Vô - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Ngoại động từ
    • 1.4 Phó từ
    • 1.5 Từ nguyên
      • 1.5.1 Thành ngữ
      • 1.5.2 Từ dẫn xuất
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧jo˧˥jo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥vo˧˥˧

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • vố
  • vổ
  • vỗ
  • vồ

Ngoại động từ

[sửa]

  1. (Miền Nam Việt Nam) Vào.

Phó từ

[sửa]

  1. Không, không có. Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô

Từ nguyên

[sửa]
  • Tiếng Trung Quốc 无

Thành ngữ

[sửa]
  • hữu dũng vô mưu: Có lòng dũng cảm mà thiếu đầu óc.
  • vô tổ chức: Không tuân thủ những quy tắc của tổ chức đã đặt ra.
  • vô kỷ luật: Không tôn trọng kỷ luật.
  • vô thuỷ vô chung: Không có bắt đầu cũng không có kết thúc.
  • vô công rỗi nghề: Chỉ người thất nghiệp, không làm bất cứ công việc gì (sắc thái coi thường, khinh rẻ).
  • độc nhất vô nhị: Chỉ có một, không có đến cái thứ hai.
  • tứ cố vô thân: Nói tình cảnh cô độc, ngoảnh mặt nhìn bốn phương không có ai thân thích với mình.
  • vô danh tiểu tốt: Người không có danh tiếng, địa vị xã hội thấp kém.
  • cẩn tắc vô ưu: Làm việc cẩn thận thì không phải lo lắng.
  • thiên hạ vô song: Trong trời đất không có ai sánh được.
  • nhân vô thập toàn: Con người không có ai là hoàn hảo cả.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • vô cảm
  • vô cơ
  • vô cực
  • vô cùng
  • vô địch
  • vô dụng
  • vô duyên
  • vô gia cư
  • vô giá
  • vô hại
  • vô hạn
  • vô hạnh
  • vô hiệu
  • vô hiệu hoá
  • vô hình trung
  • vô hình
  • vô học
  • vô hồn
  • vô ích
  • vô lại
  • vô lễ
  • vô lý
  • vô ngã
  • vô nghĩa
  • vô sản
  • vô sinh
  • vô thần
  • vô thường
  • vô tính
  • vô tình
  • vô tội
  • vô trùng
  • vô tư
  • vô tuyến
  • vô vi
  • vô vị
  • vô vọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vô&oldid=1990478” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Ngoại động từ
  • Phó từ
  • Ngoại động từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt

Từ khóa » Giải Thích ý Nghĩa Của Từ Võ Dũng