Visa E7 Là Gì? Hồ Sơ Visa E7 Sau Khi Tốt Nghiệp đại Học, Cao Học ở ...
Có thể bạn quan tâm
2. Những thông tin cần nắm về Visa E7 Hàn Quốc
2.1. Điều kiện để được cấp visa E7
Điều kiện cấp visa E7 tương đối khó khăn, nếu muốn được cấp loại visa này, người lao động bắt buộc phải đáp ứng các điều kiện tùy vào từng trường hợp sau.
2.1.1. Người lao động không trong ngành công nghiệp gốc
Đối với người lao động không làm trong doanh nghiệp ngành công nghiệp gốc, cần phải đáp ứng những điều kiện sau:
- Tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên nghiệp trở lên.
- Người lao động phải được một doanh nghiệp tiếp nhận vào làm việc.
- Có hợp đồng lao động với mức lương trên 1.9 triệu won/tháng.
- Người lao động phải có mã thuế thu nhập cá nhân (Có hợp đồng sử dụng lao động đầy đủ và rõ ràng của doanh nghiệp tại Hàn Quốc).
- Phải có kinh nghiệm làm việc cho chuyên ngành học ít nhất là 3 năm.
- Có đầy đủ các loại giấy tờ liên quan như: Đơn xin tự nguyện làm việc, hộ chiếu, ảnh… đã được dịch sang tiếng Hàn và có dấu xác nhận của Đại sứ quán.
2.1.2. Người lao động trong ngành công nghiệp gốc
Đối với người lao động làm việc cho doanh nghiệp làm trong ngành công nghiệp gốc của Hàn Quốc cần đáp ứng những điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT.
- Đã có trên 3 năm kinh nghiệm làm việc tại Hàn Quốc.
- Người lao động được chủ xác nhận làm việc tốt và chủ doanh nghiệp muốn ký tiếp hợp đồng lao động.
- Có hợp đồng lao động từ 1,9 triệu won/ tháng trở lên với thời hạn trên 2 năm.
- Độ tuổi: Phải dưới 35 tuổi.
Lưu ý: đối với thợ Hàn thì phải có kinh nghiệm trên 5 năm, có đủ các loại giấy tờ như: Đơn xin tự nghiện, hộ chiếu, ảnh,… đã được dịch sang tiếng Hàn và có dấu xác nhận của Đại Sứ Quán.
Việc cấp visa E7 Hàn Quốc rất khắt khe và có thể nói là khá khó khăn. Do vậy, nếu bạn có mong muốn được sang Hàn Quốc làm việc với loại visa E7 này, thì cần phải tìm hiểu và chuẩn bị thật kỹ để tránh lãng phí tiền của bạn nhé!
2.1.3. Du học sinh Hàn Quốc
Trường hợp nếu bạn là du học sinh ở Hàn Quốc thì việc có được visa E7 sẽ dễ dàng hơn nhiều. Sinh viên nước ngoài sau khi tốt nghiệp có thể chuyển đổi visa D2 sang E7. Đặc biệt khi du học nghề Hàn Quốc, bạn sẽ được nhận chứng chỉ nghề quốc gia và bằng cao đẳng nghề. Thêm vào đó, trong quá trình học bạn sẽ có hơn 1 năm học và thực tập nghề ở một công ty. Vì vậy, khi xét cấp visa thì bộ tư pháp cùng cục xuất nhập cảnh đã có hồ sơ của trường nghề cùng với công ty mà bạn thực tập. Chỉ cần chủ nhận và xác minh tay nghề phù hợp làm lâu dài ở Hàn là bạn sẽ có nhiều cơ hội được cấp visa E7.
2.2. Điều kiện để chuyển từ visa D2 sang visa E7 là gì?
Nhiều du học sinh Hàn Quốc muốn chuyển từ visa D2 sang visa E7 để có thể hưởng nhiều chế độ cũng như quyền lợi hơn. Tuy nhiên, muốn chuyển sang visa E7 cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Bằng cấp: Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên
- Đang lưu trú tại Hàn với visa D2 hoặc D10
- Bạn được một công ty có trên 5 nhân viên người Hàn nhận, và tỉ lệ người nước ngoài : người Hàn ở công ty này không vược quá 1:5 sau khi nhận bạn
- Lương của bạn phải cao hơn 80% của GNI để được gia hạn, tức là 29,884,800 won 1 năm cho năm 2020 (xét theo GNI của năm 2019 là 37,356,000*80%) . Cập nhật GNI mới nhất
- Có đầy đủ giấy tờ liên quan và được xác nhận của Đại sứ quán, Đại sứ quán theo hướng dẫn bên dưới đây
2.3. Thời hạn của Visa E7 là bao lâu?
Thực tế, thời hạn của visa E7 phụ thuộc vào hợp đồng bạn ký với công ty, mức lương của bạn, ngành nghề, và đánh giá chủ quan của người nhân hồ sơ. Thông thường, thời gian ký hợp đồng sẽ dao động trong khoảng 1-5 năm. Sau khi hết hạn thì bạn có thể gia hạn tương đối dễ dàng.
2.4. Quyền lợi của Visa E7
Visa E7 là visa dành cho các đối tượng có tay nghề kỹ thuật cao nên được hưởng nhiều quyền lợi từ phía chính phủ Hàn Quốc. Người được cấp visa E7 Hàn Quốc sẽ được hưởng các chế độ và quyền lợi sau:
- Được bảo lãnh người thân: vợ, chồng, bố mẹ
- Được cho tên người thân vào bảo hiểm sức khoẻ chung với mình và tận hưởng dịch vụ y tế tuyệt vời của Hàn Quốc
- Được miễn trừ thuế tiêu dùng vào mỗi cuối năm (lương tháng 13 ở Hàn)
- Được tự do tham gia các chương trình đào tạo (đại học, cao học, chứng chỉ)
Đó cũng chính là những lý do tại sao nhiều người mong muốn đi visa E7 đến thế.
3. Cách nộp đơn xin visa E7
Nếu muốn xin được visa E7 từ Việt Nam người lao động trực tiếp phải ký hợp động với chủ doanh nghiệp bên phía Hàn Quốc. Hoàn thành đầy đủ thủ tục pháp lý 2 bên ký hợp đồng theo như quy định của pháp luật Hàn.
Tại Việt Nam người lao động sẽ tiến hành các bước xin visa E7 như sau:
- Đăng ký hợp đồng nói trên tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại địa phương nơi cư trú.
- Tiếp theo xin VISA sang Hàn Quốc làm việc tại Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Hàn Quốc tại Việt Nam.
Đặc biệt lưu ý các doanh nghiệp sử dụng lao động xin cấp Visa E-7 cho ứng viên tại văn phòng nhập cư ở Hàn Quốc. Trong khi đó, người lao động nộp đơn xin thị thực tại lãnh sự quán Hàn Quốc ở nước sở tại.
Những du học sinh đang lưu trú tại Hàn Quốc với visa du học chuyên ngành visa D2, hoặc visa D10 đều có thể xin chuyển sang Visa E7 tại văn phòng nhập cảnh của Hàn Quốc mà không cần phải rời khỏi Hàn Quốc.
4. Danh sách các loại ngành nghề được cấp Visa E7
Theo quy định, có 84 ngành nghề được ưu tiên cấp visa E7 ở Hàn Quốc. Cụ thể:
>>> Loại 1: Người quản lý
Stt | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Giáo sư cao cấp của tổ chức kinh tế | 경제이익단제 고워임원 | S110 |
2 | Các giám đốc điều hành cao cấp | 기업 고워임원 | 1120 |
3 | Quản lý hỗ trợ quản lý | 경영지원 관리자 | 1202 |
4 | Quản lý giáo dục | 교육관리자 | 1312 |
5 | Bảo hiểm và giám đốc tài chính | 보헙 및 급융관리자 | 1320 |
6 | Quản lý liên quan đến văn hóa , nghệ thuận , thiết kế, video | 문화. 예술. 디지인 및 영상간력 관리지 | 1340 |
7 | Quản lý thông tin truyền thông | 정부통신관력관리자 | 1350 |
8 | Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác | 기타 전문서비스 관리자 | 1390 |
9 | Quản lý xây dựng và khai thác mỏ | 건설 및 광업관력리자 | 1411 |
10 | Quản lý sản xuất sản phẩm | 제품생산관력 관리자 | 1413 |
11 | Quản lý nông – lâm – ngư nghiệp | 농림. 어업 관력관리자 | 14901 |
12 | Trưởng phòng kinh doanh – bán hàng | 영업 및 관매관력 관리자 | 1511 |
13 | Quản lý vận tải | 운송관력 관리자 | 1512 |
14 | Quản lý nhà ở, du lịch, giải trí , thể thao | 숙박. 여행. 오락 및 스포츠관리자 | 1521 |
15 | Quản lý dịch vụ ăn uống | 음식서비스관력관리자 | 1522 |
>>> Loại 2: Các chuyên gia và công việc liên quan
Stt | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Chuyên gia khoa học đời sống | 생명과학 전문가 | 2111 |
2 | Chuyên gia khoa học tự nhiên | 자연과학 전문가 | 2112 |
3 | Chuyên gia vật lý | 물리학 전문가 | 21121 |
4 | Chuyên gia hóa chất | 화학 전문 | 21122 |
5 | Chuyên gia thiên văn học và khí tượng | 천문 및 기산학 전문가 | 21123 |
6 | Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội | 사회과학 연구원 | 212 |
7 | Kỹ thuật viên phần cứng máy tính | 컴퓨터 하드웨어 기술자 | 2211 |
8 | Kỹ thuật viễn thông | 통신공학기술자 | 2212 |
9 | Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính | 컴퓨터시스템설계 및 분석가 | 2221 |
10 | Nhà phát triển phần mềm hệ thống | 시스템소프트웨어 개발자 | 2222 |
11 | Nhà phát triển phần mềm ứng dụng | 응영소프트웨어 개발자 | 2223 |
12 | Nhà phát triển cơ sở dữ liệu | 데이터베이스 개발자 | 2224 |
13 | Nhà phát triển hệ thống mạng | 네트워크 시스템 개발자 | 2225 |
14 | Chuyên gia bảo mật máy tính | 컴퓨터 보안 전문가 | 2226 |
15 | Nhà thiết kế web và đa phương tiện | 웹 및 멀티미디어 기획자 | 2227 |
16 | Nhà phát triển web | 웹 개발자 | 2228 |
17 | Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc | 건축가 및 건축공학 기술자 | 2311 |
18 | Chuyên gia xây dựng | 토목공학 전문 | 2312 |
19 | Kỹ sư cảnh quan | 조경기술자 | 2313 |
20 | Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải | 도시 및 교통성계 전문가 | 2314 |
21 | Kỹ sư hoá chất | 화학공학 기술자 | 2321 |
22 | Kỹ thuật kim loại và vật liệu | 급속. 재료공공학 기술자 | 2331 |
23 | Kỹ thuật môi trường | 환경공헉 기술자 | 2341 |
24 | Kỹ thuật điện | 전기공학 기술자 | 2351 |
25 | Kỹ thuật điện tử | 전자공학 기술자 | 2352 |
26 | Kỹ thuật cơ khí | 기계공학 기술자 | 2353 |
27 | Kỹ thuật thực vật | 플랜트공학 기술자 | 23532 |
28 | Ô tô . Xe máy. Đóng tàu. Đường sắt. Xe đạp đường sắt | 자동차. 조선. 비형기. 철도섬공 | 2392 |
29 | Kỹ thuật khí và năng lượng | 가스. 에너지 기술자 | 2393 |
30 | Kỹ thuật ôtô | 차량공학 전문가 | S2353 |
31 | Card one | 캐드원 | 2396 |
32 | Y tá | 간호사 | 2430 |
33 | Giảng viên đại học | 대학강사 | 2512 |
34 | Chuyên gia giáo dục khác | 기타 교육관력 전문가 | 25919 |
35 | Các trường nước ngoài. Cơ sở giáo dục nước ngoài . Giáo viên của các trường quốc tế tài năng | 외국인학교 . 외국교육기관. 국제학교. 영재학교등의교사 | 2599 |
36 | Chuyên gia pháp lý | 법률관력 전문가 | 261 |
37 | Chuyên viên quản lý chính phủ | 정부행정 전문가 | 2620 |
38 | Nhân viên cơ quan đặc biệt | 특수기과 행정요원 | S2620 |
39 | Chuyên gia chẩn đoán và quản lý | 경영 및 진단 전문가 | 2715 |
40 | Chuyên gia tài chính và bảo hiểm | 금융 및 보험전문가 | 272 |
41 | Chuyên gia phát triển sản phẩm | 상품기회 전문가 | 2731 |
42 | Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch | 여행상품 개발자 | 2732 |
43 | Chuyên gia quảng cáo và PR | 광고 및 홍보전문가 | 2733 |
44 | Chuyên gia nghiên cứu | 조사전문가 | 2734 |
45 | Kế hoạch sự kiện | 행사 기획자 | 2735 |
46 | Nhân viên bán hàng ở nước ngoài | 행외영업원 | 2742 |
47 | Nhân viên kinh doanh kỹ thuật | 기술 영업원 | 2743 |
48 | Chuyên gia quản lý kỹ thuật | 기술 경영 전문가 | S2743 |
49 | Người phiên dịch, dịch thuật | 본역. 통역가 | 2812 |
50 | Người phát ngôn | 아나운서 | 28331 |
51 | Thiết kế | 디자이너 | 285 |
52 | Thiết kế liên quan đến video | 영상관력디자이너 | S2855 |
>>> Loại 3: Nhân viên văn phòng
Stt | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | MÃ NGÀNH |
1 | Các cửa hiệu miễn thuế hoặc Nhân viên bán hàng tại thành phố . Giáo dục tiếng anh tại Jeju | 면세점또는 제주영어교육도시내 판매사무원 | 31215 |
2 | Thư ký vận chuyển hàng không | 항공운송 사무원 | 31264 |
3 | Nhân viên tiếp tân khách sạn | 호텔 접수 사무원 | 3922 |
4 | Nhân viên điều phối y tế | 의료코디네이터 | S3922 |
>>> Loại 4: Nhân viên, công nhân dịch vụ
Stt | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Công nhân vận tải | 운송서비스 종사자 | 431 |
2 | Hướng dẫn thông tin du lịch | 관광통역 안내원 | 43213 |
3 | Đại lý sòng bạc | 카지노 딜러 | 43291 |
4 | Đầu bếp và nấu ăn | 주방장 및 조리사 | 441 |
>>> Loại 5: Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Công nhân có tay nghề
Stt | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Chăn nuôi tập trung | 농축축산어업 숙련기능인 | 610 |
2 | Thú cưng | 동문사육사 | 61395 |
3 | Kỹ sư nuôi hải sâm | 해삼양식기술자 | 63019 |
>>> Loại 6: Nhân viên chức năng và công việc có liên quan
Stt | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Nhân viên lò mổ Halal | 할랄 도축원 | 7103 |
2 | Nhân viên sản xuất và điều chỉnh dụng cụ | 악기제조 및 조율사 | 7303 |
3 | Nhân viên làm ngành công nghiệp gốc có tay nghề cao | 뿌리산업체숙련기능공 | 740 |
4 | Tổng công ty xây dựng và sản xuất thợ thủ công lành nghề | 일반 제조업체 및 건설업체 숙련기능공 | 700 |
5 | Thợ hàn tàu thuỷ | 조선용접공 | 7430 |
6 | Bảo dưỡng máy bay | 항공기장비원 | 7521 |
Từ khóa » đổi Visa D2 Sang E7
-
Hướng Dẫn Chuyển Từ Visa D2, D10 Sang Visa E7 Cho Du Học Sinh ...
-
CHUYỂN ĐỔI VISA D-2, D-10 SANG VISA E-7-1 - GO·KOREA
-
ĐỔI VISA D2/D10 ~ VISA E7 | Tin Tức | Trang 2214
-
Hàn Quốc Cho Phép đổi Visa D2 Thành E7 để Du Học Sinh ở Lại Làm Việc
-
HƯỚNG DẪN VỀ VIỆC ĐỔI VISA D2/D10 ~ VISA E7 - Facebook
-
Hội SVVN Tại HQ - VSAK | HƯỚNG DẪN VỀ VIỆC ĐỔI VISA D2/D10
-
Hướng Dẫn Chuyển Sang Visa E-7 Từ D-2 Và D-10
-
Chuyển đổi Visa Du Học Hàn Quốc: Quy Trình - Thủ Tục - Lệ Phí
-
Chuyển Visa D2 Sang E7 – .vn
-
Visa E7 Hàn Quốc Là Gì? Điều Kiện để được Cấp Visa E7
-
Visa E7 Hàn Quốc Là Gì? Vì Sao Nhiều Người Lại Mong Muốn Có Visa E7
-
Visa E7- Danh Sách Ngành Nghề được ưu Tiên Cấp Visa
-
Hướng Dẫn Du Học Hàn Quốc Và Định Cư Sau Khi Du Học
-
Visa E7 Hàn Quốc – Danh Sách Ngành Nghề được ưu Tiên Cấp Visa