4 | Chuyên gia hóa chất | 화학 전문 | 21122 |
5 | Chuyên gia thiên văn học và khí tượng | 천문 및 기산학 전문가 | |
6 | Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội | 시회과학 연구원 | 212 |
7 | Kỹ thuật viên phần cứng máy tính | 컴퓨터 하드웨어 기술자 | 2211 |
8 | Kỹ thuật viễn thông | 통신공학기술자 | 2212 |
9 | Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính | 컴퓨터시스템설계 및 분석가 | 2221 |
10 | Nhà phát triển phần mềm hệ thống | 시스템소프트웨어 개발자 | 2222 |
11 | Nhà phát triển phần mềm ứng dụng | 응영소프트웨어 개발자 | 2223 |
12 | Nhà phát triển cơ sở dữ liệu | 데이터베이스 개발자 | 2224 |
13 | Nhà phát triển hệ thống mạng | 네트워크 시스템 개발자 | 2225 |
14 | Chuyên gia bảo mật máy tính | 컴퓨터 보안 전문가 | 2226 |
15 | Nhà thiết kế web và đa phương tiện | 웹 및 멀티미디어 기획자 | 2227 |
16 | Nhà phát triển web | 웹 개발자 | 2228 |
17 | Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc | 건축가 및 건축공학 기술자 | 2311 |
18 | Chuyên gia xây dựng | 토목공학 전문 | 2312 |
19 | Kỹ sư cảnh quan | 조경기술자 | 2313 |
20 | Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải | 도시 및 교통성계 전문가 | 2314 |
21 | Kỹ sư hóa chất | 화학공학 기술자 | 2321 |
22 | Kỹ thuật kim loại và vật liệu | 급속. 재료공공학 기술자 | 2331 |
23 | Kỹ thuật môi trường | 환경공헉 기술자 | 2341 |
24 | Kỹ thuật điện | 전기공학 기술자 | 2351 |
25 | Kỹ thuật điện tử | 전자공학 기술자 | 2352 |
26 | Kỹ thuật cơ khí | 기계공학 기술자 | 2353 |
27 | Kỹ thuật thực vật | 플랜트공학 기술자 | 23532 |
28 | Ô tô. Xe máy. Đóng tàu. Đường sắt. xe đạp đường sắt | 자동차. 조선. 비형기. 철도섬공 | 2392 |
29 | Kỹ thuật khí và năng lượng | 기스. 에너지 기술자 | 2393 |
30 | Kỹ thuật ô tô | 차량공학 전문자 | S2353 |
31 | Card one | 캐드원 | 2396 |
32 | Y tá | 간호사 | 2430 |
33 | Giảng viên đại học | 대하강사 | 2512 |
34 | Chuyên gia giáo dục khác | 기타 교육관력 전문가 | 25919 |
35 | Các trường ở nước ngoài. Cơ sở giáo dục nước ngoài. Giáo viên của các trường quốc tế tài năng | 외국인학교. 외국교육기관. 국제학교 영재학교등의교사 | |
36 | Chuyên gia pháp lý | 법률관력 전문가 | |
37 | Chuyên viên quản lý chính phủ | 정부행정 전문가 | 2620 |
38 | Nhân viên cơ quan đặc biệt | 특수기과 행정요원 | S2620 |
39 | Chuyên gia chuẩn đoán và quản lý | 경영 및 진단 전문가 | 2715 |
40 | Chuyên gia tài chính và bảo hiểm | 금영 및 보험전문가 | 272 |
41 | Chuyên gia phát triển sản phẩm | 상품기회 전문가 | 2731 |
42 | Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch | 여행상품 개발자 | 2732 |
43 | Chuyên gia quảng cáo và PR | 광고 및 홍보전문가 | 2733 |
44 | Chuyên gia nghiên cứu | 조사전문가 | 2734 |
45 | Kế hoạch sự kiện | 행사 기획자 | 2735 |
46 | Nhân viên bán hàng ở nước ngoài | 행외영업원 | 2742 |
47 | Nhân viên kinh doanh kỹ thuật | 기술 영업원 | 2743 |
48 | Chuyên gia quản lý kỹ thuật | 기술 경영 전문가 | S2743 |
49 | Người phiên dịch, dịch thuật | 본역. 통역가 | 2812 |
50 | Người phát ngôn | 아나운서 | 28331 |
51 | Thiết kế | 디자이너 | 285 |
52 | Thiết kế liên quan đến video | 영상관력디자이너 | S2855 |
Tham khảo: Trượt Visa Du học Hàn Quốc bao lâu xin lại được - Cập nhật mới nhất
- Loại 3: nhân viên văn phòng
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Các cửa hiệu miễn thuế hoặc nhân viên bán hàng tại thành phố. Giáo dục tiếng Anh tại Jeju | 면세점또는 제주영어교육도시내 판매사무원 | 31215 |
2 | Thư ký vận chuyển hàng không | 항공운송 사무원 | 31264 |
3 | Nhân viên tiếp tân khách sạn | 호텔 접수 사무원 | 3922 |
4 | Nhân viên điều phối y tế | 의료코디네이터 | S3922 |
- Loại 4: nhân viên, công nhân dịch vụ
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Công nhân vận tải | 운송서비스 종사자 | 431 |
2 | Hướng dẫn thông tin du lịch | 관광통역 안내원 | 43213 |
3 | Đại lý sòng bạc | 카지노 딜러 | 43291 |
5 | Đầu bếp và nấu ăn | 주방장 및 조리사 | 441 |
- Loại 5: Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Công nhân có tay nghề
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Chăn nuôi tập trung | 농축축산어업 숙련기능인 | 610 |
2 | Thú cưng | 동문사육사 | 61395 |
3 | Kỹ sư nuôi hải sâm | 해삼양식기술자 | 63019 |
- Loại 6: Nhân viên chức năng và công nghiệp có liên quan
STT | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Nhân viên lò mổ Halal | 할랄 도축원 | 7103 |
2 | Nhân viên sản xuất và điều chỉnh dụng cụ | 악기제조 및 조율사 | 7303 |
3 | Nhân viên làm nghề công nghiệp gốc có tay nghề cao | 뿌리산업체숙련기능공 | 740 |
4 | Tổng công ty xây dựng và sản xuất thợ thủ công lành nghề | 일반 제조업체 및 건설업체 숙련기능공 | 700 |
5 | Thợ hàn tàu thủy | 조선용접공 | 7430 |
6 | Bảo dưỡng máy bay | 항공기장비원 | 7521 |
Trên đây là thông tin đầy đủ về visa E7 và những ngành nghề được ưu tiên khi xét visa E7. Hi vọng bài viết đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về visa E7 đầy đủ và chi tiết!
Theo dõi https://duhochiast.com/ thường xuyên để cập nhật nhanh chóng các tin tức, Thông tin Du học Hàn Quốc khác!
Tham khảo: Những quy định mới về chương trình Du học Hàn Quốc từ năm 2019
Từ khóa » đổi Visa D2 Sang E7
-
Hướng Dẫn Chuyển Từ Visa D2, D10 Sang Visa E7 Cho Du Học Sinh ...
-
CHUYỂN ĐỔI VISA D-2, D-10 SANG VISA E-7-1 - GO·KOREA
-
ĐỔI VISA D2/D10 ~ VISA E7 | Tin Tức | Trang 2214
-
Hàn Quốc Cho Phép đổi Visa D2 Thành E7 để Du Học Sinh ở Lại Làm Việc
-
HƯỚNG DẪN VỀ VIỆC ĐỔI VISA D2/D10 ~ VISA E7 - Facebook
-
Hội SVVN Tại HQ - VSAK | HƯỚNG DẪN VỀ VIỆC ĐỔI VISA D2/D10
-
Hướng Dẫn Chuyển Sang Visa E-7 Từ D-2 Và D-10
-
Visa E7 Là Gì? Hồ Sơ Visa E7 Sau Khi Tốt Nghiệp đại Học, Cao Học ở ...
-
Chuyển đổi Visa Du Học Hàn Quốc: Quy Trình - Thủ Tục - Lệ Phí
-
Chuyển Visa D2 Sang E7 – .vn
-
Visa E7 Hàn Quốc Là Gì? Điều Kiện để được Cấp Visa E7
-
Visa E7 Hàn Quốc Là Gì? Vì Sao Nhiều Người Lại Mong Muốn Có Visa E7
-
Hướng Dẫn Du Học Hàn Quốc Và Định Cư Sau Khi Du Học
-
Visa E7 Hàn Quốc – Danh Sách Ngành Nghề được ưu Tiên Cấp Visa